Điểm chuẩn vào đại học vinh năm 2022

Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.

Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Vinh năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Báo chí 21.0
Chăn nuôi (Chăn nuôi, Thú y) 21.0
Chính trị học 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.0
Công nghệ sinh học 21.0
Công nghệ thực phẩm 21.0
Công tác xã hội 21.0
Điều dưỡng 21.0
Du lịch 21.0
Khoa học dữ liệu và thống kê 21.0
Khoa học máy tính 21.0
Kinh tế 21.0
Kinh tế xây dựng 21.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.0
Kỹ thuật phần mềm 21.0
Kỹ thuật xây dựng 21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.0
Luật 21.0
Luật kinh tế 21.0
Ngôn ngữ Anh 24.0
Nông học 21.0
Nuôi trồng thủy sản 21.0
Quản lý đất đai 21.0
Quản lý giáo dục 21.0
Quản lý nhà nước 21.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 21.0
Quản lý văn hóa 21.0
Quản trị kinh doanh 21.0
Quản trị kinh doanh (CLC) 21.0
Tài chính – Ngân hàng 21.0
Thương mại điện tử 21.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học 26.0
Sư phạm Toán học (CLC) 25.0
Sư phạm Ngữ văn 24.0
Sư phạm Toán học 23.0
Sư phạm Địa lý 22.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 22.0
Giáo dục chính trị 21.0
Sư phạm Hóa học 21.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Điều dưỡng 19.0
Kế toán 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ thông tin (CLC) 18.0
Khoa học máy tính 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Quản trị kinh doanh (CLC) 18.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0
Kinh tế 17.0
Thương mại điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.0
Kỹ thuật xây dựng 17.0
Luật 17.0
Luật kinh tế 17.0
Báo chí 17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Quản lý giáo dục 16.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 16.0
Kinh tế xây dựng 16.0
Khoa học dữ liệu và thống kê 16.0
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Chăn nuôi 16.0
Nông học 16.0
Nuôi trồng thủy sản 16.0
Quản lý đất đai 16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0
Chính trị học 16.0
Công tác xã hội 16.0
Du lịch 16.0
Quản lý nhà nước 16.0
Quản lý văn hóa 16.0
Việt Nam học 16.0
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 35.0
Sư phạm Tiếng Anh 29.0
Giáo dục mầm non 26.0
Giáo dục thể chất 30.0
Ngôn ngữ Anh 22.0

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản lý giáo dục 14 15
Giáo dục Mầm non 24 25
Giáo dục Tiểu học 21 23
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Thể chất 26 28
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Tin học 18 22
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 24.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Sư phạm tiếng Anh 24 25
Ngôn ngữ Anh 18 20
Quản lý văn hóa 14 15
Kinh tế 15 15
Chính trị học 14 15
Chính trị học (Chính sách công) 14 20
Quản lý nhà nước 14 15
Việt Nam học 14 15
Báo chí 14 15
Quản trị kinh doanh 15 16
Tài chính – Ngân hàng 15 15
Kế toán 15 16
Luật 15 15
Luật kinh tế 15 15
Sinh học / 19
Công nghệ sinh học 14 16.5
Khoa học môi trường 14 21.5
Công nghệ thông tin 14 15
Kỹ thuật phần mềm / 15
Khoa học máy tính / 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 19
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15
Công nghệ thực phẩm 14 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15
Kinh tế xây dựng 14 15
Khuyến nông 14 18
Chăn nuôi 14 14
Nông học 14 19
Kinh tế nông nghiệp 15 20
Nuôi trồng thủy sản / 14
Điều dưỡng 18 19
Công tác xã hội 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14
Quản lý đất đai 14 14
Du lịch / 15
Thương mại điện tử / 15

Trường Đại học Vinh (Tiếng anh :Vinh University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam. Vị Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Nhà giáo Nhân dân, Giáo sư Nguyễn Thúc Hào.

Thành lập: Từ năm 1959

Trụ sở chính : 182 đường Lê Duẩn Vinh, Nghệ An, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Vinh

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, B00, A01, D01 0
2 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, B00, A01, D01 0
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 0
4 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, B00, A01, D01 0
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01 0
6 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, B00, A01, D01 0
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 0
8 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A00, D01, C00, C19 0
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01 0
10 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, D01 0
11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07 0
12 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D01, D07 0
13 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, C20 20 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế 7620115 A00, B00, A01, D01 0
15 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, C20 21 Điểm thi TN THPT
16 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01, T02, T05 30 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01 0
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 0
19 Quản trị kinh doanh 7340101_1 A00, A01, D01, D07 0
20 Công nghệ thông tin 7480201 A00, B00, A01, D01 0
21 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D01 0
22 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, C00 0
23 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01 0
24 Sư phạm Toán học 7140209C A00, B00, A01, D01 25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 29 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
26 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C19, C03 21 Điểm thi TN THPT
27 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, D01, C00 0
28 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, C19, C20 0
29 Sư phạm Sinh học 7140213 A00, B00, A01, D08 0
30 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, A01, D07 20 Điểm thi TN THPT
31 Sư phạm Địa lý 7140219 D01, C00, C04, C20 22 Điểm thi TN THPT
32 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M10 26 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
33 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, D01, C00 0
34 Sư phạm Tin học 7140210 A00, B00, A01, D01 0
35 Quản lý văn hoá 7229042 A00, A01, D01, C00 0
36 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, B00, A01 0
37 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19 0
38 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, D13 0
39 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 0
40 Việt Nam học 7310630 A00, A01, D01, C00 0
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 22 Thang điểm 40
Điểm thi TN THPT
42 Khuyến nông 7620102 A00, B00, B08, D01 0
43 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01 0
44 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01 0
45 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 0
46 Báo chí 7320101 A00, A01, D01, C00 0
47 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 0
48 Chính trị học 7310201 A01, D01, C00, C19 0
49 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00, A01 0
50 Du lịch 7810101 A01, D01, C00 0
51 Kinh tế 7580301 A00, B00, D01, C01 0
52 Kinh tế 7310101 A00, B00, D01, C01 0
53 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, B00, A01, D01 0
54 Khoa học máy tính 7480101 A00, B00, A01, D01 0
55 Sinh học 7420101 B00, A01, D01 0
56 Thương mại điện tử 7340112 A00, B00, A01, D01 0
57 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B00, A01, D01 23 Điểm thi TN THPT
58 Sư phạm Tiếng Anh 7140231C D01, D14, D15 35 Lớp tài năng Thang điểm 40

Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ đề