Đề thi tin 11 học kì 2 có đáp án

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Tin học năm 2021-2022 (Tải File)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 11 môn Tin học năm 2019 (Thi Online)

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Tin học năm 2019 (Tải File)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 11 môn Tin học năm 2018 (Thi Online)

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Tin học (Tải File)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Để xem và tải đề thi, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về", hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi đưa ra đáp án để có kết quả làm bài thật cao nhé. Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247 !

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020 – 2021 gồm 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 11 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 lớp 11 cho các em học sinh của mình. Chúc các bạn học tốt.

Mức độNội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài 14 0
Bài 15 Câu 3,4,6,8 Câu 2,5,7 2.8
Bài 17 Câu 1,9,10 Câu 1 3.2
Bài 18 Câu 2 4

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng và khoanh luôn vào.

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức

B. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức.

C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức.

D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.

Câu 2: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

A. eof(f)

B. eoln(f)

C. eof(f, ‘trai.txt’)

D. foe(f)

Câu 3: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?

A. Var f: String;

B. Var f: byte;

C. Var f = record

D. Var f: Text;

Câu 4: Câu lệnh dùng thủ tục đọc có dạng:

A. Read(<biến tệp>);

B. Read(<biến tệp>,<danh sách biến>);

C. Read(<danh sách biến>, <biến tệp>);

D. Read(<danh sách biến>);

Câu 5: Tệp f có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

A. Read(f, x, y, z);

B. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);

C. Read(x, y, z);

D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);

Câu 6: Câu lệnh dùng thủ tục ghi có dạng:

A. Writeln(<biến tệp>);

B. Writeln(<danh sách kết quả>,(<biến tệp>);

C. Writeln(<biến tệp>, <danh sách kết quả>);

D. Writeln(<danh sách kết quả>);

Câu 7: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là ta sử dụng thủ tục ghi:

A. Write(f, a,b,c);

B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c);

C. Write(f, a, ‘ ’, bc);

D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);

Câu 8: Trong Pascal để khai báo ba biến tệp văn bản f1, f2, f3 cần sử dụng cách viết nào sau đây?

A. Var f1 f2 f3:text;

B. Var f1,f2,f3:text;

C. Var f1; f2;f3:text;

D. Var f1:f2:f3:text;

Câu 9: Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Phần đầu và phần thân nhất thiết phai có, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Phần khai báo có thể có hoặc không có tuỳ thuộc vào từng chương trình cụ thể.

C. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con.

D. Phân đầu có thể có hoặc không có cũng được.

Câu 10: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?

A. Tham số hình thức

B. Tham số thực sự

C. Biến cục bộ

D. Biến toàn bộ

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1 (2đ): Cho chương trình sau

Program Baitap;

Var x, y, z , t: word;

Function BCNN(a, b:word):word;

Var du, c, d:word;

Begin c:=a; d:=b;

While b<>0 do

Begin

du:=a mod b;

a:=b;

b:=du;

End;

BCNN:=(c*d) div a; End;

Begin

Write(‘nhap 4 so x, y, z, t: ‘); readln(x, y, z, t);

Write(‘BCNN cua 4 so la: ’, BCNN(BCNN(x, y),BCNN(z, t)));

Readln;

End.

Quan sát chương trình và nêu:

– Các tham số hình thức:…………………

– Các tham số thực sự:……………….

– Các biến toàn cục:………….

– Các biến cục bộ:…………………..

Câu 2 (4đ): Cho mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên dương (N≤500)? Viết chương trình thực hiện tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5, phải viết và sử dụng các chương trình con sau trong chương trình:

a) Thủ tục nhập giá trị cho mảng A từ bàn phím.

b) Hàm kiểm tra số chia hết cho 3 hoặc 5.

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B B D B A C A B A A
Điểm 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm):

Câu 1: (1 điểm)

Tham số thực sự: x, y, z, t Tham số hình thức: a, b

Biến cục bộ: du, c, d Biến toàn cục: x, y, z, t

Câu 2: (4 điểm)

Program cau2;

Uses crt;

Const Nmax=500;

Var

A: array[1..Nmax] of integer;

I,n: integer;

Tong: longint;

1điểm

Procedure nhap

I: integer;

Begin

Write(‘Nhap so luong phan tu cua mang: ‘); readln(n);

For i:=1 to n do

Begin

Write(‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ =’); readln(a[i]);

End;

End;

1điểm

Function kt(x: integer): boolean;

I: integer;

Begin

Kt:=true;

If ( X mod 3 <>0 or X mod 5 <> 0 ) then

Kt:=false;

End;

1điểm

BEGIN

Tong:=0;

Nhap;

For i:=1 to n do

If kt(a[i]) = true then tong:=tong+a[i];

Writeln(‘Tong= ‘,tong:9);

Readln

END.

1điểm

……………………

Mời các bạn tham khảo thêm đề khác tại file dưới đây!

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020 – 2021 gồm 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 11 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 lớp 11 cho các em học sinh của mình. Chúc các bạn học tốt.

Mức độNội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài 14 0
Bài 15 Câu 3,4,6,8 Câu 2,5,7 2.8
Bài 17 Câu 1,9,10 Câu 1 3.2
Bài 18 Câu 2 4

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng và khoanh luôn vào.

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức

B. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức.

C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức.

D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.

Câu 2: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

A. eof(f)

B. eoln(f)

C. eof(f, ‘trai.txt’)

D. foe(f)

Câu 3: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?

A. Var f: String;

B. Var f: byte;

C. Var f = record

D. Var f: Text;

Câu 4: Câu lệnh dùng thủ tục đọc có dạng:

A. Read(<biến tệp>);

B. Read(<biến tệp>,<danh sách biến>);

C. Read(<danh sách biến>, <biến tệp>);

D. Read(<danh sách biến>);

Câu 5: Tệp f có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

A. Read(f, x, y, z);

B. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);

C. Read(x, y, z);

D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);

Câu 6: Câu lệnh dùng thủ tục ghi có dạng:

A. Writeln(<biến tệp>);

B. Writeln(<danh sách kết quả>,(<biến tệp>);

C. Writeln(<biến tệp>, <danh sách kết quả>);

D. Writeln(<danh sách kết quả>);

Câu 7: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là ta sử dụng thủ tục ghi:

A. Write(f, a,b,c);

B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c);

C. Write(f, a, ‘ ’, bc);

D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);

Câu 8: Trong Pascal để khai báo ba biến tệp văn bản f1, f2, f3 cần sử dụng cách viết nào sau đây?

A. Var f1 f2 f3:text;

B. Var f1,f2,f3:text;

C. Var f1; f2;f3:text;

D. Var f1:f2:f3:text;

Câu 9: Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Phần đầu và phần thân nhất thiết phai có, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Phần khai báo có thể có hoặc không có tuỳ thuộc vào từng chương trình cụ thể.

C. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con.

D. Phân đầu có thể có hoặc không có cũng được.

Câu 10: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?

A. Tham số hình thức

B. Tham số thực sự

C. Biến cục bộ

D. Biến toàn bộ

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1 (2đ): Cho chương trình sau

Program Baitap;

Var x, y, z , t: word;

Function BCNN(a, b:word):word;

Var du, c, d:word;

Begin c:=a; d:=b;

While b<>0 do

Begin

du:=a mod b;

a:=b;

b:=du;

End;

BCNN:=(c*d) div a; End;

Begin

Write(‘nhap 4 so x, y, z, t: ‘); readln(x, y, z, t);

Write(‘BCNN cua 4 so la: ’, BCNN(BCNN(x, y),BCNN(z, t)));

Readln;

End.

Quan sát chương trình và nêu:

– Các tham số hình thức:…………………

– Các tham số thực sự:……………….

– Các biến toàn cục:………….

– Các biến cục bộ:…………………..

Câu 2 (4đ): Cho mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên dương (N≤500)? Viết chương trình thực hiện tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5, phải viết và sử dụng các chương trình con sau trong chương trình:

a) Thủ tục nhập giá trị cho mảng A từ bàn phím.

b) Hàm kiểm tra số chia hết cho 3 hoặc 5.

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B B D B A C A B A A
Điểm 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm):

Câu 1: (1 điểm)

Tham số thực sự: x, y, z, t Tham số hình thức: a, b

Biến cục bộ: du, c, d Biến toàn cục: x, y, z, t

Câu 2: (4 điểm)

Program cau2;

Uses crt;

Const Nmax=500;

Var

A: array[1..Nmax] of integer;

I,n: integer;

Tong: longint;

1điểm

Procedure nhap

I: integer;

Begin

Write(‘Nhap so luong phan tu cua mang: ‘); readln(n);

For i:=1 to n do

Begin

Write(‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ =’); readln(a[i]);

End;

End;

1điểm

Function kt(x: integer): boolean;

I: integer;

Begin

Kt:=true;

If ( X mod 3 <>0 or X mod 5 <> 0 ) then

Kt:=false;

End;

1điểm

BEGIN

Tong:=0;

Nhap;

For i:=1 to n do

If kt(a[i]) = true then tong:=tong+a[i];

Writeln(‘Tong= ‘,tong:9);

Readln

END.

1điểm

……………………

Mời các bạn tham khảo thêm đề khác tại file dưới đây!