Done late nghĩa là gì

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ ba, 30/10/2018, 12:08 (GMT+7)

Tính từ "late" và trạng từ "lately" không có cùng một nghĩa. 

"Late" là tính từ quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh, có nghĩa là "muộn". "Lately" có cấu tạo giống như trạng từ của "late", nhưng thực tế không phải vậy. Bạn hãy thử đọc hai câu sau: 

- He is often late. (tính từ)

- He often arrives late. (trạng từ)

Dù đóng vai trò tính từ hay trạng từ, từ "late" vẫn được giữ nguyên. 

Ảnh: Bespeaking

Trong khi đó, "lately" là "recently" hay "in the time just before now", có nghĩa là "gần đây". Ví dụ:

- Have you seen any good films lately/recently? (Gần đây cậu có xem phim gì hay không?) = Have you seen any good films in the last few weeks? (Cậu có xem phim gì hay trong vài tuần trở lại đây không?)

Bạn hãy thử chọn từ thích hợp cho các câu sau (đáp án ở cuối bài).

1. I woke up late/lately so I missed my train to work.

2. I have been doing a lot of exercise late/lately and it’s helped me lose weight.

3. Late/Lately, I have been going to bed late/lately.

"What have you been doing lately?". Bạn hãy thử trả lời câu hỏi này để thực hành cách dùng từ "lately". 

(Đáp án: 1. late, 2. lately, 3. Lately, late)

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng So late trong một câu và bản dịch của họ

Kết quả: 231, Thời gian: 0.0619

Người ăn chay trường -толкова късно

Tiếng slovak -tak neskoro

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của So late

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Tiếng việt - Tiếng anh

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Chủ đề