Điểm chuẩn đại học công đoàn hn năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn đã được công bố nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này và được cập nhật hàng năm. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất.

Đang cập nhật....

Điểm chuẩn đại học công đoàn hn năm 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Tên Ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24,65
Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 24,70
Kế toán A00, A01, D01 24,85
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24,80
Quan hệ lao động A00, A01, D01 15,10
Bảo hộ lao động A00, A01, D01 18,20
Xã hội học A01, C00, D01 17,75
Công tác xã hội A01, C00, D01 19,70
Luật A01, C00, D01 25,50
Điểm chuẩn đại học công đoàn hn năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Đoàn

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 2020

Tên Ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22
Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 22,5
Kế toán A00, A01, D01 22,85
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 22
Quan hệ lao động A00, A01, D01 14,5
Bảo hộ lao động A00, A01, D01 14,5
Xã hội học A01, C00, D01 14,5
Công tác xã hội A01, C00, D01 15
Luật A01, C00, D01 23,25

Các bạn hãy xem điểm sàn năm 2020 mà nhà trường đã công bố.

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Sàn
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 16
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 16
Kế toán A00, A01, D01 16
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 16
Quan hệ lao động A00, A01, D01 14,5
Bảo hộ lao động A00, A01, D01 14,6
Xã hội học A01, C00, D01 14,7
Công tác xã hội A01, C00, D01 15
Luật A01, C00, D01 18

Điểm chuẩn đại học công đoàn hn năm 2022

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 2019

Theo đó điểm chuẩn năm 2019 dao động từ 15 đến 20,5 điểm tùy từng ngành. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật (khối C00) với điểm chuẩn là 20,5 điểm còn ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 2 ngành Bảo hộ lao động và Quan hệ lao động với số điểm là 15 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của đại học Công Đoàn như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Xã hội học A01; D01 15.25
Xã hội học C00 16.25
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.25
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18.2
Kế toán A00; A01; D01 18.8
Quản trị nhân lực A00; A01; D01 18.2
Quan hệ lao động A00; A01; D01 15
Luật A01; D01 19.5
Luật C00 20.5
Công tác xã hội A01; D01 17.25
Công tác xã hội C00 18.25
Bảo hộ lao động A00; A01; D01 15

Các thí sinh trúng tuyển Đại học Công Đoàn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:

+ Nộp qua đường bưu điện.

+ Nộp trực tiếp tại đại học công đoàn Hà Nội.

Về mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.  

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Đoàn Mới Nhất.

PL.

Trường Đại học Công đoàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công Đoàn năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Du lịch 21.0
Ngôn ngữ Anh 24.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 24.65
Tài chính – Ngân hàng 24.7
Kế toán 24.85
Quản trị nhân lực 24.8
Quan hệ lao động 15.1
Bảo hộ lao động 18.2
Xã hội học 17.75
Công tác xã hội 19.7
Luật 25.5

Thí sinh thực hiện nhập học theo hướng dẫn như sau:

Điểm chuẩn đại học công đoàn hn năm 2022
Điểm chuẩn đại học công đoàn hn năm 2022

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công Đoàn các năm trước:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Bảo hộ lao động 14.1 14.5
Quản trị kinh doanh 19.1 22
Quản trị nhân lực 18.45 22
Kế toán 19.55 22.85
Tài chính – Ngân hàng 18.65 22.5
Quan hệ lao động 14.1 14.5
Xã hội học 14 14.5
Công tác xã hội 14 15
Luật 19.25 23.25