Đề thi Trắc nghiệm học kì 2 môn Công nghệ 12 Sở GD&ĐT Ninh Thuận

200 câu trắc nghiệm Công nghệ 12 có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ lớp 12.

Show

Top 1: Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)

Tác giả: vietjack.com - Nhận 155 lượt đánh giá

Tóm tắt: Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!Phần dưới là danh sách Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 12. Quảng cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo ...... Đề thi Học kì 2. Môn: Công Nghệ 12. Thời gian làm bài: 45 phút. (Đề 1). Câu 1: Khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu thanh có mấy khối cơ bản?A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?. A. 1. B.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 7. Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8 ... ...

Top 2: 200 câu trắc nghiệm Công nghệ 12 có đáp án - VnDoc.com

Tác giả: vndoc.com - Nhận 133 lượt đánh giá

Tóm tắt: 200 câu trắc nghiệm Công nghệ 12 có đáp ánTrắc nghiệm Công nghệ 12 102108.850Tải vềBài viết đã được lưuThư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [emailprotected] | Hotline: 024 2242 6188200 câu trắc nghiệm Công nghệ 12 có đáp án001: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định.C.Điện trở biến đổi theo điện áp.D. Quang điện trở.Công dụng của điện trở là:A. Hạn chế dòng điện và phân chi

Khớp với kết quả tìm kiếm: C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điôt và tụ điện. 90 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 ... ...

Top 3: Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn Công nghệ 12- Sở GD&ĐT Ninh ... - Hoc247

Tác giả: m.hoc247.net - Nhận 188 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: D. 6,3 Ω. Câu 3: Mã câu hỏi: 29889. Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha ... ...

Top 4: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ II Công Nghệ 12 - Đề Thi Mẫu

Tác giả: dethimau.vn - Nhận 170 lượt đánh giá

Tóm tắt: Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ II Công Nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKII. MÔN: CÔNG NGHỆ 12. NĂM HỌC: 2010 – 2011. ******. 1/ Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở. A. Môi trường truyền tin B. Mã hóa tin. C. Xử lí tin D. Nhận thông tin.. 2/ Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?. A. Mạch khuếch đại công suất B. Mạch khuếch đại trung gian. C. Mạch âm sắc D. Mạch

Khớp với kết quả tìm kiếm: 28 thg 11, 2015 — CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKII MÔN: CÔNG NGHỆ 12 NĂM HỌC: 2010 – 2011 ****** 1/ Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở A. Môi ... ...

Top 5: Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn Công nghệ 12- Sở GD&ĐT Ninh Thuận

Tác giả: cunghocvui.com - Nhận 201 lượt đánh giá

Tóm tắt: Câu 1 :Lưới điện quốc gia có chức năng: Câu 2 :Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây:     Câu 3 :Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ? Câu 4 :Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:  Câu 5 :Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm.  Câu 6

Khớp với kết quả tìm kiếm: B. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau. C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định. D. Cả ba ý trên. Câu 4 ... ...

Top 6: 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 (có đáp án

Tác giả: qa.haylamdo.com - Nhận 167 lượt đánh giá

Tóm tắt: Câu 17:A. Tự bức xạ thành sóng điện từB. Không thể bức xại thành sóng điện từC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng Xem đáp án Đáp án BKhông thể bức xại thành sóng điện từCâu 23:A. Tách tín hiệu âm tầnB. Lọc tín hiệu âm tầnC. Tách, lọc tín hiệu âm tầnD. Tách, lọc tín hiệu cao tần Xem đáp án Đáp án CTách, lọc tín hiệu âm tầnCâu 37: Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:A. Nguồn điện ba pha và đường dây ba phaB. Nguồn điện ba pha và tải ba phaC. Đường dây ba pha và tải ba phaD. Nguồn ba pha, đường d

Khớp với kết quả tìm kiếm: Đề thi kiểm tra Công nghệ - Lớp 12 - 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 4) ...

Top 7: 200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 12 - 123doc

Tác giả: 123docz.net - Nhận 132 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 12 · 16; 23,852; 1,084 ; 100 cau hoi trac nghiem cong nghe 12 · 12; 450; 0 ; 51 CAU HOI TRAC NGHIEM CONG NGHE 12 HKI · 4; 4; 0. ...

Top 8: Kiểm tra Công nghệ 12 học kì 2 - Thư Viện Đề Thi

Tác giả: thuviendethi.com - Nhận 123 lượt đánh giá

Tóm tắt: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II 2017. Môn công nghệ lớp 12. (Thời gian: 45 phút, 40 câu trắc nghiệm). Phạm vi kiểm tra: I. Một số thiết bị điện tử dân dụng II. Mạch điện xoay chiều ba pha.. Tên Chủ đề. (nội dung, chương). Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ. TNKQ. TNKQ. TNKQ. Hệ thống thông tin viễn thông. Nhận biết được các khối cơ bản của hệ thống thông tin viễn thông. Nguyên lí làm việc của hệ thống thông tin viễn thông. Số câu. Số điểm . Tỉ lệ %. S

Khớp với kết quả tìm kiếm: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II 2017 Môn công nghệ lớp 12 (Thời gian: 45 phút, 40 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: I. Một số thiết bị điện tử dân ... ...

Top 9: 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 (có đáp án

Tác giả: vietjack.online - Nhận 167 lượt đánh giá

Tóm tắt: Câu 19:A. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền điB. Tần số sóng mạng không thay đổi theo tín hiệu cần truyền điC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai Xem đáp án Đáp án BTần số sóng mạng không thay đổi theo tín hiệu cần truyền điCâu 21:A. Chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gianB. Chọn sóng âm tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gianC. Chọn sóng trung tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gianD. Cả 3 đáp án trên Xem đáp án Đáp án AChọn s

Khớp với kết quả tìm kiếm: Đề thi kiểm tra Công nghệ - Lớp 12 - 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 3) ...

Top 10: 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 (có đáp án

Tác giả: vietjack.online - Nhận 165 lượt đánh giá

Tóm tắt: Câu 13:A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi phaB. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tínhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác Xem đáp án Đáp án CCả A và B đều đúngCâu 34: Phát biểu nào sau đây sai:A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trongB. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoàiC. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trongD. Đáp án A và B đúng Xem đáp án Đáp án CStato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trongCâu 36: Phát biểu nào sau đây sai?A. Máy điện tĩnh: khi làm v

Khớp với kết quả tìm kiếm: Đề thi kiểm tra Công nghệ - Lớp 12 - 40 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 3) ...

4 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ (Có đáp án + Ma trận)

TOP 4 đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 - 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa kì 2 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều cho học sinh của mình.

Với 4 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6 này, còn giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt cho bài thi giữa kì 2 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn, Toán 6. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng tải đề thi giữa kì II môn Toán 6 sách mới miễn phí.

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 - 2022

STTNội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năngSố câu hỏi theo mức độ nhận thức% tổng điểm
Nhận biếtThông hiểuVD thấpVD caoSố CHThời gian (ph)
Số CHTG (ph)Số CHTG (ph)Số CHTG (ph)Số CHTG (ph)TNTL
TNTLTNTL

1

1. Trang phục và thời trang

1.1. Trang phục và thời trang.

2

1,5

2

5

2

2

25,75

57,5

1.2. Lựa chọn và sử dụng trang phục

2

1,5

1

11

4

1.3. Bảo quản trang phục.

1

1

6,75

1

2

2. Đồ dùng điện trong gia đình

2.1. Đèn điện

2

1,5

1

4

2

2

19,25

42,5

2.2. Nồi cơm điên. Bếp hồng ngoại.

1

0,75

2

5

1

8

3

Tổng

8

1

12

4

1

14

1

11

10

8

12

4

45

100

Tỉ lệ %

40

30

20

10

30

70

45

100

Tỉ lệ chung %

70

30

100

45

100

A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1 (0,25 đ). Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo B. GiàyC. Đồ trang sức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 (0,25 đ). Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?

A. Đa dạng B. Phong phúC. Phong phú và đa dạng

D. Rất ít loại.

Câu 3 (0,25 đ). Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 4 (0,25 đ). Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn?

A. Đồng phục thể thao mùa hè. B. Váy dạo phốC. Áo dài tết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5 (0,25 đ). Mỗi người có:

A. Sự khác nhau về vóc dángB. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thểC. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.

Câu 6 (0,25 đ). Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 7 (0,25 đ). Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần:

A. Giặt trang phục B. Phơi hoặc sấy trang phụcC. Là và cất giữ trang phục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 (0,25 đ). Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính

A. 1B. 2C. 3

D. 4

Câu 9 (0,25 đ). Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơnB. Thấp hơnC. Như nhau

D. không xác định được

Câu 10 (0,25 đ). Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:

A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm hông dính vào nồi.C. Được đặt ở đáy nồi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 (0,25 đ). Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?

A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.B. Không chạm vào bếp khi đun nấuC. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 (0,25 đ). Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiểnC. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 ( 2 điểm). Nêu các công việc bảo quản trang phục?

Câu 2 (2 điểm). Vì sao tuổi thọ của đèn sợi đốt thấp?

Câu 3 ( 2 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, to. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình.

Câu 4 (1 điểm). Gia đình em có 4 người, em chọn bếp hồng ngoại như thế nào để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình? Vì sao?

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 - 2022

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.

Câu hỏi 123456789101112
Đáp án DCCBCADBAADA

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(2đ)

- Giặt trang phục

- Phơi hoặc sấy trang phục

- Là trang phục

- Cất giữ trang phục

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

Câu 2

(2đ)

Khi làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao liên tục nên đèn sợi đối nhanh hỏng

1,0 đ

Câu 3

(2đ)

Bạn em có vóc dáng cao, to. Em sẽ đưa ra lời khuyên để bạn mặc những chiếc áo phông rộng kết với quần bò dài hoặc quần sooc.

2 đ

Câu 4

(1đ)

Dung tích 1 - 1,5 l

Tiêu thụ điện năng vừa phải

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6

STTNỘI DUNGKIẾN THỨCĐƠN VỊ KIẾN THỨCCÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC% TỔNG ĐIỂM
NHẬN BIẾTTHÔNG HIỂUVẬN DỤNGVẬN DỤNG CAO
Số câuThời gianSố câuThời gianSố câuThời gianSố câuThời gian

1

Chủ đề:

trang phục và thời trang.

Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

3

3

1

1

10

1

20%

Bài 9.Trang phục và thời trang.

2

3

1

1

10%

Bài 10. Lựa chọn trang phục.

1

3

1

18

1

40%

Bài 11. Bảo quản trang phục

1

1

1

TỔNG

7

12

phút

4

24,0

phút

3

10,0 phút

2

5,0 phút

TỶ LỆ %

30%

40%

20%

10%

100%

Bảng đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

TTNỘI DUNG KIẾN THỨCĐƠN VỊ KIẾN THỨCMỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRASỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao

1

Chủ đề nhà ở

Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nhận biết:

- Trình bày được nguồn gốc và đặc điểm của một số loại vải thường trong may mặc.

Thông hiểu:

- Nhận biết được một số loại vải thường dùng trong may mặc bằng các phương pháp: vò vải, thấm nước.

Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn

3

1

1

1

Bài 9.Trang phục và thời trang.

Nhận biết:

- Nhận biết được vai trò và sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống.

Thông hiểu:

- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang, nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.

Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn

2

1

1

Bài 10. Lựa chọn trang phục.

Nhận biết:

- Nêu được các phương pháp lựa chọn trang phục.

Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải lựa chọn và sử dụng trang phục hợp lí, phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.

Vận dụng: - Lựa chọn và sử dụng được trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

1

1

1

Bài 11. Bảo quản trang phục

Nhận biết:

- Biết cách bảo quản trang phục đúng cách để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.

Thông hiểu:

- HS có khả năng bảo quản trang phục hợp lí.

Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn

1

1

1

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 - 2022

Trường THCS..........

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài 45 phút

I. Trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1. Vải sợi hóa học được sản xuất từ:

A. Sợi thực vật (sợi lanh, sợi bông..)B. Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ…C. Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…)

D. Sợi tơ sen, lông cừu.

Câu 2: Cây bông dùng để dệt ra vải sợi nào?

A. Vải sợi lenB. Vải sợi bông (cotton)C. Vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi nhân tạo

Câu 3: Cách phân biệt một số loại vải là:

A. Vò vảiB. Vò vải, đốt sợi vải.C. Đốt sợi vải.

D. Vò vải, đốt sợi vải, nhúng nước hoặc đọc thành phần sợi vải.

Câu 4. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm

A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.

D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

Câu 5. Một số phong cách thời trang phổ biến là

A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn.B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.

D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.

Câu 6. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào

A. Vải sợi hóa họcB. Vải sợi thiên nhiênC. Vải sợi pha

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 7. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian?

A. Đồng phục thể thao mùa hè. B. Váy dạo phốC. Áo dài tết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?

A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏC. Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát B. Thấm mồ hôi tốtC. Ít bị nhàu

D. Thân thiện với môi trường

Câu 10. Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?

A. Đa dạng B. Phong phúC. Phong phú và đa dạng

D. Rất ít loại.

Câu 11. Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 12. Trang phục theo phong cách lãng mạn có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

II. Tự luận: (7điểm)

Câu 1: Em thường bảo quản trang phục của mình như thế nào?

Câu 2. Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm?

Câu 3. Theo em, phong cách thời trang nào phù hợp với lứa tuổi học sinh?

Câu 4. Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 - 2022

CâuNội dungĐiểm

I. Trắc nghiệm

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

3 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

B

D

A

B

D

C

A

C

C

B

D

II. Tự luận

7 điểm

Câu 1

Quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm vì:

Loại vải này có đặc điểm là thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt, an toàn và thân thiện với môi trường.

Câu 2

Theo em, phong cách thời trang dân gian phù hợp với lứa tuổi học sinh

Câu 3

Em thường bảo quản trang phục của mình bằng cách giặt tay thông thường, để phơi khô tự nhiên, là phẳng và treo lên mắc.

HS Có thể trình bày đáp án khác.

Câu 4

Vóc dáng em cao, gầy nên em sẽ lựa chọn :

- Màu vải: Màu sáng như trắng, hồng nhạt

- Họa tiết: Họa tiết lớn

HS Có thể trình bày đáp án khác.

Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tên Chủ đề (nội dung, chương…)Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
ThấpCao

1. Trang phục trong đời sống.

Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó

Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục

(Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7)

(Câu 17 ý a)

Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục

(Câu 4)

(Câu 17 ý b)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 6,5

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1,5

Số điểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu: 8,0

Số điểm: 3,75

Tỉ lệ: 37,5%

2. Sử dụng và bảo quản trang phục

Các cách sử dụng và phối hợp trang phục

(Câu 8, 12)

Hiểu cách sử dụng trang phục

(Câu 9, 10, 11)

Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục

(Câu 18 ý b)

Biết cách lựa chọn trang phục

(Câu 18 ý a)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 6,0

Số điểm: 3,25

Tỉ lệ 32,5 %

3. Thời trang

Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang

(Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a)

Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống

(Câu 19 ý b)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4,5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 5,0

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ 30 %

T.Số câu:

T.Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8,5

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30 %

Số câu: 9,0

Số điểm: 4

Tỉ lệ 40 %

Số câu: 1,0

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 19

Số điểm: 10

Tỉ lệ 100 %

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 - 2022

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO….

TRƯỜNG THCS……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ - Lớp 6

Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. GiàyB. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng, mũ

D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổiC. Theo thời tiết

D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa họcC. Vải sợi pha

D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa họcC. Vải sợi pha

D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp

D. Tất cả các đáp án trên?

Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục

A. 1 B. 2C. 3

D. 4

Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hộiC. Trang phục ở nhà

D. Trang phục đi học

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?

A. Trang phục lao độngB. Trang phục dự lễ hộiC. Trang phục ở nhà

D. Trang phục đi học

Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?

A. Trang phục lao độngB. Trang phục dự lễ hộiC. Trang phục ở nhà

D. Trang phục đi học

Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1 B. 2C. 3

D. 4

Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?

A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?

A. Phong cách cổ điểnB. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?

A. Phong cách cổ điểnB. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian

D. Phong cách lãng mạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17. (2 điểm)

a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục?

b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?

Câu 18. (2 điểm)

a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?

b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?

Câu 19. (2 điểm)

a. Thế nào là mặc hợp thời trang?

b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2021 - 2022

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

D

B

C

A

C

B

D

D

A

B

B

A

D

B

C

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM

NỘI DUNGĐIỂM

Câu 17:

a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng.

b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục

Chất liệu

Kiểu dáng

Màu sắc

Đường nét, họa tiết

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 18:

a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc.

b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 19:

a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.

b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang:

- Phong cách cổ điển

- Phong cách thể thao

- Phong cách dân gian

- Phong cách lãng mạn

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6