Đu trai là gì

Những loại quả gần gũi với chúng ta như xoài, dưa hấu, đào, chuối hay táo trở nên rất quen thuộc và thường dễ để mọi người đọc tên trong tiếng Anh vì tính phổ biến của nó. Một trong những loại quả thôn quê dễ trồng là đu đủ rất quen thuộc tại các nước nhiệt đới như Việt Nam là băn khoăn của nhiều người về tên gọi trong tiếng Anh. Vậy nên ở bài viết này, studytienganh sẽ chia sẻ kiến thức đu đủ tiếng Anh là gì.

Đu Đủ trong Tiếng Anh là gì

Đu đủ là một loại quả quen thuộc dễ trồng và chăm sóc có quả xanh màu xanh quả chín vàng đỏ ngọt và tốt cho sức khỏe.

Đu Đủ tiếng Anh là Papaya

Tên gọi đu đủ có thể hiểu là cây, quả, lá,.... hay bất cứ thứ gì trên cây đu đủ. Đây là cây thân thảo to, lá hình chân vịt, ít hoặc không có nhánh. Nó có nguồn gốc từ Nam Mỹ sau được du nhập và giờ đây chủ yếu được trồng ở các nước nhiệt đơi như: Việt Nam, Brasil, Nam Phi.

Đu đủ tiếng Anh là Papaya rất dễ gọi và dễ nhớ

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Papaya

Phát âm Anh - Anh: /pəˈpaɪ.ə/

Phát âm Anh - Mỹ: /pəˈpaɪ.ə/

Từ loại: Danh từ chỉ một loại cây, loại quả

Nghĩa tiếng Anh: a large oval fruit with a yellowish skin and sweet orange flesh, or the tropical tree on which this grows

Nghĩa tiếng Việt: Đu đủ - một loại trái cây hình bầu dục lớn với vỏ màu vàng và thịt màu vàng cam ngọt, hoặc cây nhiệt đới mà nó phát triển.

Đu đủ là trái cây quen thuộc ở các nước nhiệt đới

Ví dụ Anh Việt 

Studytienganh gợi ý một số ví dụ Anh - Việt liên quan đến từ đu đủ trong tiếng Anh để người học dễ dàng tham khảo và vận dụng vào trong thực tế khi giao tiếp và sử dụng ngoài thực tế.

  • In front of you is a papaya tree bred from South Africa

  • Trước mặt bạn là cây đu đủ được nhân giống từ Nam Phi

  •  
  • My whole family loves to eat papaya, so my mother buys it every day

  • Cả gia đình tôi đều rất thích ăn đu đủ, nên ngày nào mẹ tôi cũng mua

  •  
  • Today's party dessert was a papaya smoothie

  • Món tráng miệng của bữa tiệc hôm nay là sinh tố đu đủ

  •  
  • Eating papaya is not good for people with stomach upset

  • Ăn đu đủ không tốt cho người bị bệnh đau dạ dày

  •  
  • You can bring some tropical fruit with you like papaya or mango

  • Anh có thể đem theo một vài trái cây nhiệt đới theo như đu đủ hay xoài

  •  
  • My grandmother's garden is mainly papaya and other fruit trees

  • Vườn cây nhà bà tôi chủ yếu là đu đủ và các cây ăn quả khác

  •  
  • Many studies show that papaya is good for eyes and skin beauty

  • Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng đu đủ rất tốt cho mắt và làm đẹp da 

  •  
  • Today is the day of the farm's ripe papaya harvest

  • Hôm nay là ngày thu hoạch đu đủ chín của nông trường

  •  
  • Papaya prices this year are much cheaper than last year

  • Giá đu đủ năm nay rẻ hơn rất nhiều so với năm ngoái

  •  
  • I have a lot of memories with my own papaya tree

  • Tôi có rất nhiều kỉ niệm bên cây đu đủ của nhà mình

  •  
  • Papaya seeds are used in a number of folk remedies

  • Hạt đu đủ được dùng trong một số bài thuốc dân gian

  •  
  • Green papaya can be cooked in soup or boiled to eat with rice

  • Đu đủ xanh có thể nấu canh hay luộc lên để ăn cùng cơm

  •  
  • Vietnamese papaya has been exported to developed countries around the world

  • Đu đủ Việt Nam đã được xuất khẩu sang các nước phát triển trên thế giới

Đu đủ là món ăn ngon và giàu chất dinh dưỡng

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Đu đủ là một loại quả bình dân phổ biến của nhiều quốc gia trên thế giới vì vậy xung quanh đó có rất nhiều từ và cụm từ mở rộng liên quan. Bảng dưới đây là tổng hợp của studytienganh, mong bạn không bỏ lỡ.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý  nghĩa

Ví dụ minh họa

fruit

trái cây

  • Eating lots of fruit is very beneficial for health

  • Ăn nhiều trái cây rất có lợi cho sức khỏe

peaches

quả đào

  • March every year is the season of peaches

  • tầm tháng ba hằng năm là mùa của quả đào

leaf

lá cây

  • Each plant has its own distinctive leaf shape

  • Mỗi loại cây có một hình lá cây đặc trưng riêng

Tropic

nhiệt đới

  • Tropical countries often have more species of insects

  • Các nước nhiệt đới thường có nhiều loài côn trùng hơn

mango

xoài

  • My favorite drink is the mango smoothie

  • Nước uống tôi thích nhất là sinh tố xoài

watermelon

dưa hấu

  • Luckily there are your watermelons for me to drink

  • May mà có những trái dưa hấu của bạn để tôi giải khát

pineapple

dứa

  • The pineapple can be used for stir-frying or in soup

  • Quả dứa có thể được dùng để xào hay nấu canh

apple

táo

  • One apple a day reduces the likelihood of causing cancer

  • Mỗi ngày một trái táo giúp giảm khả năng gây ung thư

 Bài viết trên đây đã tổng hợp kiến thức về đu đủ - cách gọi trong tiếng Anh. Đây không chỉ quả đu đủ mà có thể là cây, lá,... hay nhiều bộ phận khác của liên quan đến cây đu đủ. Hy vọng với các kiến thức này nhiều người học có thể hiểu và áp dụng để gọi các loại quả quen thuộc bằng tiếng Anh. Đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi, chúc bạn sớm thành công!

Tổng đài hỗ trợ (Miễn phí gọi)

Gọi mua: 1800.1060 (7:30 - 22:00)

Kỹ thuật: 1800.1763 (7:30 - 22:00)

Khiếu nại: 1800.1062 (8:00 - 21:30)

Bảo hành: 1800.1064 (8:00 - 21:00)

Đú là gì? Từ thông dụng được các bạn trẻ sử dụng nhiều hiện hay nhưng bạn thực sự hiểu nghĩa từ này chưa? Để hiểu rõ hơn về từ này cùng cách áp dụng thích hợp như thế nào thì hãy cùng tham khảo thêm vài thông tin sau đây nhé. Bài viết sẽ giải đáp đầy đủ những thắc mắc liên quan.

Đú là gì?

Từng nghe nhiều bạn trẻ sử dụng từ này để mỉa mai người khác, nhưng các bạn có thực sự hiểu từ này có nghĩa là gì không? Theo định nghĩa của một số từ điển thì từ “đú” được trích trong từ “đú đởn” có nghĩa là: đua đòi, học theo và ăn theo những hành động, phong trào hay việc làm của người khác. Việc học theo này thường làm không đến nơi đến chốn nên mang theo nghĩa xấu.

Từ “đú” được dùng để mỉa mai người khác, có ý chê chứ không phải khen. Những ai có hành động tỏ vẻ ta đây khi đi theo phong trào hay làm theo những việc người khác đã làm người ta sẽ dùng từ này để mô tả. Bên cạnh đó từ “đú” còn được sử dụng như một từ lóng để chửi bậy với nghĩa xấu. Các bạn có thể tìm hiểu thêm.

Từ đú có nguồn gốc từ đâu?

Không rõ từ này xuất phát từ đâu nhưng được rất nhiều sử dụng từ rất lâu rồi. Lúc đầu nghe qua nhiều người nghĩ rằng “đú” là trong từ “đú đởn” nhưng xem ra từ này được hiểu rộng hơn. Từ “đú” mang nghĩa chỉ trích nặng hơn.

Những từ ngữ mới hiện nay thường xuất phát từ các bạn trẻ, sử dụng các từ mới để nhận xét về một hành động, hiện tượng hay việc làm của người khác. Từ đú cũng xuất hiện từ đó, dùng để nhận xét về cách hành động của một người theo nghĩa chê, chỉ trích.

Một số trường hợp từ đú còn được dùng để chỉ đến hành động chưa phù hợp, chưa đúng chuẩn của một số người lớn. Ví dụ người lớn tuổi muốn “cưa sừng làm nghé” có thể không hợp với hoàn cảnh, tuổi tác của họ nên sẽ nhận xét là “đú đởn”. Hiện nay vẫn chưa có nguồn thông tin nào ghi nhận rõ ràng về nguồn gốc của từ này.

Khi nào thì được dùng từ đú?

Như đã nhắc đến ở những từ như thế này khá thông dụng đối với giới trẻ. Từ đú cũng được ghép với nhiều từ khác để thể hiện thái độ nhận xét của người nói. Nếu có người nói hành động đó “xàm xí đú” thì đó có nghĩa là việc làm không có ý nghĩa gì, chỉ biết làm theo, học theo người khác mà không thực sự hiểu làm việc đó để làm gì.

Còn nếu có người nói “trẻ đú” thì thường chỉ những người ở độ tuổi thanh thiếu niên, tính tình còn bốc đồng muốn làm theo xu hướng, học theo việc làm và hành vi của người khác để thể hiện nhưng không hiểu rõ ý nghĩa hành động đó như thế nào.

Những từ như thế này thường được dùng như từ lóng hơn nên các bạn cần lựa chọn đúng hoàn cảnh để sử dụng. Không nên sử dụng những từ như thế này với người lớn tuổi hơn mình, trong hoàn cảnh nghiêm nghị. Thường những ai là bạn bè thân thiết, hiểu nhau khi nói chuyện có thể không cần kiêng nể gì thoải mái nhận xét người khác. Nhưng với trường hợp không thân quen, người thân trong gia đình, người lớn tuổi thì khuyên các bạn nên hạn chế sử dụng các từ như thế.

Từ đú không chỉ có ý nghĩa là đú đởn, đú theo xu hướng, tại một số địa phương từ này còn mang nghĩa khá thô tục, nhiều người chỉ dùng khi chửi nhau. Vậy nên tốt nhất nên hạn chế dùng khi chưa thực sự hiểu rõ nghĩa của nó là gì nhé.

Có nên dùng từ đú rộng rãi không?

Có nên dùng từ đú rộng rãi không? Không nên dùng từ đú rộng rãi trong đời sống hàng ngày, kể cả trong công việc. Những thông tin trên đã giải nghĩa rõ ràng Đú là gì và hoàn cảnh nào thích hợp để dùng từ này rồi. Để nhận xét về một người khác làm phải hành động chưa đúng thì có nhiều từ khác thích hợp để sử dụng hơn như: học theo, học đòi, làm màu…

Những từ như thế này thường mang ý nghĩa mỉa mai, xỉa xói khá tiêu cực nên hãy hạn chế sử dụng đến. Thay vào đó để nhận xét một trường hợp cụ thể nào các bạn có thể dùng đến các từ ngữ tương đồng sẽ thích hợp hơn.

Tham khảo thêm một số cụm từ chỉ sự đua đòi quá trớn

Qua việc giải nghĩa Đú là gì thì có thể hiểu rõ từ này chỉ về sự đua đòi quá đáng, đua đòi không phù hợp với hoàn cảnh. Bởi vì từ đú không thích hợp sử dụng rộng rãi trong đời sống, vậy nên hãy tham khảo qua một số cụm từ, từ khác thích hợp hơn để áp dụng nhé.

– Học đòi

– Học theo

– Đua đòi

– Làm màu

– Theo đòi.

– A dua

Còn nhiều từ khác nữa các bạn có thể tham khảo thêm, tìm hiểu rõ ý nghĩa của từng từ để biết nên sử dụng trong hoàn cảnh nào thích hợp. Hạn chế sử dụng những từ ngữ mang tính tiêu cực để nhận xét người khác sẽ tốt hơn trong đời sống hàng ngày.

Những thông tin trên đây cũng giải đáp đầy đủ các thắc mắc về Đú là gì, từ đú được sử dụng như thế nào hợp lý và các từ ngữ đồng nghĩa rồi, các bạn hãy tham khảo thêm nhé.

Và đừng quên Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích, nhớ xem thêm quà tặng cho bạn gái tại Tiny Shop nhé!

Video liên quan

Chủ đề