Điểm trung bình của tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) tăng hơn 1 điểm, điểm có nhiều thí sinh đạt nhất dự kiến tăng đến 3 điểm.
>>> Tham khảo trường ĐH phù hợp với mức điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
>>> Phổ điểm thi tốt nghiệp biến động, điểm chuẩn đại học sẽ ra sao?
Theo phân tích của VietNamNet, phổ điểm khối C00 có sự tăng lên mạnh mẽ từ mốc điểm 20-21 điểm trở đi. Từ mốc 24-27 điểm, phổ điểm năm nay cao hơn năm ngoái khoảng 1,7 lần. Năm nay cũng có tới 5 thí sinh đạt điểm 10 môn Ngữ văn. Đặc biệt, điểm trung bình khối C00 tăng 1,13 điểm, từ 18,4 năm 2021 lên 19,53 năm 2022. Thêm vào đó, mức điểm thí sinh đạt được nhiều nhất là 21 điểm, cao hơn năm ngoái tới 3 điểm.
Còn theo thống kê của GS Nguyễn Đình Đức, Trưởng Ban Đào tạo ĐH Quốc gia Hà Nội, ở môn Ngữ văn, số bài thi đạt điểm 7 trở lên là 414.969/981.407, đạt 42,28% (tỷ lệ năm ngoái là 41,7%).
Đáng chú ý là môn Lịch sử, năm 2021 chỉ có 266 điểm 10 và số điểm 8 trở lên là 5,44%, thì năm nay có tới 1.779 điểm 10 và tỷ lệ thí sinh đạt điểm 8 trở lên là 119.601/659.667, đạt 18,1%.
Môn Địa lý năm nay số bài đạt điểm 8 trở lên đạt 16,72%, năm ngoái là 22%.
TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo, Trường ĐH Nha Trang nhận xét đối với phổ điểm các môn thi năm nay, đáng chú ý, điểm trung bình môn Lịch sử tăng tới 1,4 điểm, đặc biệt là điểm có nhiều thí sinh đạt nhất tăng tới 3 điểm. Điểm thi môn Ngữ văn tương tự với năm 2021. Tuy nhiên, đặc biệt, điểm trung bình của tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) tăng hơn 1 điểm, điểm có nhiều thí sinh đạt nhất dự kiến tăng đến 3 điểm.
Còn Ths Phùng Quán, chuyên gia tư vấn tuyển sinh, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) nhận định phổ điểm thi THPT năm 2022 có khoảng điểm gần giống như năm 2020 và một số tăng so năm 2021.
Vì điểm xét tuyển đại học 2022 của thí sinh là điểm hiện có cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực nên sẽ có thay đổi nhẹ khi xét tuyển.
Ông Quán dự đoán điểm chuẩn đại học 2022 ở khối C như sau:
Các ngành có điểm chuẩn khối C năm 2021 từ 24 trở lên: Điểm chuẩn từ tổ hợp môn C00 hoặc các tổ hợp có môn Sử có thể tăng mạnh từ 1,5 – 3 điểm.
Các ngành có điểm chuẩn khối C năm 2021 từ 18 đến 24 điểm thì năm 2022, điểm chuẩn xét tuyển đại học từ tổ hợp môn C00 hoặc các tổ hợp có môn Sử cũng có thể tăng mạnh từ 1,5 – 3 điểm.
Riêng các ngành có điểm chuẩn khối C năm trước từ 15 đến 18 điểm, sẽ không thay đổi nhiều, thậm chí không đủ thí sinh để xét tuyển.
Ông Quán cũng lưu ý với thí sinh có 2 trường hợp: Một là nếu muốn trúng tuyển ngay thì đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sớm như ĐGNL, xét điểm học bạ, UTXT ... vào NV1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT và không cần thêm nguyện vọng nào nữa.
Hai là nếu có nhiều chọn lựa dựa vào điểm THPT thì để nguyện vọng yêu thích nhất lên NV1 và sắp xếp các NV khác theo thứ tự tiếp theo. Điền nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển của các phương thức khác vào nguyện vọng cuối cùng để bảo đảm chắc chắn trúng tuyển.
(Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo)
>>> Khác biệt phổ điểm khối A00 năm 2022
>>> Biến động phổ điểm và dự đoán điểm chuẩn khối A01
>>> Biến động phổ điểm khối D01: Điểm chuẩn đại học có thể giảm
>>> Điểm chuẩn đại học khối B có thể giảm từ 0,25 - 1 điểm
Doãn Hùng
* Tiếp tục cập nhật, vui lòng F5 để xem điểm chuẩn mới nhất
Điểm chuẩn đại học 2022 của các trường trên cả nước lần lượt được công bố chính thức từ chiều 15/9.
Theo đó, sau 6 lần lọc ảo, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ trả kết chính thức cho các trường đại học. Các trường dự kiến công bố điểm chuẩn đại học 2022 - tức điểm trúng tuyển đầu vào năm học 2022 - 2023 - trong khoảng thời gian từ sau 17h ngày 15/9 đến trước 17h ngày 17/9.
Điểm chuẩn đại học 2022 các trường trên cả nước được công bố từ chiều 15/9. (Ảnh minh họa).
Trước 17h ngày 30/9, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.
Theo dự báo của các chuyên gia, điểm chuẩn đại học 2022 của một số ngành như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Kỹ thuật... có thể tăng từ 0,5 đến 3 điểm. Trong khi đó ở khối ngành Y Dược, Sư phạm... điểm chuẩn có thể giảm 0,5 điểm so với năm ngoái.
Điểm chuẩn đại học 2022 của một số trường như sau:
Trường đại học | Lịch công bố | Điểm chuẩn | Xem chi tiết theo mã ngành |
Học viện Cảnh sát nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 15,42 - 24,43 | Ấn xem chi tiết |
Học viện An ninh nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 15,10 - 25,66 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Cảnh sát nhân dân | Ngày 15/9 | 15,42 - 24,43 (phương thức xét tuyển 3) | Ấn xem chi tiết |
Học viện Chính trị Công an nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 18,35 - 26,26 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Phòng cháy chữa cháy | Sau 17h ngày 15/9 | 17,88 - 20,86 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 17,75 - 24,74 | Ấn xem chi tiết |
Đại học An ninh nhân dân | Sau 17h ngày 15/9 | 14,69 - 24,41 | Ấn xem chi tiết |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | 15/9 | 15 - 24 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TP HCM | 15/9 | 19 - 30 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Dược Hà Nội | 15/9 | 17,88 - 26 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược TP HCM | 15/9 | 19,1 - 27,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế quốc dân | 15/9 | 26,1 - 28,6 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Nông Lâm TP HCM | 15/9 | 16 - 23,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Mỏ Địa chất | 15/9 | 15 - 23,5 | Ấn xem chi tiết |
Học viện Tài chính | 17/9 | Đang cập nhật... | |
Học viện Ngân hàng | 15/9 | 24 - 28,05 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Luật Hà Nội | 15/9 | 19 - 29,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Hà Nội | 16/9 | 19 - 28,15 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Bách khoa TP HCM | 15/9 | 60 - 75,99 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Hàng hải Việt Nam | 15/9 | 16 - 33,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Sư phạm Hà Nội | 15/9 | 16,75 - 28,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Xây dựng | 15/9 | 14 - 25,4 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Thủy lợi | 15/9 | 17 - 26,6 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Bách khoa Hà Nội | 15/9 | 14 - 28,29 | Ấn xem chi tiết |
Đại học KHXHVN- ĐH Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 20 - 29,95 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Luật TP HCM | 15/9 | 22,5 - 27,5 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Ngoại thương | 15/9 | 27,5 - 28,4 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 33,05 - 33,93 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Giao thông vận tải | 15/9 | 17 - 26,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Giao thông vận tải TP HCM | 15/9 | 15 - 19 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kiến trúc | 17/9 | Đang cập nhật... | |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | 17/9 | Đang cập nhật... | |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | 15/9 | 21 - 25,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược Cần Thơ | 15/9 | 20 - 25,45 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y dược Thái Bình | 15/9 | 19 - 26,3 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | 15/9 | 19 - 19,5 | Ấn xem chi tiết |
Học viện Ngoại giao | 15/9 | 25,15 - 29,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 15/9 | 24,97 - 38,46 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Mở TP.HCM | 15/9 | 16 - 25,4 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia | 15/9 | 20,75 - 28,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 15/9 | 14 | Ấn xem tại đây |
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương | 15/9 | 19 - 25,4 | Ấn xem tại đây |
Đại học Gia Định | 15/9 | 15 -18 | Ấn xem tại đây |
Đại học Kinh tế TP.HCM | 15/9 | 16 - 27,8 | Ấn xem chi tiết |
Đại học KHTN - ĐH Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 20 - 26,45 | Ấn xem chi tiết |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên | 15/9 | 19 - 26,75 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | 15/9 | 17 - 20 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Công nghệ TP HCM | 15/9 | 17 - 21 | Ấn xem chi tiết |
Đại học KHTN (Đại học Quốc gia TP HCM) | 15/9 | 17 - 28,2 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Nha Trang | 15/9 | 15,5 - 20 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Kinh tế- Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) | 15/9 | 23,40 - 27,55 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 15/9 | 24,25 - 27,3 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Thương Mại | 15/9 | 25,5 - 26 | Ấn xem chi tiết |
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội | 15/9 | 22,62 - 28,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Lao động Xã hội | 15/9 | 17,5 - 24,25 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược Hải Phòng | 15/9 | 19,10 - 26,20 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Thủ đô Hà Nội | 15/9 | 25 - 33,93 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Văn hóa Hà Nội | 15/9 | 21,75 - 33,18 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Nội vụ Hà Nội | 15/9 | 15 - 27 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Y Dược Hải Phòng | 15/9 | 19,1 - 26,2 | Ấn xem chi tiết |
Đại học Công đoàn | 15/9 | 15,3 - 30,5 | Ấn xem chi tiết |