Face Book
Bình luận
Tin nóng
13/11/2018 19:05 GMT+7
Các công thức hóa học lớp 8 cơ bản cần nhớ gồm có: công thức tính số Mol, công thức tính nồng độ Mol, công thức tính nồng độ %, công thức tính khối lượng, công thức tính thể tích dung dịch...
21 công thức hóa học lớp 8, 9 cần nhớ:
Nguồn: hocmai.vn
Công thức | Kí hiệu | Chú thích | Đơn vị tính | |
Tính số mol | n= m : M | n m M | Số mol chất Khối lượng chất Khối lượng mol chất | mol gam gam |
n = V : 22,4 | n V | Số mol chất khí ở đkc Thể tích chất khí ở đkc | mol lit | |
n = CM . V | n CM V | Số mol chất Nồng độ mol Thể tích dung dịch | mol mol / lit lit | |
n=A/N | n A N | Số mol (nguyên tử hoặc phân tử) Số nguyên tử hoặc phân tử Số Avogađro | mol ntử hoặc ptử 6.10-23 | |
n= P.V/R.T | n P V R T | Số mol chất khí Aùp suất Thể tích chất khí Hằng số Nhiệt độ | mol atm ( hoặcmmHg) 1 atm = 760mmHg lit ( hoặc ml ) 0,082 ( hoặc 62400 ) 273 +toC | |
Khối lượng chất tan | m =n. M | m n M | Khối lượng chất Số mol chất Khối lượng mol chất | gam mol gam |
mct = mdd - mdm | mct mdd mdm | Khối lượng chất tan Khối lượng dung dịch Khối lượng dung môi | gam gam gam | |
mct=mdd.100/C% | mct C% mdd | Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm Khối lượng dung dịch | gam % gam | |
mct=mdm.S/100 | mct mdm S | Khối lượng chất tan Khối lượng dung môi Độ tan | gam gam gam | |
Khối lượng dung dịch | mdd=mct.100/C% | mdd mct C% | Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm | gam gam % |
mdd= mct+ mdm | mdd mct mdm | Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Khối lượng dung môi | gam gam gam | |
mdd = V.D | mdd V D | Khối lượng dung dịch Thể tích dung dịch Khối lượng riêng của dung dịch | gam ml gam/ml | |
Nồng độ dung dịch | C%=mct.100%/mdd | mdd mct C% | Khối lượng dung dịch Khối lượng chất tan Nồng độ phần trăm | gam gam % |
C%=CM.M/10D | C% CM M D | Nồng độ phần trăm Nồng độ mol/lit Khối lượng mol chất Khối lượng riêng của dung dịch | % Mol /lit ( hoặc M ) gam gam/ml | |
CM= n : V | CM n V | Nồng độ mol/lit Số mol chất tan Thể tích dung dịch | Mol /lit ( hoặc M ) mol lit | |
CM=C%.10.D/M | CM C% D M | Nồng độ mol/lit Nồng độ phần trăm Khối lượng riêng của dung dịch Khối lượng mol | Mol /lit ( hoặc M ) % Gam/ml gam | |
khối lượng riêng | D = m : V | D m V | Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch Khối lượng chất hoặc dung dịch Thể tích chất hoặc dung dịch | g/cm3 hoặc gam/ml gam cm3hoặc ml |
Thể tích | V= n.22,4 | V n | Thể tích chất khíđkc Số mol chất khí đkc | lit mol |
V = m:D | V m D | Thể tích chất hoặc dung dịch Khối lượng chất hoặc dung dịch Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch | cm3hoặc ml gam g/cm3 hoặc gam/ml | |
V= n: CM | V n CM | Thể tích dung dịch Số mol chất tan Nồng độ mol của dung dịch | lit mol mol/lit hoặc M | |
Vkk = 5. VO2 | Vkk VO2 | Thể tích không khí Thể tích oxi | lit lit | |
Tỷ khối chất khí | dA/B=MA/MB | dA/B MA MB | Tỷ khối khí A đối với khí B Khối lượng mol khí A Khối lượng mol khí B | gam gam |
dA/kk=MA/Mkk | dA/kk MA Mkk | Tỷ khối khí A đối với khí B Khối lượng mol khí A Khối lượng molkhông khí | gam 29 gam | |
Hiệu suất phản ứng | H% =msptt/msplt.100 | H% msptt msplt | Hiệu suất phản ứng Khối lượng sản phãm thực tế Khối lượng sản phãm lý thuyết | % Gam,kg, Gam,kg, |
H%=nsptt.100%/nsplt | H% nsptt nsplt | Hiệu suất phản ứng Thể tích sản phãm thực tế Thể tích sản phãm lý thuyết | % mol mol | |
H% =Vsptt.100%/Vsplt | H% Vsptt Vsplt | Hiệu suất phản ứng Số mol sản phãm thực tế Số mol sản phãm lý thuyết | % Lit, lit, | |
Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong công thức AxBy | %A=MA.x. 100/MAxBy %A=MB.y. 100/MAxBy %B=100 -%A | %A %B MA MB MAxBy | Phần trăm khối lượng của ntố A Phần trăm khối lượng của ntố B Khối lượng mol của ntố A Khối lượng mol của ntố B Khối lượng mol của hớp chất AxBy | % % gam gam gam |
Độ rượu | Đr=Vr.100/Vhh | Đr Vr Vhh | Độ rượu Thể tích rượu nguyên chất Thể tích hỗn hợp rượu và nước | ñoä ml ml |