Đánh dây thép là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đánh dây thép trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đánh dây thép tiếng Pháp nghĩa là gì.

đánh dây thép(vulg.) (cũng nói đánh điện) télégraphier; câbler
đánh dây thép. (vulg.) (cũng nói đánh điện) télégraphier; câbler.

Đây là cách dùng đánh dây thép tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đánh dây thép trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đánh dây thép

  • chối quanh tiếng Pháp là gì?
  • người gửi tiếng Pháp là gì?
  • giới hình tiếng Pháp là gì?
  • ngói bò tiếng Pháp là gì?
  • thâm thẫm tiếng Pháp là gì?
  • bảng rồng tiếng Pháp là gì?
  • khẩu độ tiếng Pháp là gì?
  • cận lai tiếng Pháp là gì?
  • quốc văn tiếng Pháp là gì?
  • định lí tiếng Pháp là gì?
  • khinh mạn tiếng Pháp là gì?

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đánh dây thép", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đánh dây thép, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đánh dây thép trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. dây thép rập sách

2. Chúng là dây thép hay nhôm?

3. Sợi dây đai được buộc vào vài sợi dây thép, và những sợi dây thép thì được buộc chặt vào các tòa nhà bên cạnh.

4. Anh ăn cả dây thép luôn hả?

5. Những cái dây đó được đúc bằng thép Tiberian.

6. Đó là dây thép gai dọc quanh thân tàu.

7. Phụ trách dây thép là người đàn ông kia.

8. Thay vì dùng lưới, dây, hay móc, những người đánh cá địa phương dùng những cái bẫy đơn giản làm bằng lưới thép.

9. Anh ta giốn như là dây thép gai sống nhỉ?

10. Tôi nghĩ chỉ việc cắt dây thép đi là xong.

11. Chuyện xảy ra với một sợi dây thép gai hôm nọ.

12. Rào chắn và dây thép gai được bố trí quanh toà nhà.

13. Hơn 19.000 tấn thép và 184 dây cáp đã được sử dụng.

14. Lúc trước nói dây thép của tôi không được, rất nguy hiểm.

15. 7007 đã được sản xuất, đi kèm với một dây đeo Nato cũng như dây đeo thép tiêu chuẩn.

16. Hệ thống hàng rào dây thép gai ở trong tình trạng tồi tệ.

17. Thế tại sao em lại muốn trèo qua hàng rào dây thép gai?

18. Wilco đây tổng đài, Tôi sẽ dùng dây thép từ đỉnh bên kia

19. Hỏi Tom đã muốn móc mắt tôi bằng dây thép gai ra sao.

20. Mẹ nó địt với mọi thứ từ viên đá cho đến dây thép gai.

21. Tôi vẫn còn nhớ hàng rào dây thép gai đã giam hãm chúng tôi.

22. Buộc vào khung thép bằng một sợi dây là một cây bút chì có mũi nhọn bằng thép mà Mary gọi là bút châm.

23. Vào năm 1911, Gustav đã mua Hamm Wireworks để sản xuất dây thép gai.

24. Chúng tôi cũng đang tiến hành gài lên mặt đất dây thép điện và mìn nổ.

25. Cái thứ ở ngoài... với đống dây thép gai các thứ... chỉ để cho đẹp thôi.