Đại học kinh tế - đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết này. Kinh tếMã ngành: 7310101Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.5 | Thống kê kinh tếMã ngành: 7310107Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.5 | Quản lý nhà nướcMã ngành: 7310205Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.5 | Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.5 | MarketingMã ngành: 7340115Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 28 | Kinh doanh quốc tếMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 28 | Kinh doanh thương mạiMã ngành: 7340121Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 28 | Thương mại điện tửMã ngành: 7340122Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.75 | Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.25 | Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27 | Kiểm toánMã ngành: 7340302Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27 | Quản trị nhân lựcMã ngành: 7340404Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.75 | Hệ thống thông tin quản lýMã ngành: 7340405Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanhMã ngành: 7340420Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.5 | LuậtMã ngành: 7380101Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.5 | Luật kinh tếMã ngành: 7380107Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27 | Quản trị khách sạnMã ngành: 7810201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27 | Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 26 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26.25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 24.75 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 25 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 24.25 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | 7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021 Mã ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | 7310101 | Kinh tế | 25,00 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 23,50 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 23,50 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,50 | 7340115 | Marketing | 27,25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27,50 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 26,00 | 7340122 | Thương mại điện tử | 26,25 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 25,25 | 7340301 | Kế toán | 24,75 | 7340302 | Kiểm toán | 24,75 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 26,50 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23,50 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 24,00 | 7380101 | Luật học | 24,00 | 7380107 | Luật kinh tế | 25,75 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 24,75 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25,50 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021: Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | 7310101 | Kinh tế | 798 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 742 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 737 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 849 | 7340115 | Marketing | 886 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 923 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 880 | 7340122 | Thương mại điện tử | 894 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 851 | 7340301 | Kế toán | 800 | 7340302 | Kiểm toán | 814 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 845 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 801 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 843 | 7380101 | Luật học | 757 | 7380107 | Luật kinh tế | 845 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 809 | Ghi chú: -Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. -Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020 Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 21 đến 27 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 27 điểm. Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 21 | Kế toán | 7340301 | 23 | Kiểm toán | 7340302 | 23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 27 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 24 | Kinh tế | 7310101 | 21,5 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7240420 | 22 | Luật | 7380101 | 21,25 | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | Marketing | 7340115 | 26,5 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 26 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25,5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 26 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 24,5 | Tài Chính - Ngân Hàng | 7340201 | 23,5 | Thống kế kinh tế | 7310107 | 21 | Thương mại điện tử | 7340122 | 24,5 | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019 Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 17.5 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 17.5 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 19.5 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 19.75 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 21.25 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D90 | 19 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 17.75 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 18.25 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 18.75 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 17.5 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 18 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 20 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 20.25 | Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : - Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 71 đường Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng. Trên đây là điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất. PL.
|