Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Tây Đô năm 2017 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn DTD (ĐH Tây Đô) cho kỳ tuyển sinh năm học 2017 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Tây Đô trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn TĐ được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Tây Đô NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.
Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (viết tắt: ĐHTĐ) năm 2017 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Tây Đô mới nhất cho năm học 2017. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHTĐ và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH TĐ qua các năm.
Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Cần Thơ
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Cần Thơ
# | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
2 | 7229030 | Văn học | C00; C04; D14; D15 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
3 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D66; D84 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; C01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
13 | 7640101 | Thú y | A06, B00, B02, C02 | --- | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; C02; D07 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên | 15.5 |
Cập nhật: 22/10/2021 07:37
Các trường khu vực Quảng Nam trở vào:
Thứ tự | Tên Trường | Xem điểm chuẩn |
1 | Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM | Tại đây |
2 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM | Tại đây |
3 | Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM | Tại đây |
4 | Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM | Tại đây |
5 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | Tại đây |
6 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM | Tại đây |
7 | Khoa Y - ĐHQG TP.HCM | |
8 | Trường ĐH Sài Gòn | Tại đây |
9 | Trường ĐH Sư phạm TP.HCM | Tại đây |
10 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Tại đây |
11 | Học viện Cán bộ TP.HCM | Tại đây |
12 | Trường ĐH Y dược TP.HCM | Tại đây |
13 | Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Tại đây |
14 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | Tại đây |
15 | Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | Tại đây |
16 | Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM | Tại đây |
17 | Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM | Tại đây |
18 | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Tại đây |
19 | Học viện Hàng không Việt Nam | |
20 | Trường ĐH Công nghệ TP.HCM | Tại đây |
21 | Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM | Tại đây |
22 | Trường ĐH Luật TP.HCM | Tại đây |
23 | Trường ĐH Mở TP.HCM | Tại đây |
24 | Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM | |
25 | Trường ĐH Nông lâm TP.HCM | Tại đây |
26 | Trường ĐH Văn hoá TP.HCM | Tại đây |
27 | Trường ĐH Y dược Cần Thơ | Tại đây |
28 | Trường ĐH Việt – Đức | Tại đây |
29 | Trường ĐH Tây Nguyên | Tại đây |
30 | Trường ĐH Nha Trang | Tại đây |
31 | Trường ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM | Tại đây |
32 | Trường ĐH Cần Thơ | Tại đây |
33 | Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM | Tại đây |
34 | Trường ĐH Buôn Ma Thuột | Tại đây |
35 | Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | Tại đây |
36 | Trường ĐH Bình Dương | Tại đây |
37 | Trường ĐH Chu Văn An | |
38 | Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai | |
39 | Trường ĐH Bạc Liêu | Tại đây |
40 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định | Tại đây |
41 | Trường ĐH Cửu Long | Tại đây |
42 | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | |
43 | Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | Tại đây |
44 | Trường ĐH Lạc Hồng | |
45 | Trường ĐH Công nghệ Miền Đông | Tại đây |
46 | Trường ĐH Tài chính Marketing | Tại đây |
47 | Trường ĐH Nam Cần Thơ | |
48 | Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM | Tại đây |
49 | Trường ĐH Đồng Nai | Tại đây |
50 | Trường ĐH Phan Châu Trinh | |
51 | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | |
52 | Trường ĐH Phú Yên | |
53 | Trường ĐH Quang Trung | |
54 | Trường ĐH Tây Đô | Tại đây |
55 | Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM | Tại đây |
56 | Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM | Tại đây |
57 | Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM | |
58 | Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn | Tại đây |
59 | Trường ĐH Hoa Sen | Tại đây |
60 | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | Tại đây |
61 | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | Tại đây |
62 | Trường ĐH Văn Hiến | Tại đây |
63 | Trường ĐH Trà Vinh | Tại đây |
64 | Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cần Thơ | Tại đây |
65 | Trường ĐH Xây dựng Miền tây | Tại đây |
66 | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | Tại đây |
67 | Trường ĐH Đồng Tháp | Tại đây |
68 | Trường ĐH An Giang | Tại đây |
69 | Trường ĐH Kiên Giang | |
70 | Trường ĐH Tiền Giang | Tại đây |
71 | Trường ĐH Tân Tạo | |
72 | Trường ĐH Khánh Hoà | |
73 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Tại đây |
74 | Trường ĐH Võ Trường Toản |
(Tiếp tục cập nhật...)
Lê Huyền