De kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 HK2

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Họ Và Tên Học Sinh TRƯỜNG PTCS TT Người ra đề Người duyệt ...………………………………… Lớp XXXXXX đề 7… NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI HỌC KỲ II ……………. Điểm MÔN CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án mà em cho là đúng. 1. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi: A. cho ăn uống đầy đủ B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng D. Cả 3 ý trên 2. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. do vật ký sinh B. do yếu tố di truyền C. do vi-rút D. Cả 3 ý trên 3. Thức ăn giàu prô-tê-in: A. lượng prô-tê-in > 10% B. lượng prô-tê-in > 12% C. lượng prô-tê-in > 14% D. lượng prô-tê-in > 15% 4. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản: A. 6 – 6,5 B. 7 -8 C. 6 – 9 D. > 9 5. Loại thức ăn nào giàu khoáng và vi-ta-min? A. gạo B. đậu C. động vật, hải sản D. thức ăn, hoa quả 6. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu glu-xít: A. luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì) B.trồng xen tăng vụ cây họ đậu C. trồng nhiều rau cỏ D. tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía 7. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản: A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 – 30 cm 8. Vật nuôi được tiêm ngừa vắc-xin sẽ không bị mắc bệnh, vật nuôi đã có khả năng: A. kháng thể B. miễn dịch C. kháng sinh D. lây nhiễm 9. Mục đích của chăn nuôi ĐỰC giống: A. tăng trọng nhanh B. sản phẩm chất lượng cao C. khả năng phối giống cao D. càng béo, càng tốt 10. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi: A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 – 50 % 11. Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai: A. nuôi thai B. phục hồi cơ thể mẹ C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa D. Ý A và C
  2. 12. Các muối hòa tan trong nước là do: A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón C. do nước mưa đưa vào D. Cả BA ý trên 13. Nhiệt độ của môi trường nước nuôi thủy sản: A. ổn định B. thay đổi theo môi trường trên cạn C. đông ấm, hè mát D. Ý A và C 14. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi: A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A và C 15. Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin: A. 2 – 3 tuần B. 3 – 4 tuần C. 2 – 3 giờ D. 3 – 4 giờ 16. Đặc điểm của thức ăn ủ men: A. tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. thức ăn có mùi thơm C. thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm). Đọc kỹ các câu hỏi và viết câu trả lời bên dưới. Câu hỏi 1. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Những loại thức ăn của tôm, cá? (2 điểm) Câu hỏi 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? Tác dụng của vắc-xin? (2 điểm) Câu hỏi 3. Những việc cần làm trong quản lý ao nuôi? Một số loại thuốc thường dùng trong trị bệnh tôm, cá? (2 điểm) Hết
  3. MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7 BIẾT HIỂU VẬN DỤNG NỘI DUNG TỔNG ĐIỂM CHƯƠNG / BÀI TRẮC TỰ TRẮC TỰ TRẮC TỰ NGHIỆM LUẬN NGHIỆM LUẬN NGHIỆM LUẬN - Sản xuât thức ăn vật nuôi 0.25 - 0.25 - 0.50 - 1.00 - Chuồng nuôi 0.25 1 - - 0.25 - 1.50 - Nuôi dưỡng chăm sóc vât nuôi - - 0.50 - - - 0.50 - Phòng trị bệnh cho vật nuôi 0.50 - 0.25 1 0.25 - 2.00 - Nuôi thủy sản 0.50 2 0.25 1 0.25 1 5.00 Tổng điểm 1.5 3 1.25 2 1.25 1 10 điểm
  4. ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA KHỐI 7 TRẮC NGHIỆM Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 C C C C C A D B 9 10 11 12 13 14 15 16 C A D C D A A D TỰ LUẬN Câu 1: Đặc điểm của nước nuôi thủy sản. Câu 2: Chuồng nuôi hợp vệ sinh (1 đ): sơ đồ (0.5 đ): 10, sách giáo khoa - Hòa tan chất vô cơ và hữu cơ Tác dụng của vắc-xin (1 đ): bài tập, sách giao - Điều hòa chế độ nhiệt của nước khoa, trang 124. - Thành phần Ôxy thấp, CO 2 cao Câu 3: Những công việc cần làm trong quản Những loại thức ăn của tôm cá. (1.5 đ) lý ao nuôi: Thức ăn tự nhiên (0.75 đ): - kiểm tra ao (0.5 đ): bảng 9, sách giáo khoa - thực vật phù du - kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá (0.75 đ) - thực vật bậc cao - kiểm tra chiều dài - động vật phù du - kiểm tra khối lượng 2 tháng một lần - đông vật đáy - quan sát ngoại hình - mùn bã hữu cơ Một số loại thuốc cần dùng trị bệnh cho tôm Thức ăn nhân tạo (0.75 đ): cá (0.75 đ) - thức ăn tinh - hóa chất: vôi, thuốc tím - thức ăn thô - tân dược: a-mô-xi-xi-lin, sun-fa-mit - thức ăn hỗn hợp - thảo mộc: tỏi, cây duốc cá
  5. Tuần 36 NS: 29/04/2012 Tiết 52 NT: /05/2012 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Cũng cố kiến thức: Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục, vai trò của thức ăn đối với vật nuôi, nguồn gốc thức ăn vật nuôi, nhân giống thuần chủng, đặc điểm và tính chất của môi trường nước, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi tôm, cá. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm, nhận biết. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận, đáp án. 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức Phầm Thủy sản và Phần Chăn nuôi III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 40% - Tự luận 70%. IV. Ma trận đề kiểm tra: Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề Chăn 1. - Biết được điều kiện để 5. Biết được một số 8. Biết đặc điểm sự Nuôi công nhận là một giống vật phương pháp chọn phát dục ở vật nuôi. nuôi. giống vật nuôi. - Hiểu được khái niệm về nhân 6. Biết được một số giống và mục đích việc nhân phương pháp chọn phối giống thuần chủng. và chọn lọc giống vật nuôi. 7. Biết được một số biện pháp kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. Số 1(C1;10) 2(C5,6;8,7 1(C7;1 1(C8;6) 5 câu ) 1) hỏi Số 2,0 1,0 3,0 0,5 6,5 điểm 2. Biết được đặc điểm của 9. Vai trò và nhiệm vụ Thủy nước nuôi thủy sản. của chăn nuôi thủy sản. Sản 3. Biết được các phương 10. Phân loại được thức pháp bảo quản sản phẩm thủy ăn nhân tạo tự nhiên của sản. thủy sản. 1
  6. 4. Biết được các phương 11. Biết được một số pháp chăm nuôi, chăm sóc, nguyên nhân chính ảnh thu hoạch chế biến thủy sản hưởng đến môi trường nuôi thủy sản Số câu 3(C2,3,4;3,4, 2(C9,10;1, 1(C11;9 6 hỏi 5) 2) ) Số điểm 1,5 1,0 1,0 3,5 TS câu hỏi 4 3 4 11 TS điểm 3,5 4,0 2,5 10,0 V. Nội dung đề, đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì II: 1. Nội dung đề. Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh X vào phần bảng trả lời: Câu 1 : Trong những năm tới nuôi thủy sản có nhiều nhiện vụ, song ta cần tập trung vào mấy nhiệm vụ chính: a. 2. b.3. c.4. d.5. Câu 2: Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo a. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ. b. Ngô, đậu tương, cám c. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ d. Ngô, đậu tương, phâm đạm Câu 3: Tính chất của nước nuôi thủy sản là: a. Tính chất lý học, hóa học, sinh học.. b. Tinh chất lý học c. Tính chất hóa học. d. Tính chất sinh học. Câu 4 : Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm: a. Ướp muối và làm khô. b. Làm khô và làm lạnh. c. Ướp muối và làm lạnh. d. Ướp muối, làm khô và làm lạnh. Câu 5: Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm: a. Đánh tỉa thả bù, phương pháp thủ công b. Thu hoạch toàn bộ. c. Đánh tỉa thả bù, thu hoạch toàn bộ. d. Đánh tỉa thả bù Câu 6: Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục: a. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. b. Gà trống biết gáy. c. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm. d. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa Câu 7 : Chọn giống vật nuôi gồm các phương pháp: a. Chọn lọc hàng loạt và chọn phối. b. Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất. c. Kiểm tra năng suất d. Kiểm tra năng suất và chọn phối. Câu 8: Các phương pháp chọn phối gồm: a. Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng b. Chọn phối cùng giống và lai tạo 2
  7. c. Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống d. Chọn phối khác giống và lai tạo Phần II. Tự luận: (6 điểm). Câu 9: Cho biết những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản? (1.0 điểm) Câu 10: a) Để công nhận là giống vật nuôi cần có những điều kiện nào? (1.0điểm) b) Em hãy nêu khái niệm về nhân giống thuần chủng? (0.5 điểm) c) Em hãy cho biết mục đích của nhân giống thuần chủng để làm gì?(0.5điểm) Câu 11: Em hãy nêu các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp với vật nuôi non? (3.0 điểm) 3
  8. PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Năm học: 2010-2011 Môn: Công nghệ 7 -Thời gian: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL cộng Câu 8.4 Câu 2 Giống vật nuôi 0,25 điểm 2,0 điểm 2,25 điểm Câu 1 0,5 điểm Câu 2 0,25 điểm Câu 7 Thức ăn vật nuôi Câu 3 0,5 điểm 2,0 điểm 0,5 điểm Câu 8.1 0,25 điểm Câu 4 Câu 8.2 Chuồng trại và vệ 0,5 điểm Câu 1 0,25 điểm sinh phòng trị bệnh Câu 5 2,0 điểm Câu 8.3 3,25 điểm trong chăn nuôi 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 6 Câu 3 Nuôi thuỷ sản 0,5 điểm 2,0 điểm 2,5 điểm Tổng cộng 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 10,0 điểm ------------------------------------------------------------------------------------
  9. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2010-2011 Điểm: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Công nghệ 7 (Phần trắc nghiệm) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. Mục đích của việc dự trữ thức ăn cho vật nuôi là: a. Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng; b. Để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi; c. Để có nguồn nguyên liệu chế biến thức ăn cho vật nuôi; d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là: a. 50% b. 30% c. 20% d. 14% Câu 3. Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng: a. Đường đơn b. Các axit amin c. Glyxerin và axit béo d. Vitamin Câu 4. Tác dụng của văcxin là: a. Tiêu diệt được mầm bệnh; b. Trực tiếp chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh; c. Tạo cho cơ thể có khả năng miễn dịch; d. Làm cho vật nuôi sinh trưởng và phát triển. Câu 5. Phương châm phòng bệnh cho vật nuôi là: a. Chữa bệnh là chính; b. Phòng bệnh hơn chữa bệnh; c. Tiêm văcxin; d. Không phát tán dịch bệnh. Câu 6. Vai trò của nuôi thuỷ sản là: a. Cung cấp thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi gia súc, gia cầm; b. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất và xuất khẩu, làm sạch môi trường nước; c. Phòng bệnh cho các vật nuôi khác; d. Cả a và b đều đúng. Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau: Thức ăn cung cấp (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn còn cung cấp (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cho vật nuôi lớn lên, tạo ra các sản phẩm như thịt, lông, sừng, móng, cho vật nuôi cái đẻ trứng hoặc tạo ra sữa cho con. Câu 8. Điền chữ Đ vào  đứng sau câu đúng và chữ S vào  đứng sau câu sai: 1/ Chế biến thức ăn nhằm làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, giảm độ thô cứng, khử bỏ chất độc hại.  2/ Tất cả các vật nuôi bị bệnh đều là do yếu tố di truyền.  3/ Chuồng nuôi là nơi ở của vật nuôi, bảo vệ sức khoẻ cho vật nuôi và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.  4/ Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là luôn đồng đều.  ------------------------------------------------------------------------------------------
  10. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2010-2011 Điểm: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Công nghệ 7 (Phần tự luận) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Chuồng nuôi của vật nuôi hợp vệ sinh phải đạt những tiêu chuẩn nào? Câu 2. (2 điểm) Nêu những điều kiện để công nhận là giống vật nuôi. Câu 3. (2 điểm) Nêu những nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản ở nước ta. Kể tên 5 loại thuỷ sản đem lại giá trị xuất khẩu cao ở nước ta. Bài làm: ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................................. ...........................................
  11. PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2010-2011 Môn: Công nghệ 7 A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7.1 7.2 8.1 8.2 8.3 8.4 năng chất Đáp án d a b c b d lượng dinh Đ S Đ S dưỡng Biểu điểm 0,50 0,25 0,50 0,50 0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B/ TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. 2 điểm Những tiêu chuẩn đánh giá chuồng nuôi hợp vệ sinh: - Nhiệt độ thích hợp. (0,5 điểm) - Độ thông thoáng tốt. (0,5 điểm) - Độ ẩm trong chuồng 60-70%. (0,5 điểm) - Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi. (0,25 điểm) - Ít khí độc. (0,25 điểm) Câu 2. 2 điểm Những điều kiện để công nhận giống vật nuôi: - Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc. (0,5 điểm) - Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau. (0,5 điểm) - Có tính di truyền ổn định. (0,5 điểm) - Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. (0,5 điểm) Câu 3. 2 điểm - Những nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản ở nước ta: + Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi vốn có ở nước ta. (0,5 điểm) + Cung cấp nhiều thực phẩm tươi sạch cho tiêu dùng và xuất khẩu. (0,5 điểm) + Ứng dụng khoa học kĩ thuật tiên tiến vào nuôi thuỷ sản. (0,5 điểm) - 5 loại thuỷ sản đem lại giá trị xuất khẩu cao ở nước ta. (0,5 điểm) (HS tự nêu) ---------------------------------------------------------------------------------
  12. Phòng GD & ĐT Châu Thành CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Tam Hiệp Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – Năm học 2011 – 2012 MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 7 A/- PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm − Cung cấp thực phẩm cho con người. 0.25 đ Câu 1 − Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến 0.25 đ (1,0 đ) − Làm sạch môi trường nước. 0.25 đ − Làm thức ăn cho vật nuôi. 0.25 đ − Văcxin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền Câu 2 nhiễm. 0.5 đ (1,0 đ) − Tác dụng của văcxin: Tạo cho cơ thể có khả năng miễn dịch. 0.5 đ − Thức ăn tự nhiên: có sẵn trong nước gồm: vi khuẩn, thực Câu 3 vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy… 0.5 đ (1,0 đ) − Thức ăn nhân tạo: do con người cung cấp trực tiếp: thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp. 0.5 đ − Để ngành chăn nuôi thủy sản phát triển bền vững. 0.5 đ Câu 4 − Cung cấp những sản phẩm sạch phục vụ đời sống con (1,0 đ) người và phát triển nền kinh tế. 0.5 đ B/- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 0.5 đ x 4 câu = 2.0 đ) Câu 1 2 3 4 Đáp án D B C D Câu 2: Điền chữ Đ (đúng) và chữ S (sai) vào ô vuông (mỗi câu đúng 0.5 đ x 4 câu = 2.0 đ) Câu A B C D Đáp án Đ S Đ S Câu 3: Điền từ (mỗi chỗ trống đúng 0.25 đ x 4 từ/cụm từ = 1.0 đ) Chỗ trống (1) (2) (3) (4) độ thông Từ/cụm từ nhiệt độ độ ẩm gió lùa thoáng Câu 4: Ghép đôi (mỗi cặp đúng 0.5 đ x 2 = 1.0 đ) Cột A Cột B Đáp án 1- vacxin nhược độc a- Mầm bệnh bị giết chết 1-c 2- vacxin chết b- Độc tố của mầm bệnh 2-a c- Mầm bệnh bị làm yếu HẾT
  13. - Trang 1 - Phòng GD & ĐT Châu Thành CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Tam Hiệp Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – Năm học 2011 – 2012 MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A/- PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Nêu vai trò của nghề nuôi thủy sản ? Câu 2: (1.0 điểm) Văcxin là gì? Tác dụng của văcxin đối với cơ thể của vật nuôi ? Câu 3: (1.0 điểm) Phân biệt thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo ? Cho ví dụ ? Câu 4: (1.0 điểm) Nêu ý nghĩa của bảo vệ môi trường thủy sản ? B/- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) I/- Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm: (2.0 điểm) 1/- Vật nuôi bị bệnh khi: A- Khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể. B- Do tác động của các yếu tố gây bệnh. C- Hạn chế khả năng thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh. D- Có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh. 2/- Nhiệt độ thích hợp cho tôm là: A/- 200C – 300C B/- 250C – 350C C/- 15 0C – 200C D/- Cả A và B 3/- Một số thuốc thường dùng để chữa bệnh cho tôm, cá: A/- Tân dược B/- Thảo mộc C/- Thảo mộc và tân dược. D/- Hóa chất 4/- Vai trò của vật nuôi trong chăn nuôi: A/- Phòng ngừa bệnh dịch xảy ra. B/- Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. C/- Góp phần năng cao năng suất trong chăn nôi. D/- Cả 3 câu trên đều đúng. II/- Hãy điền chữ Đ (đúng) và chữ S (sai) vào ô vuông vào phần bài làm trong các câu sau: (2.0 điểm)Các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: A- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa có nhiều chất dinh dưỡng tốt cho đàn con. B- Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. C- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng nhất là buổi sớm. D- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. III/- Điền từ: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp đã cho: nhiệt độ, độ thoáng, gió lùa, độ ẩm, xây dựng. Điền vào các chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp: (1.0 điểm)
  14. - Trang 2 - - Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có …(1)… thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè). - …(2)…trong chuồng thích hợp (khoảng 60 – 75%) …(3) … tốt, nhưng phải không có … (4) … - Độ chiếu sang phải phù hợp với từng loại vật nuôi. Lượng khí độc trong chuồng ít nhất. IV/- Hãy ghép nội dung của 2 cột A và B sao cho phù hợp với từng vắcxin (1.0 điểm) Cột A Cột B 1- Vacxin nhược độc a- Mầm bệnh bị giết chết 2- vacxin chết b- Độc tố của mầm bệnh c- Mầm bệnh bị làm yếu HẾT
  15. Đề kiểm tra học kỳ II Năm học 2010 - 2011 Họ và tên:……………… Môn công nghệ lớp 7 –Thời gian : 45 phút. Lớp: ..................... Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám thị Giám khảo đề bài I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) H•y khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: 1. Vai trò của chăn nuôi là: a. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. b. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. c. Cung cấp lâm sản. 2. Đặc điểm về sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi là: a. Lớn nhanh. b. Lớn chậm, không đồng đều. c. Không đồng đều, theo giai đoạn và theo chu kỳ. 3. Khai thác trắng là: a. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác. b. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần.
  16. c. Chon chặt cây đ• già, cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non, cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. 4.Thức ăn tinh gồm những loại sau: a. Cám, ngô, đậu tương. b. Ngô, đậu tương, phân hữu cơ. c. Phân lân, phân đạm, chất khoáng. II. Tự luận ( 8 điểm ) Câu1. ( 3 điểm ) Dựa vào đâu người ta phân loại thức ăn? Như thế nào được gọi là thức ăn giàu Prôtêin, thức ăn giàu gluxít và thức ăn thô xanh? Câu2 ( 1,5 điểm ) Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả? Câu 3 ( 1,5 điểm ) H•y cho biết điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam ? Câu 4 ( 2 điểm ) Em h•y cho biết những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi? Bài làm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  17. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................... Đáp án và thang điểm môn công nghệ 7. I . Tắc nghiệm ( 2 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
  18. 1. b; 2. c; 3.b; 4.a II. Tự luận ( 8 điểm ) Câu 1 ( 3 điểm ) - Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn để phân loại thức ăn: + Thức ăn có hàm lượng Prôtêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu Prôtêin . + Thức ăn có hàm lượng Gluxít > 50% thuộc loại thức ăn giàu Gluxít . + Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô . Câu 2 ( 1,5 điểm ) Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả phải: - Có mục đích rõ ràng. - Chọn được nhiều cá thể đực, cái cùng tham gia. - Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt đàn vật nuôi thường xuyên. Câu3 ( 1,5 điểm ) Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam: - Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng. - Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. - Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác. Câu 4 ( 2 điểm ) Những nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi gồm: - Yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền ). - Yếu tố bên ngoài ( môi trường sống của vật nuôi ): + Cơ học ( chấn thương ) + Lý học ( nhiệt độ cao ... ) + Hoá học ( ngộ độc ) + Sinh học: Kí sinh trùng; Vi sinh vật: vi rút, vi khuẩn...
  19. Phòng GD & ĐT TP TAM KÌ KIỂM TRA HKII , NĂM HỌC 2011-2012 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Môn: Công nghệ – LỚP 7 Họ và tên: ………………………….. Lớp: …… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề ) SBD…….Phòng thi…….. STT: ……...Mã:….. I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) STT:………Mã:….. A. Hãy chọn ý đúng trong các câu sau (2 điểm) Câu 1. Thức ăn có hàm lượng gluxit như thế nào được phân loại thức ăn giàu gluxit. a. > 30 % b. > 50 % c. > 14 % d. > 36 % Câu 2. Vai trò của giống vật nuôi là: a. Quyết định năng suất và chất lượng vật nuôi. b. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi. c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi. d. Cung cấp những vật nuôi phù hợp với mục đích sử dụng của con người Câu 3. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là: a. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 30  40%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, không khí ít khí độc. b. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60 75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp không khí ít khí độc. c. Độ ẩm trong chuồng 60  75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, không khí ít khí độc. Câu 4. Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi là: a. Chữa bệnh cho vật nuôi. c.Tạo cho cơ thể vật nuôi có khả năng miễn dịch. b. Làm cho vật nuôi khoẻ. d. Làm cho vật nuôi mau lớn Câu 5. Nên xây dựng chuồng theo hướng. a. Hướng Bắc b. Hướng Tây c. Hướng Đông Nam d. hướng nào cũng được Câu 6. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. a. Do di truyền b. Do kí sinh trùng c. Do vi khuẩn, vi rút d. Tất cả đều đúng 0 0 0 0 Câu 7. Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là 25 C – 35 C, cá là 20 C – 30 C a. Đúng B. Sai Câu 8. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản là: a. Hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ b. Điều hòa chế độ nhiệt c. Thành phần oxi thấp và cacbonic cao d. Tất cả đều đúng B. Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B (1 điểm ) Cột A Nối cột A và B Cột B 1) Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột a. axit amin 2) Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các b. glyxerin và axit béo 3) Gluxit được hấp thụ dưới dạng c. đường đơn 4) Lipit được hấp thụ dưới dạng các d. vào máu II.TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 1. Chế biến và dự trữ thức ăn nhằm mục đích gì ? Em hãy trình bày các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi ? ( 4 điểm ) Câu 2. Em hiểu như thế nào là phòng bệnh? Vì sao phòng bệnh hơn chữa bệnh? ( 1.5 điểm ) Câu 3. Trình bày vai trò của ngành nuôi thủy sản? Cho ví dụ minh họa . ( 1.5 điểm ) HẾT
  20. Phòng GD&ĐT TP TAM KÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng MÔN: Công nghệ lớp 7 NĂM HỌC 2011 - 20112 Chủ đề ( nội Nội dung kiểm tra Nhận Thông Vận dụng Tổng dung, chương )/ ( Theo chuẩn KT – KN ) biết hiểu Mức độ nhận thức TN TL TN TL TN TL Đại cương về KT: 27.2 36.4 36.4 55% kĩ thuật chăn - Vai trò của giống vật nuôi. (%) (%) (%) tổng nuôi -Biết cách phân loại thức ăn chăn (1.5đ) (2đ) (2đ) điểm 55 %TSĐ nuôi. (5.5đ) =5.5đ - Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn. - Các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. Quy trình sản KT: 40 60 25% xuất và bảo vệ - Biết được các tiêu chuẩn của (%) (%) tổng môi trường chuồng nuôi hợp vệ sinh. (1đ) (1.5) điểm trong chăn - Biết hướng xây dựng chuồng nuôi. (2.5đ) nuôi. - Tác dụng của vắc xin. 25%TSĐ =2.5đ - Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. - Hiểu được tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi Đại cương về KT: 25% 75% 20% kĩ thuật nuôi - Vai trò của ngành nuôi thủy sản (0.5đ) (1.5đ) Tổng thủy sản - Tính chất của nước nuôi thủy sản. điểm 20%TSĐ =2.0đ - Đặc điểm của nước nuôi thủy sản. (2.5đ) Tổng điểm 30% 20% 50% 100% 10 điểm 3.0đ 2.0đ 5.0đ 10đ


Page 2

YOMEDIA

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 15 đề kiểm tra học kỳ 2 Công nghệ 7.

18-09-2013 1699 77

Download

De kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 HK2

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.