Điểm chuẩn đại học tây đô 2017 năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Tây Đô năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTD (ĐH Tây Đô) cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Tây Đô trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TĐ được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Tây Đô NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (viết tắt: ĐHTĐ) năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Tây Đô mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTĐ và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TĐ qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Cần Thơ
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Cần Thơ

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
2 7229030 Văn học C00; C04; D14; D15 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
3 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
7 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D66; D84 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; C01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
12 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00; D07 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
13 7640101 Thú y A06, B00, B02, C02 ---
14 7720201 Dược học A00; B00; C02; D07 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
15 7720301 Điều dưỡng A02; B00; C02; D07 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C04; D01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5
18 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên 15.5

Cập nhật: 22/10/2021 07:37

Các trường khu vực Quảng Nam trở vào:

 Thứ tự

Tên Trường

Xem điểm chuẩn

1

Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 

Tại đây

2

Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM

Tại đây

3

Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

Tại đây

4

Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM 

Tại đây

5

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 

Tại đây

6

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM

Tại đây

7

Khoa Y - ĐHQG TP.HCM

8

Trường ĐH Sài Gòn 

Tại đây

9

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM 

Tại đây

10

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 

Tại đây

11

Học viện Cán bộ TP.HCM 

Tại đây

12

Trường ĐH Y dược TP.HCM 

Tại đây

13

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 

Tại đây

14

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM 

Tại đây

15

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 

Tại đây

16

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 

Tại đây

17

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

Tại đây

18

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 

Tại đây

19

Học viện Hàng không Việt Nam

20

Trường ĐH Công nghệ TP.HCM

Tại đây

21

Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM 

Tại đây

22

Trường ĐH Luật TP.HCM 

Tại đây

23

Trường ĐH Mở TP.HCM

Tại đây

24

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

25

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM 

Tại đây

26

Trường ĐH Văn hoá TP.HCM 

Tại đây

27

Trường ĐH Y dược Cần Thơ

Tại đây

28

Trường ĐH Việt – Đức 

Tại đây

29

Trường ĐH Tây Nguyên 

Tại đây

30

Trường ĐH Nha Trang

Tại đây

31

Trường ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM

Tại đây

32

Trường ĐH Cần Thơ

Tại đây

33

Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM

Tại đây

34

Trường ĐH Buôn Ma Thuột

Tại đây

35

Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

Tại đây

36

Trường ĐH Bình Dương

Tại đây

37

Trường ĐH Chu Văn An

38

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

39

Trường ĐH Bạc Liêu

Tại đây

40

Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

Tại đây

41

Trường ĐH Cửu Long

Tại đây

42

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

43

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

Tại đây

44

Trường ĐH Lạc Hồng

45

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

Tại đây

46

Trường ĐH Tài chính Marketing

Tại đây

47

Trường ĐH Nam Cần Thơ

48

Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM

Tại đây

49

Trường ĐH Đồng Nai

Tại đây

50

Trường ĐH Phan Châu Trinh

51

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

52

Trường ĐH Phú Yên

53

Trường ĐH Quang Trung

54

Trường ĐH Tây Đô

Tại đây

55

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM

Tại đây

56

Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM

Tại đây

57

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM

58

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

Tại đây

59

Trường ĐH Hoa Sen

Tại đây

60

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 

Tại đây

61

Trường ĐH Tôn Đức Thắng 

Tại đây

62

Trường ĐH Văn Hiến

Tại đây

63

Trường ĐH Trà Vinh

Tại đây

64

Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cần Thơ

Tại đây

65

Trường ĐH Xây dựng Miền tây

Tại đây

66

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 

Tại đây

67

Trường ĐH Đồng Tháp

Tại đây

68

Trường ĐH An Giang 

Tại đây

69

Trường ĐH Kiên Giang

70

Trường ĐH Tiền Giang

Tại đây

71

Trường ĐH Tân Tạo

72

Trường ĐH Khánh Hoà

73

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Tại đây

74

Trường ĐH Võ Trường Toản

(Tiếp tục cập nhật...)

Lê Huyền

Video liên quan

Chủ đề