Năm 2020, Trường ĐH Y Dược Huế lấy điểm chuẩn các ngành dao động từ 17,5 – 27,55 điểm, ngành Y khoa cao nhất với 27,55 điểm. Xếp sau đó là ngành Răng – Hàm – Mặt với 27,25 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất là 17,5 điểm ở ngành Y tế công cộng và 19,5 điểm ở ngành Hộ sinh.
Trong năm 2019, Trường lấy điểm chuẩn là 25 với ngành Y khoa. Ngành Răng - Hàm - Mặt có điểm chuẩn cao thứ hai là 24,7 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 16,5 điểm ở ngành Y tế công cộng và 18,25 điểm ở ngành Y học dự phòng.
Năm 2021, Trường ĐH Y Dược Huế có 1500 chỉ tiêu, trong đó cao nhất là ngành Y khoa với 420 chỉ tiêu. Tiếp đó là ngành Điều dưỡng với 250 chỉ tiêu và ngành Dược học với 200 chỉ tiêu.
Học phí năm học 2021- 2022 theo dự kiến của Trường ĐH Y Dược Huế là 14,3 triệu đồng/năm.
Sau đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Y Dược Huế trogn 3 năm qua để quý phụ huynh và thí sinh tham khảo:
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học các năm trên Báo VietNamNet để tìm trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Từ dữ liệu điểm thi của Bộ GD-ĐT, VietNamNet đã phân tích và đăng tải phổ điểm khối B để phụ huynh và thí sinh tham khảo đăng kí nguyện vọng xét tuyển đại học thuận lợi hơn.
Ở cùng một ngành ĐH Y Dược Cần Thơ, năm 2020 điểm trúng tuyển theo hệ đại trà cao hơn 1 so với điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội.
Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có.
Điểm sàn HUEMED năm 2021
Điểm sàn xét tuyển các ngành trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Răng – Hàm – Mặt | |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Hộ sinh | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Y tế công cộng | 16.0 |
Điểm chuẩn HUEMED năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Y tế công cộng | 20.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 27.25 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.85 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Y học cổ truyền | 24.9 |
Dược học | 24.9 |
Điều dưỡng | 21.9 |
Hộ sinh | 19.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
Y tế công cộng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 25 | 27.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 |
Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 |
Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 |
Dược học | 22.75 | 25.6 |
Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 |
Hộ sinh | / | 19.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.25 | 24.4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 |
Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 |