Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

1.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

Đợt 1: 14/3 - 24/6/2022 Đợt 5: 18-25/7/2022 Đợt 9: 15-19/8/2022
Đợt 2: 27/6 - 01/7/2022 Đợt 6: 25-29/7/2022 Đợt 10: 22-26/8/2022
Đợt 3: 04-08/7/2022 Đợt 7: 01-05/8/2022 Đợt 11: 29/8 - 02/9/2022
Đợt 4: 11-15/7/2022 Đợt 8: 08-12/8/2022 Đợt 12: 05-09/9/2022

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và Bản photo công chứng học bạ THPT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Đối với các phương thức xét tuyển học bạ:

  • Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18đ trở lên;
  • Với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển (gồm điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18đ trở lên;
  • Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18đ trở lên.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022: Thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.

5. Học phí

  • Học phí hệ chính quy dự kiến 15.500.000 đồng/học kỳ đến 19.490.000 đồng/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa từ 5% đến 10% cho từng năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển PT3

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

- Công nghệ Cơ Điện tử
- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – KHTN – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

- Điều khiển và tự động hóa
- Điện Công nghiệp và cung cấp điện

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Điện tử viễn thông
- Mạng máy tính

7510302

Kỹ thuật Xây dựng

7580201
Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101 Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Quản trị Kinh doanh

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp- Quản trị Tài chính

- Quản trị Marketing

7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Sử – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Thiết kế Công nghiệp

- Thiết kế Sản phẩm- Thiết kế Thời trang- Thiết kế Đồ họa

- Thiết kế Nội thất

7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa

Văn – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữ

Văn – KHTN – Ngoại ngữ

*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021
 

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

15

Công nghệ thông tin

14

18

15

16

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

15

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn
Thư viện trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Tổng chỉ tiêu: 2.260

  1. Xét học bạ THPT lấy 3 học kỳ (học kỳ I, II năm lớp 11; học kỳ I lớp 12)
  2. Xét tuyển học bạ THPT 5 học kỳ
  3. Xét tuyển học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp
  4. Xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  5. Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM