Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm TPHCM
30/07/2017Cách tính điểm trúng tuyển: đối với tất cả các tổ hợp, điểm trúng tuyển sẽ bằng điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (+điểm ưu tiên nếu có)
Ví dụ: xét thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh với tổ hợp thi môn Toán - Văn - Anh có số điểm như sau: Toán: 8 điểm, Văn 9 điểm, Anh 7 điểm và thí sinh có điểm ưu tiên là 1 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ bằng 8 + 9 + 7 + 1 = 25 điểm.
Danh sách trúng tuyển: thí sinh tra cứutại đây
Hướng dẫn nộp hồ sơ xác nhận nhập học:xem tại đây
BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Môn thi chính hệ số 2 |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I |
1 |
Quản lí giáo dục |
52140114 |
A00, A01, C00, D01 |
|
22.50 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
M00 |
|
21.75 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
A00, A01, D01, D72 |
|
23.25 |
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
52140203 |
C00, D01, D08, M00 |
|
22.00 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
52140205 |
C00, D01 |
|
22.50 |
C19, D66 |
GDCD |
||||
6 |
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
T00, T01 |
Năng khiếu TDTT |
18.75 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
52140208 |
A00, A01, C00, D01 |
|
18.00 |
8 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
A00, A01 |
Toán học |
26.25 |
9 |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
A00, A01, D90 |
|
19.25 |
10 |
Sư phạm Vật lí |
52140211 |
A00, A01, C01 |
Vật lý |
25.00 |
11 |
Sư phạm Hoá học |
52140212 |
A00, B00, D07 |
Hóa học |
26.00 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
B00, D08 |
Sinh học |
24.25 |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
C00, C03, D01, D78 |
Văn học |
25.25 |
14 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
C00, C03, D09, D14 |
Lịch sử |
24.00 |
15 |
Sư phạm Địa lí |
52140219 |
C00, C04, D10, D15 |
Địa lý |
23.50 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
D01 |
Tiếng Anh |
26.00 |
17 |
Sư phạm tiếng Nga |
52140232 |
D02, D80 |
Tiếng Nga |
17.75 |
D01, D78 |
Tiếng Anh |
||||
18 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140233 |
D03 |
Tiếng Pháp |
19.50 |
D01 |
Tiếng Anh |
||||
19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
52140234 |
D01 |
Tiếng Anh |
21.25 |
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
20 |
ViệtNamhọc |
52220113 |
C00, D01, D14, D78 |
|
22.25 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D01 |
Tiếng Anh |
24.50 |
22 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
D02, D80 |
Tiếng Nga |
15.50 |
D01, D78 |
Tiếng Anh |
||||
23 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
D03 |
Tiếng Pháp |
16.50 |
D01 |
Tiếng Anh |
||||
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
D01 |
Tiếng Anh |
21.75 |
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
D01 |
Tiếng Anh |
23.00 |
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
26 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
52220210 |
D01, D78, D96 |
Tiếng Anh |
23.25 |
27 |
Quốc tế học |
52220212 |
D01, D14, D78 |
|
19.25 |
28 |
Văn học |
52220330 |
C00, C03, D01, D78 |
Văn học |
17.00 |
29 |
Tâm lý học |
52310401 |
B00, C00, D01, D78 |
|
24.25 |
30 |
Tâm lý học giáo dục |
52310403 |
A00, C00, D01, D78 |
|
21.50 |
31 |
Địa lý học |
52310501 |
D10, D15 |
Địa lý |
16.00 |
32 |
Vật lí học |
52440102 |
A00, A01 |
Vật lý |
15.50 |
33 |
Hoá học |
52440112 |
A00, B00, D07 |
Hóa học |
20.00 |
34 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00, A01, D90 |
|
20.75 |
35 |
Công tác xã hội |
52760101 |
A00, C00, D01, D78 |
|
17.00 |