Đánh giá xe wave rsx 2022

Giá xe Wave RSX của Honda trong tháng 11/2022 vẫn giữ được ở mức ổn định, không có nhiều biến động mạnh như giá các loại xe tay ga, xe số khác của Honda.

Nội dung bài bao gồm

  • Bảng giá xe Honda Wave RSX 2022 mới nhất
  • Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave RSX
  • Đánh giá xe Honda Wave RSX 2022
    • 1. Thiết kế
    • 2. Động cơ
    • 3. Về tiện ích
  • Một số câu hỏi thường gặp về Honda Wave RSX
    • 1. Wave RSX bình xăng bao nhiêu lít
    • 2. Wave RSX chạy được bao nhiêu km 1 lít xăng
    • 3. Wave RSX bao lâu thay nhớt
    • 4. Wave RSX bao nhiêu mã lực

Đánh giá xe wave rsx 2022
Giá xe Honda Wave RSX

Bảng giá xe Honda Wave RSX 2022 mới nhất

Cùng theo dõi bảng giá đề xuất mới nhất của Honda Wave RSX từ hãng, và giá thành thực tế của sản phẩm tại các đại lý.

Các phiên bản Honda Wave RSX

Giá đề xuất

Giá tại đại lý nguyên chiếc

Giá đại lý đã bao gồm giấy tờ

Honda Wave RSX bản tiêu chuẩn

21.688.363

21.800.000

24.955.500

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh tang trống

21.688.363

21.800.000

24.855.500

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa

22.670.182

22.800.000

25.855.500

Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa

24.790.000

25.000.000

28.155.500

>> Theo dõi cập nhật mới nhất về:

  • Bảng giá xe Honda hôm nay
  • Giá xe Honda Wave RSX cũ 2022
  • Bảng giá xe Wave Alpha mới nhất tại đại lý

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave RSX

Đánh giá xe wave rsx 2022
Xe Honda Wave RSX 2022

Khối lượng bản thân

  • 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa) 
  • 98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ)

Dài x Rộng x Cao

1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.227mm

Độ cao yên

760mm

Khoảng sáng gầm xe

135mm

Dung tích bình xăng

4 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,46 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0.8 lít khi thay nhớt 1.0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,7l/100 km

Hộp số

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân/Điện

Momen cực đại

8,70 Nm/6.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,2 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Đánh giá xe Honda Wave RSX 2022

Dưới đây là những đánh giá chi tiết về dòng xe Honda Wave RSX, từ thiết kế cho đến động cơ và các tiện ích.

1. Thiết kế

Honda Wave RSX có thiết kế mạnh mẽ và cứng cáp hơn nhiều so với Honda Wave Alpha. Với nhiều góc cạnh sắc nét, tôn nên sự cá tính và khỏe khoắn.

Đánh giá xe wave rsx 2022
Thiết kế xe Honda Wave RSX
Đánh giá xe wave rsx 2022
Thiết kế xe Honda Wave RSX

Phần đầu xe Honda Wave RSX được thiết kế hình chữ V cách điệu, đèn chiếu sáng được bố trí nằm tách biệt hoàn toàn với đèn xi nhan.

Đèn chiếu sáng làm bằng bóng Halogen cho khả năng chiếu sáng vượt trội.

Đánh giá xe wave rsx 2022
Thiết kế xe Honda Wave RSX

Đèn hậu của xe được thiết kế cùng một cụm với đèn xi nhan, giúp tăng khả năng cảnh báo tốt hơn. 

2. Động cơ

Honda Wave RSX được trang bị khối động cơ 110cc, xăng 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí. 

Đánh giá xe wave rsx 2022
Động cơ xe Honda Wave RSX

Động cơ mang đến cho xe công suất tối đa 6,46 kW tại 7.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 8,70 Nm tại 6000 vòng/phút.

Đánh giá xe wave rsx 2022
Động cơ xe Honda Wave RSX

3. Về tiện ích

Honda Wave RSX được trang bị hệ thống phanh đĩa ở bánh trước và phanh tang trống ở phía sau, giúp tăng sự an toàn khi di chuyển.

Ngoài ra, bánh trước còn được sử dụng cặp ống phuộc giảm chấn thủy lực, bánh sau sử dụng lò xo giảm sóc.

Xe sử dụng ổ khóa 4 trong 1 vô cùng hiện đại, bao gồm các chức năng: khởi động xe, khóa cổ, khóa từ, mở cốp.

Đánh giá xe wave rsx 2022
Tiện ích xe Honda Wave RSX

Cốp xe có dạng U-Box, có thể để vừa 1 mũ bảo hiểm bên trong. 

Đánh giá xe wave rsx 2022
Tiện ích xe Honda Wave RSX

Từ những đặc tính trên của Honda Wave RSX, ta có thể đánh giá được ưu nhược điểm của xe như sau:

Ưu điểm xe Honda Wave RSX

Nhược điểm xe Honda Wave RSX

  • Thiết kế khỏe khoắn, cứng cáp, trẻ trung.
  • Giá thành không bị đội lên theo thời gian.
  • Tiết kiệm nhiên liệu, dễ sửa chữa và thay thế phụ tùng.
  • Có hệ thống phun xăng điện tử tiên tiến nhất.
  • Độ bền cao.
  • Không có nhiều tính năng hiện đại.
  • Dung tích cốp khá hẹp, gây bất tiện cho người dùng.
  • Động cơ chưa thật sự mạnh mẽ so với các dòng xe cùng phân khúc.

>> Tin liên quan:

  • So sánh Wave Alpha và Wave RSX chi tiết nhất
  • Honda Wave RSX hay Yamaha Sirius

  • Bảng giá trả góp mua Honda Wave RSX 2022 mới nhất

Một số câu hỏi thường gặp về Honda Wave RSX

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp về Honda Wave RSX.

1. Wave RSX bình xăng bao nhiêu lít

Bình xăng của Wave RSX có dung tích là 4 lít.

2. Wave RSX chạy được bao nhiêu km 1 lít xăng

Theo thông tin từ hãng, với mỗi lít xăng, Wave RSX chạy được khoảng 58km.

3. Wave RSX bao lâu thay nhớt

  • Đối với nhớt khoáng cho Wave RSX, sau quãng đường là 1000km thì nên thay nhớt. 
  • Đối với nhớt bán tổng hợp cho Wave RSX (Semi-synthetic) nên được thay sau khoảng 1500-2000km. 
  • Đối với nhớt full tổng hợp cho Wave RSX (Full-synthetic) nên được thay sau khoảng 2500-3000km.

4. Wave RSX bao nhiêu mã lực

Công suất tối đa mà Wave RSX đạt được là 8,6 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại đạt 8,7 Nm tại 6.000 vòng/phút.

Trên đây là bảng giá xe Honda Wave RSX 2022 mới nhất, cùng đánh giá chân thực và khách quan nhất về sản phẩm. Hy vọng bạn sớm tìm mua được sản phẩm ưng ý.