Đề thi học kì 1 toán 6 lương thế vinh năm 2024

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

(+84) 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Bài 4. (2,5 điểm) Ông An có hai mảnh đất có diện tích bằng nhau để chia cho hai người con. Một mảnh đất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 28m và 50m. Mảnh đất thứ hai là hình chữ nhật có chiều rộng 20m.

  1. Tính diện tích mảnh đất hình thoi.
  1. Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật.
  1. Ông An đã trồng cây xung quanh mảnh đất hình chữ nhật trên, sao cho 2 cây cạnh nhau cách nhau 5m. Tính số cây ông An đã trồng xung quanh mảnh đất hình chữ nhật đó.

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh

  1. PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề gồm: 02 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Số phần tử của tập hợp M = {x Z | −3 x 2 } là A. 4 B. 5 C. 3 D.6 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9? A. 2020 B. 2030 C. 2140 D. 2250 Câu 3: Tập hợp các số nguyên tố là ước của 12 là A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} B. {2; 3} C. {2 ; 3 ; 5 ; 7; 11} D. {1 ; 2 ; 3} Câu 4: Kết quả sắp xếp các số nguyên: −97 ; 10 ; 0 ; −1 ; 2020 theo thứ tự giảm dần là A. 2020 ; 10 ; 0 ; −1 ; −97 B. 2020 ; −97 ; 10 ; −1 ; 0 C. 2020 ; −97 ; 10 ; 0 ; −1 D. 2020 ; 10 ; −1 ; 0 ; −97 Câu 5: Kết quả dưới dạng lũy thừa của tích 9 . 27 . 81 là A. 914 B. 39 C. 93 D. 94 Câu 6: Nếu | x | = 2 thì A. x = 2 B. x = −2 Cx {2 ; −2 } D. Câu 7: Điều kiện để 2 tia OP và OQ trùng nhau là A. Điểm P nằm giữa 2 điểm O và Q. B. Điểm O nằm giữa 2 điểm P và Q. C. Điểm P và điểm Q nằm về 2 phía của điểm O. D. Ba điểm O, P, Q không thẳng hàng. Câu 8: Cho PM = 2cm, QM = 4cm, PQ = 6cm, khi đó: A. PM và PQ là 2 tia đối nhau. B. Điểm Q nằm giữa 2 điểm P và M. C. Điểm P nằm giữa 2 điểm Q và M.
  2. D. Điểm M nằm giữa 2 điểm P và Q. PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) 1- Bài 1: Thực hiện các phép tính. a) 16 . 27 + 73 . 16 − 600 b) 23 . 32 − 125 : 52 − −7 c) 20200 − 80 : 5 − ( 16 − 12 ) 2 2- Bài 2: Tìm x biết. a) 256 − 12. ( 2x − 1) = 52 b) 30 M x ; 45 M x và 4 < x < 10 3- Bài 3: Một trường học có khoảng từ 800 đến 1000 học sinh. Biết rằng số học sinh của trường đó xếp thành hàng 20 em, 21 em hay 28 em một hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó ? 4- Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ? b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ? 5- Bài 5: a) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 230 Hãy viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa ? c) Chứng tỏ rằng nếu ab + cd chia hết cho 9 thì abcd chia hết cho 9. ---- HẾT ----
  3. PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH HỌC KỲ I Năm học 2022 - 2023 Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu HS trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D D B A B C A D Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) (0,5đ) 16 . 27 + 73 . 16 - 600 0,25 = 16 (27 + 73) - 600 = 16 . 100 - 600 = 1600 - 600 0,25 = 1000 b) (0,5đ) 23 . 22 - 125 : 52 - |-7| 0,25 Bài 1 = 8 . 9 - 125 : 25 - 7 (1,5đ) = 72 - 5 - 7 0,25 = 60 c) (0,5đ) 20200 - [80 : 5 - (16 - 12)2] 0,25 = 1 - (16 - 42) = 1 - (16 - 16) =1-0 0,25 =1 Tìm x biết: a) 256 - 12. (2x - 1) = 52 0,25 12 . (2x - 1) = 256 - 52 Bài 2 12 . (2x - 1) = 204 (1,5) 2x - 1 = 204 : 12 2x - 1 = 17 0,25 2x = 17 + 1 2x = 18 x = 18 : 2 x =9 0,25 Vậy x = 9 b) Có 30 Mx ; 45 Mx 0,25 x ƯC (30, 45) 30 = 2 . 3 . 5 ; 45 = 32 . 5 0,25
  4. ƯCLN (30, 45) = 3 . 5 = 15 ƯC (30, 45) = Ư (15) = {1; 3; 5; 15} Mà x ƯC (30, 45) và 4 < x < 10 Nên x = 5 0,25 Vậy x = 5 Gọi số học sinh cần tìm của trường đó là a (học sinh; a ᆬ * , 800 a 1000) 0,25 Theo bài ta có: a M 20; a M 21 ; a M 28 và 800 a 1000 a BC (20, 21, 28) và 800 a 1000 0,25 Ta có: 20 = 22 . 5 Bài 3 21 = 3 . 7 0,25 (1,5đ) 28 = 22 . 7 BCNN (20, 21, 28) = 22 . 3 . 5 . 7 = 420 0,25 BC (20, 21, 28) = B (420) = {0; 420; 840; 1260; ...) 0,25 Mà a BC (20, 21, 28) và 800 a 1000 0,25 a = 840 (thỏa mãn) KL: Vậy số HS của trường đó là 840 HS. Bài 4 x' C O A B x 0,5 (2,5đ) a) (1,0đ) Tính AB = ? Trên tia Ox ta có: OA = 2cm  0,5 OA < OB (do 2cm < 5cm) OB = 5cm Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B OA + AB = OB 0,25 2 + AB = 5 (do OA = 2cm; OB = 5cM0 AB = 5 - 2 0,25 AB = 3 (cm) b) (1,0đ) Gọi Ox' là tia đối của tia Ox 0,25 Mà C Ox' ; A Ox O nằm giữa 2 điểm A và C OA + OC = AC, mà OA = 2cm; OC = 1cm 1 + 2 = AC 0,25 AC = 3cm Mà AB = 3cm AB = AC (1) Vì A nằm giữa O và B nên AO và AB là 2 tia đối nhau. 0,25 Vì O nằm giữa C và A nên AO và AC là 2 tia trùng nhau.
  5. AB và AC là 2 tia đối nhau Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C (2) Từ (1), (2) điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC. 0,25 a) (0,5đ) Có A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 230 0,25 2 3 4 31 2A = 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 2A - A = 231 - 1 A = 231 - 1 0,25 A + 1 = 231 Vậy A + 1 = 231 b) (0,5đ) Ta có ab + cd M9 Bài 5 (1,0đ) ( 100 . ab + cd M9 ) 0,25 100 . ab + 100 . cd M 9 100 . ab + cd + 99 . cd M 9 (100 . ab + cd ) + 99 . cd M 9 abcd + 99 . cd M 9 Mà 99 M 9 99 . cd M 9 0,25 abcd M 9 Vậy abcd chia hết cho 9. Chú ý: Mọi cách làm khác của HS mà lập luận đúng ... thì GV chấm thống nhất cùng thanh tra cho điểm tương ứng

Chủ đề