Home - Video - Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21
administrator 4 tháng ago
Prev Article Next Article
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …
source
Xem ngay video Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21
Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …
“Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=MbKqOzYMC24
Tags của Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21: #Bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #WEEKEND #trang
Bài viết Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21 có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …
Từ khóa của Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21: tiếng anh lớp 5
Thông tin khác của Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-10-28 19:00:14 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=MbKqOzYMC24 , thẻ tag: #Bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #WEEKEND #trang
Cảm ơn bạn đã xem video: Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND trang 20, 21.
Prev Article Next Article
Hiển thị từ1 đến13 trên13 bản ghi - Trang số1 trên1 trang
KHOTRITHUCSO.COM
Khotrithucso.com là thư viện nội dung số khổng lồ bao gồm: tài liệu, ebook, khóa học, ứng dụng, file, audio, ...
Các nội dung trên Kho tri thức số được phân loại thành các cấp độ đồng, bạc, vàng, bạch kim, kim cương. Thành viên thuộc loại nào sẽ truy cập được nội dung loại đó và các loại có cấp độ thấp hơn
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Tiếng Anh 5, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tải xuống
Quảng cáo
mountain picnic countryside beach sea England visit swim explore cave island bay park sandcastle tomorrow weekend next seafood sand sunbathe build activity interview | /mauntin/ /piknik/ /kʌntrisaid/ /bi:t∫/ /si:/ /iηgli∫/ /visit/ /swim/ /iks'plɔ:/ /keiv/ /ailənd/ /bei/ /pɑ:k/ /sænd'kæstl/ /tə'mɔrou/ /wi:kend/ /nekst/ /si:fud/ /sænd/ /sʌn'beið/ /bilt/ /æk'tiviti/ /intəvju:/ | ngọn núi chuyến dã ngoại vùng quê bãi biển biển nước Anh thăm quan bơi khám phá hang động hòn đảo vịnh công viên lâu đài cát ngày mai ngày cuối tuần kế tiếp hải sản cát tắm nắng xây dựng hoạt động phỏng vấn |
Quảng cáo
1. Thì tương lai đơn (The future simple tense)
a. Cách thành lập
Khẳng định | He/She/lt/danh từ số ít | will + be/v (nguyên thể) | She will help you to do it. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều | I will be on holiday next month. | ||
Phủ định | He/She/It/danh từ số ít | will not (won’t) + be/v (nguyên thể) | She won’t help you to do it. |
l/You/We/They/ Danh từ số nhiều | I won’t be on holiday next month. |
Quảng cáo
b) Cách sử dụng thì tương lai đơn
* Khi muốn diễn tả một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói
Ex: I am so hungry. I will make myself a sandwich.
Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì xăng uých.
* Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.
Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.
(Tôi hứa) Tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bạn.
* Khi muốn diễn tả một dự đoán về tương lai. Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.
2. Hỏi đáp ai đó sẽ đi đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Where will + s + go? (... sẽ đi đâu?)
Where will + s + go + thời gian ở tương lai? (... sẽ đi đâu...?)
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
(S think) + s will be/v (nguyên thể).
Ex: Where will they go next month? Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?
They'll go to Nha Trang Beach. Họ sẽ đi bờ biển Nha Trang.
3. Hỏi đáp ai đó sẽ ở đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Where will + s + be + thời gian ở tương lai? (.. sẽ ở đâu...?)
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
(S think) + s will be/v (nguyên thể)...
Ex: Where will you be tomorrow? Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
I'll be at school. Tôi sẽ ở trường học.
Exercise 1. Read and match
1. Where will you be this weekend? 2. Where will Mai be tomorrow? 3. Where will Hung be next weekend? 4. What will your family do this weekend? 5. Will you visit Tuan Chau Island? 6. Where will Tom and Peter be next month? 7. What will you do at Ha Long Bay? 8. Why will you be at home, Hoa? | a. They’ll be by the sea. b. I think I’ll swim in the sea. c. He’ll be in the mountains. d. I don’t know. I may explore the caves. e. Because I have to study. f. I think we will go for a picnic. g. She’ll be on the beach. h. I think I’ll be at home. | 1. ….. 2. ….. 3. ….. 4. ….. 5. ….. 6. ….. 7. ….. 8. ….. |
Đáp án:
1H. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? – Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2G. Mai sẽ ở đâu ngày mai? – Cô ấy sẽ ra biển.
3C. Hùng sẽ ở đâu vào cuối tuần sau? – Anh ấy sẽ ở vùng núi.
4F. Gia đình bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi picnic.
5D. Bạn sẽ thăm đảo Tuần Châu chứ? – Tôi không biết, có lẽ tôi sẽ thăm các hang động
6A. Tom và Peter sẽ ở đâu tháng sau? – Họ sẽ ở biển.
7B. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? – Tôi sẽ bơi.
8E. Sao bạn lại ở nhà vậy Hoa? – Bơi vì tôi phải học.
Exercise 2. Put the words in correct orders:
1. I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.
2. know /He /doesn’t/. /He/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/.
3. Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/.
4. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.
5. Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.
6. islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.
7. be/ Where/ will/ Saturday/ you /on/?
8. and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.
9. countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.
10. I/ think/ tomorrow/ I’ll /the/ mountains /visit/.
1. Đáp án: I think I’ll explore the caves.
Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá các hang động.
2. Đáp án: He doesn’t know. He may take a trip around the islands.
Dịch: Anh ấy không biết. Anh ấy có thể có chuyến đi quanh các đảo.
3. Phuong, Tuan anh Hoa may build sancastles on the beach.
Dịch: Phương, Tuấn, và Hoa có thể xây lâu đài cát trên biển.
4. Đáp án: My family and I will swim in the sea.
Dịch: Gia đình tôi và tôi sẽ bơi ở biển.
5. Đáp án: They’ll be at the seaside on Sunday.
Dịch: Họ sẽ đi biển vào Chủ nhật.
6. Đáp án: She’ll visit the islands on Monday.
Dịch: Cô ấy sẽ đi thăm các đảo vào thứ Hai.
7. Đáp án: Where will you be on Saturday?
Dịch: Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?
8. Đáp án: I think I and Mai will be at school.
Dịch: Tôi nghĩ tôi và Mai sẽ ở trường.
9. Đáp án: The boys will be in the countryside next month.
Dịch: Các cậu con trai sẽ về quê tháng sau.
10. Đáp án: I think I’ll visit the mountains tomorrow.
Dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ lên núi ngày mai.
Exercise 3. Choose the best answer:
1. .......... is your telephone number ?
a. When b. Which c. What
2. Her birthday is .......... Friday, August 20th.
a. at b. on c. in
3. .......... you have a test tomorrow morning ?
a. Will b. Do c. Are
4. Will he be free ? - ...........
a. No, he won’t b. No, he doesn’t c. No. he isn’t.
5. We will .......... our old friends next Sunday.
a . to meet b. meet c. meeting
Đáp án c
Dịch: Số điện thoại của bạn là gì?
Đáp án b
Dịch: Sinh nhật cô ấy vào thứ Sáu, 20/8.
Đáp án a
Dịch: Bạn sẽ có bài kiểm tra vào sáng mai à?
Đáp án a
Dịch: Anh ấy sẽ rảnh chứ? – Không đâu.
Đáp án b
Dịch: Chúng ta sẽ gặp các bạn cũ vào Chủ Nhật tới.
Exercise 4. Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
1. They often go swimming ……….. Sunday.
2. The meeting will last ………..7a.m ………..5p.m.
3. She will be 13 ………..her next birthday.
4. We are playing chess ………..the moment.
5. It often rains ………..July.
6. My birthday is ………..September 3rd.
7. The party will start ………..seven o’clock ………..the evening.
8. He was born ………..April 2002.
1. Đáp án: on (trước thứ trong tuần)
2. Đáp án: from …… to (từ … đến …..)
3. Đáp án: on (trước ngày)
4. Đáp án: at (at the moment: ngay lúc này)
5. Đáp án: in (trước tháng)
6. Đáp án: on (trước ngày tháng)
7. Đáp án: at (trước giờ) – in (trước buổi trong ngày)
8. Đáp án: in (trước tháng – năm)
Exercise 5. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
1. A. is going B. are to C. are going to D. had to
2. A. to B. by C. with D. for
3. A. many B. some C. few D. lot
4. A. help B. visit C. ask D. go
5. A. to B. from C. for D. on
Đáp án C
Dịch: Tom và các bạn của cậu ấy sẽ có một chuyến đi đến Việt Nam vào hè tới.
Đáp án B
Dịch: Đầu tiên họ sẽ tới Hà Nội bằng máy bay.
Đáp án D
Dịch: Họ sẽ đi thăm nhiều điểm đến và món ăn được yêu thích ở HN.
Đáp án A
Dịch: Họ sẽ giúp các em học sinh nói tiếng Anh.
Đáp án B
Dịch: Cuối cùng, họ dự định sẽ bay về Anh từ Hà Nội.
Exercise 6. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
1. A packet of milk is four thousand dong.
..............................................
2. His father is working in the garden.
..............................................
3. Yes, it’s hot and sunny in Quynh Phu today.
...............................................
4. Linda’s sister was born in London.
..................................................
1. Đáp án: How much does a packet of milk cost? (Một thùng sữa giá bao nhiêu?)
2. Đáp án: Where is his father working? (Bố cậu ấy đang làm ở đâu thế?)
3. Đáp án: What is the weathe like in Quynh Phu today? (Thời tiết ở Quỳnh Phụ hôm nay thế nào?)
4. Đáp án: Where was Linda’s sister born? (Chị của Linda đã được sinh ra ở đâu?)
Tải xuống
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.