Điểm chuẩn học bạ vào Đại học Thương mại dao động 27-29, trong đó có hai ngành lấy 29, tức trung bình phải đạt gần 9,7 điểm mỗi môn.
Ngày 31/7, Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn năm phương thức tuyển sinh năm 2022, trong đó có xét dựa vào kết quả học tập bậc THPT đối với thí sinh học ba năm tại các trường chuyên hoặc trường trọng điểm quốc gia.
Năm 2022, tổng chỉ tiêu tuyển sinh Trường ĐH Thương mại là 4.150 chỉ tiêu, không thay đổi so với năm 2021.
Từ ngày 2-8, thí sinh đăng nhập theo tài khoản đã được trường cấp khi đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //dangkyxettuyen.tmu.edu.vn để tải giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển.
Để được công nhận nguyện vọng trúng tuyển chính thức theo quy chế, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo một trong các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT trước ngày 20-8, theo đúng ngành (chuyên ngành/chương trình đào tạo) đã đủ điều kiện 3 trúng tuyển, với phương thức xét tuyển trước - XTT, mã tổ hợp xét tuyển - TMU.
Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào Trường ĐH Thương mại khi đăng ký là nguyện vọng 1.
Ở phương thức này, hai ngành có điểm chuẩn 29 gồm Marketing (chuyên ngành Marketing thương mại) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Mức này gồm tổng điểm trung bình cộng học tập ba năm THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển cùng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngành Thương mại điện tử (chuyên ngành Quản trị Thương mại điện tử) có đầu vào bằng học bạ cao thứ hai với 28,5 điểm. Đa số ngành còn lại lấy 27.
Ngoài công bố điểm chuẩn xét bằng học bạ (mã phương thức 200), Đại học Thương mại cũng thông báo mức đủ điều kiện trúng tuyển của bốn phương thức khác gồm xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (mã 402), xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409), chứng chỉ quốc tế và học bạ (mã 410), xét kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT (500).
Điểm chuẩn theo từng ngành ở từng phương thức cụ thể như sau:
Điểm chuẩn học bạ của Đại học Thương mại 2022
> Có nên tiếp tục thi tốt nghiệp THPT khi tỷ lệ đỗ tăng dần?
> Dự đoán điểm chuẩn của khối ngành kinh tế, sức khỏe và sư phạm
Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp
TAGS: Đại học thương mại điểm chuẩn học bạ chương trình đào tạo Tổng hợp tin tức tuyển sinh 2022 Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2022
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 - Ảnh: NGUYÊN BẢO
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường đại học Thương mại theo các phương thức 200, 402, 409, 410, 500
Năm 2022, tổng chỉ tiêu tuyển sinh Trường ĐH Thương mại là 4.150 chỉ tiêu, không thay đổi so với năm 2021.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: //tmu.edu.vn/vi/ket-qua-xet tuyen-truc-tuyen-nam-2022/.
Từ ngày 2-8, thí sinh đăng nhập theo tài khoản đã được trường cấp khi đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //dangkyxettuyen.tmu.edu.vn để tải giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển.
Để được công nhận nguyện vọng trúng tuyển chính thức theo quy chế, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo một trong các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT trước ngày 20-8, theo đúng ngành (chuyên ngành/chương trình đào tạo) đã đủ điều kiện 3 trúng tuyển, với phương thức xét tuyển trước - XTT, mã tổ hợp xét tuyển - TMU.
Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào Trường ĐH Thương mại khi đăng ký là nguyện vọng 1.
NGUYÊN BẢO
Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2022 - TMU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thương Mại
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | TM03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh, Học bạ | |
3 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
4 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
6 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
7 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
8 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.41 | Học bạ |
9 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.32 | Thương mại quốc tế, Học bạ |
10 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.08 | Học bạ |
11 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
12 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
13 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
14 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.5 | Học bạ |
15 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
16 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
17 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 27 | Học bạ |
18 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 27 | Học bạ |
19 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
20 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
21 | Marketing | TM28 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.38 | Marketing số, Học bạ | |
22 | Luật | TM29 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Luật Thương mại quốc tế, Học bạ | |
23 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
24 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
25 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
26 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
27 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
29 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
30 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB, Học bạ |
31 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | DGNLQGHN | 140 | |
32 | Quản trị kinh doanh | TM03 | DGNLQGHN | 140 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
33 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | DGNLQGHN | 145 | |
34 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | DGNLQGHN | 145 | |
35 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | DGNLQGHN | 150 | |
36 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | DGNLQGHN | 140 | |
37 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | DGNLQGHN | 125 | |
38 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | DGNLQGHN | 140 | |
39 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | DGNLQGHN | 145 | Thương mại quốc tế |
40 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | DGNLQGHN | 145 | |
41 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | DGNLQGHN | 130 | |
42 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | DGNLQGHN | 135 | |
43 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | DGNLQGHN | 130 | |
44 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | DGNLQGHN | 150 | |
45 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | DGNLQGHN | 130 | |
46 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | DGNLQGHN | 130 | |
47 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | DGNLQGHN | 125 | |
48 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | DGNLQGHN | 140 | |
49 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | DGNLQGHN | 125 | |
50 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | DGNLQGHN | 135 | |
51 | Marketing | TM28 | DGNLQGHN | 150 | Marketing số | |
52 | Luật | TM29 | DGNLQGHN | 135 | Luật Thương mại quốc tế | |
53 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | DGNLQGHN | 140 | CT CLC |
54 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
55 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
56 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | DGNLQGHN | 125 | CT CLC |
57 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
59 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
60 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | DGNLQGHN | 125 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |