Điểm đại học ngoại ngữ đà nẵng 2017 năm 2022

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - UFLS điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng (UFLS)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204CLC DGNLHCM 839
2 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01, D96, D15, D78, XDHB 26.3 Tiếng Anh >= 8.77 Học bạ
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D96, D78, D04, XDHB 27.88 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204CLC D01, D78, D04, D83, XDHB 27.42 Học bạ
5 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC D01, D96, D78, XDHB 27.37 Học bạ
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D04, D83, XDHB 27.58 Học bạ
7 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D96, D78, D03, XDHB 25.99 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.91 Học bạ
9 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.5 Tiếng Anh >= 9.60 Học lực lớp 12 loại Giỏi
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC D01, D06, XDHB 27.32 Học bạ
11 Đông phương học 7310608 D01, D96, D78, D06, XDHB 26.34 Học bạ
12 Quốc tế học 7310601CLC D01, D96, D09, D78 0
13 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC D01, XDHB 26.77 Tiếng Anh >= 8.13 Học bạ
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 27.47 Học bạ
15 Quốc tế học 7310601 D01, D96, D09, D78, XDHB 26.68 Tiếng Anh >= 9.20 Học bạ
16 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D96, D78, D03, XDHB 26.15 Học bạ
17 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D96, D78, D02, XDHB 25.1 Học bạ
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.45 Tiếng Anh >= 9.20
19 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 DGNL 0
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 830
21 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 DGNL 0
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLHCM 838
23 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 DGNL 0
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC DGNLHCM 755
25 Đông phương học 7310608 DGNLHCM 720
26 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 DGNLHCM 824
27 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC DGNLHCM 759
28 Ngôn ngữ Nhật 7220209 DGNLHCM 829
29 Quốc tế học 7310601 DGNLHCM 743
30 Ngôn ngữ Pháp 7220203 DGNLHCM 767
31 Ngôn ngữ Nga 7220202 DGNLHCM 685
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 802
33 Đông phương học 7310608CLC DGNLHCM 737
34 Đông phương học 7310608CLC D01, D96, D78, D06, XDHB 25.01 Học bạ
35 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC DGNLHCM 793
36 Quốc tế học 7310601CLC DGNLHCM 721

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2022

- Điểm chuẩn vào trường xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022

(Đang cập nhật)

Điểm sàn của trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng như sau: 

- Điểm chuẩn dựa vào học bạ THPT

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021

-  Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực:

- Điểm trúng tuyển có điều kiện đối với phương thức xét tuyển riêng vào trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng năm 2021:

3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2020

* Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ:

* Xác nhận nhập học:

Bước 1: Tra cứu kết quả xét tuyển

Bước 2: Xác nhận nhập học tạm thời

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học tạm thời trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh2020.ufl.udn.vn/

Bước 3: Xác nhận nhập học chính thức

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học chính thức bằng cách gửi Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 qua đường bưu điện đến địa chỉ: Phòng công tác sinh viên, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng, 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khê Trung, Quận Cẩm Khê, thành phố Đà Nẵng trước 17h ngày 5/9/2020

Bước 4: Kiểm tra việc đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học qua đường link: http://ufl.udn.vn/vie/nhaphoc/

Nếu sinh viên cần hỗ trợ vui lòng liên hệ qua

  • Phòng Công tác Sinh viên
  • Số điện thoại: 02363.699.796
  • Email: hoặc liên hệ trực tiếp Thầy Nguyễn Hoài Nam qua tài khoản zalo: 0819116166 để được giải quyết.
     

* Thông tin tuyển sinh năm 2020:
- Chỉ tiêu: 1800 chỉ tiêu
-  Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020)
  •  Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2020.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
     

4. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2019

Mã ngành ĐKXT

Tên Trường/ Tên Ngành

Điểm trúng tuyển ngành

7140231

Sư phạm tiếng Anh

23,63

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

16,54

7140234

Sư phạm tiếng Trung

22,54

7220201

Ngôn ngữ Anh

22,33

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20

7220202

Ngôn ngữ Nga

18,13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

19,28

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

7220209

Ngôn ngữ Nhật

22,86

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

20,3

7310601

Quốc tế học

20,25

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

7310608

Đông Phương học

20,89


Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2018

Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 được nhận xét là không chênh lệch quá nhiều so với các năm trước. Ngành sư phạm tiếng anh với điểm chuẩn 28.75 điểm là ngành có điểm chuẩn cao nhất trong trường. Và điểm chuẩn thấp nhất 20.25 điểm là của ngành ngôn ngữ Nga. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia là 20.5 - 21 điểm thì các em có thể lựa chọn đăng ký vào ngành ngôn ngữ Nga hoặc ngành sư phạm tiếng trung quốc sẽ có khả năng trúng tuyển cao.

Khi tra cứu điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, các thí sinh cần lưu ý đối chiếu đúng mã ngành, tên ngành. Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng dưới đây là điểm dành cho các thí sinh ở KV3. Nếu các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được giảm đi 0.5 điểm và nếu thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp, các em trừ đi 1 điểm là ra điểm trúng tuyển chính xác.

Cùng trong hệ thống các trường đại học Đà nẵng, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng với tất cả 34 mã ngành thuộc hệ đào tạo đại học và 15 mã ngành thuộc hệ liên thông. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2017 cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 23.75 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau:

Nếu bạn đang tìm kiếm điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà nội, Điện lực, Nông Lâm Bắc Giang, bạn theo dõi:

- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Điện Lực
- Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Bắc Giang

Chúc bạn thành công trên con đường đã chọn

Mức Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết trong bài viết. Các em hãy theo dõi nhé.

Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2019, cao nhất 15.5 điểm Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022