Giải bài tập toán 7 bài ôn tập chương 1 năm 2024

Các dạng bài tập về số hữu tỉ lớp 7 là tài liệu cực hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Bài tập Toán 7 chương 1 gồm 10 trang tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết, công thức và 4 dạng bài tập tổng hợp về số hữu tỉ.

Bài tập Toán 7 chương 1: Số hữu tỉ được trình bày khoa học, ngắn gọn mà súc tích có phần tóm tắt kiến thức cần nhớ là những định nghĩa, định lí và công thức để vận dụng giải bài. Các dạng bài tập về số hữu tỉ là cầu nối giúp các em ôn luyện đề tốt hơn để học tốt môn Toán 7. Tài liệu này phù hợp với cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Bộ tài liệu các dạng bài tập về số hữu tỉ bao gồm:

  • 4 dạng toán cơ bản với 52 bài tập khác nhau.
  • Các bài tập hiện chưa có đáp án và đang bổ sung
  • 10 trang tài liệu
  • File Word có thể chỉnh sửa
  • File PDF thuận tiện in trên Mobile

I. Lý thuyết về số hữu tỉ

1. Tập hợp các số hữu tỉ

- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b

- Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.

- Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tuôn có hoặc hoặc hoặc

- Nếu thì trên trục số x ở bên trái điểm y

- Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương

- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm

Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

Ví dụ: ;

2. Cộng, trừ số hữu tỉ

2.1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

- Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số

- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số:

  • Tính chất giao hoán
  • Tính chất kết hợp
  • Cộng với số 0

- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

Ví dụ:

%2B(-3)%7D%7B84%7D%3D%5Cfrac%7B-7%7D%7B84%7D)

2.2. Quy tắc “chuyển vế”

Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Ví dụ:

3. Nhân, chia số hữu tỉ

3.1. Nhân, chia hai số hữu tỉ

- Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.

- Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số:

  • Tính chất giao hoán
  • Tính chất kết hợp
  • Nhân với số 1
  • Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
  • Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo

Ví dụ:

%3D%5Cfrac%7B7%7D%7B2%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B-7%7D%7B5%7D%3D%5Cfrac%7B-49%7D%7B10%7D)

4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số

Ví dụ:

5. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân

Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.

6. Lũy thừa của một số hữu tỉ

6.1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)

Giải Toán 7 Cánh diều Bài tập ôn tập chương 1 Cánh diều tổng hợp các câu hỏi và đáp án cho các câu hỏi trong SGK Toán 7 tập 1 trang 30, 31. Lời giải Toán 7 sách mới được trình bày chi tiết, dễ hiểu, giúp các em nắm được các kiến thức chính quan trọng trong chương 1 Toán lớp 7 về Số hữu tỉ. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Bài 1 trang 30 Toán 7 tập 1 CD

  1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
  1. Trong ba điểm A, B, C trên trục số dưới đây có một điểm biểu diễn số hữu tỉ 0,5. Hãy xác định điểm đó.

Giải bài tập toán 7 bài ôn tập chương 1 năm 2024

Hướng dẫn giải:

  1. Ta có nên:

Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là:

  1. Số 0,5 nằm giữa số 0 và số 1

\=> Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 0,5.

Bài 2 trang 30 Toán 7 tập 1 CD

Tính:

Hướng dẫn giải:

5%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D.%5Cfrac%7B%7B%20-%208%7D%7D%7B9%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B23%7D%7D%7B4%7D.%5Cfrac%7B%7B%20-%208%7D%7D%7B9%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%2046%7D%7D%7B9%7D%3B)

3%5Cfrac%7B3%7D%7B4%7D%3A2%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B15%7D%7D%7B4%7D%3A%5Cfrac%7B5%7D%7B2%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B15%7D%7D%7B4%7D.%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B3%7D%7B2%7D)

%5Cfrac%7B%7B%20-%209%7D%7D%7B5%7D%3A%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%209%7D%7D%7B5%7D.2%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%2018%7D%7D%7B5%7D)

%7B%5Cleft(%20%7B1%2C7%7D%20%5Cright)%5E%7B2023%7D%7D%3A%7B%5Cleft(%20%7B1%2C7%7D%20%5Cright)%5E%7B2021%7D%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B1%2C7%7D%20%5Cright)%5E%7B2023%20-%202021%7D%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B1%2C7%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%202%2C89.)

Bài 3 trang 30 Toán 7 tập 1 CD

Tính một cách hợp lí:

  1. %20-%20%5Cfrac%7B7%7D%7B%7B12%7D%7D%20-%206%2C3)

Hướng dẫn giải:

  1. %20-%20%5Cfrac%7B7%7D%7B%7B12%7D%7D%20-%206%2C3)

![\begin{matrix} = \left( {\dfrac{{ - 5}}{{12}} - \dfrac{7}{{12}}} \right) + \left[ {\left( { - 3,7} \right) - 6,3} \right] \hfill \ = \left( {\dfrac{{ - 12}}{{12}}} \right) + \left( { - 10} \right) \hfill \ = \left( { - 1} \right) + \left( { - 10} \right) = - 11 \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B%7B12%7D%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft%5B%20%7B%5Cleft(%20%7B%20-%203%2C7%7D%20%5Cright)%20-%206%2C3%7D%20%5Cright%5D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7B%7B%20-%2012%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%2010%7D%20%5Cright)%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7B%20-%201%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%2010%7D%20%5Cright)%20%3D%20%20-%2011%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)

![\begin{matrix} = \left( {2,8.\dfrac{{ - 6}}{{13}} - 2,8.\dfrac{7}{{13}}} \right) - 7,2 \hfill \ = 2,8.\left( {\dfrac{{ - 6}}{{13}} - \dfrac{7}{{13}}} \right) - 7,2 \hfill \ = 2,8.\left( {\dfrac{{ - 13}}{{13}}} \right) - 7,2 \hfill \ = 2,8.\left( { - 1} \right) - 7,2 \hfill \ = - 2,8 - 7,2 = - 10 \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20%5Cleft(%20%7B2%2C8.%5Cdfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B%7B13%7D%7D%20-%202%2C8.%5Cdfrac%7B7%7D%7B%7B13%7D%7D%7D%20%5Cright)%20-%207%2C2%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%202%2C8.%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B%7B13%7D%7D%20-%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B%7B13%7D%7D%7D%20%5Cright)%20-%207%2C2%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%202%2C8.%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7B%7B%20-%2013%7D%7D%7B%7B13%7D%7D%7D%20%5Cright)%20-%207%2C2%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%202%2C8.%5Cleft(%20%7B%20-%201%7D%20%5Cright)%20-%207%2C2%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%20-%202%2C8%20-%207%2C2%20%3D%20%20-%2010%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)

Bài 4 trang 30 Toán 7 tập 1 CD

Tính:

0%2C3%20-%20%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D%3A%5Cfrac%7B4%7D%7B3%7D%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B6%7D%7B5%7D%20%2B%201%3B)

%7B%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B3%7D%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20-%20%5Cfrac%7B3%7D%7B8%7D%3A%7B(0%2C5)%5E3%7D%20-%20%5Cfrac%7B5%7D%7B2%7D%20%5Ccdot%20(%20-%204)%3B)

1%20%2B%202%3A%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B2%7D%7B3%7D%20-%20%5Cfrac%7B1%7D%7B6%7D%7D%20%5Cright)%20%5Ccdot%20(%20-%202%2C25))

%5Cleft%5B%20%7B%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%20-%200%2C5%7D%20%5Cright)%20%5Ccdot%202%20%2B%20%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%7D%20%5Cright%5D%3A2.)

Hướng dẫn giải:

a)

b)

%5E2%7D%20-%20%5Cfrac%7B3%7D%7B8%7D%3A%7B(0%2C5)%5E3%7D%20-%20%5Cfrac%7B5%7D%7B2%7D%20%5Ccdot%20(%20-%204)%5C%5C%20%3D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B9%7D%20-%20%5Cfrac%7B3%7D%7B8%7D%3A%5Cfrac%7B1%7D%7B8%7D%20-%20%5Cfrac%7B5%7D%7B2%7D.%5Cleft(%20%7B%20-%204%7D%20%5Cright)%5C%5C%20%3D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B9%7D%20-%203%20%2B%2010%5C%5C%20%3D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B9%7D%20-%20%5Cfrac%7B%7B27%7D%7D%7B9%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B%7B90%7D%7D%7B9%7D%5C%5C%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B64%7D%7D%7B9%7D%5Cend%7Barray%7D)

c)

%20%5Ccdot%20(%20-%202%2C25)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%202%3A%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B4%7D%7B6%7D%20-%20%5Cfrac%7B1%7D%7B6%7D%7D%20%5Cright)%20%5Ccdot%20%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B4%7D%7D%20%5Cright)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%202%3A%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D.%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B4%7D%7D%20%5Cright)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%202.%5Cfrac%7B2%7D%7B1%7D.%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B4%7D%7D%20%5Cright)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%209%7D%20%5Cright)%20%3D%20-%208%5Cend%7Barray%7D%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D1%20%2B%202%3A%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B2%7D%7B3%7D%20-%20%5Cfrac%7B1%7D%7B6%7D%7D%20%5Cright)%20%5Ccdot%20(%20-%202%2C25)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%202%3A%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B4%7D%7B6%7D%20-%20%5Cfrac%7B1%7D%7B6%7D%7D%20%5Cright)%20%5Ccdot%20%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B4%7D%7D%20%5Cright)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%202%3A%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D.%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B4%7D%7D%20%5Cright)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%202.%5Cfrac%7B2%7D%7B1%7D.%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B4%7D%7D%20%5Cright)%5C%5C%20%3D%201%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%209%7D%20%5Cright)%20%3D%20-%208%5Cend%7Barray%7D)

d)

%20%5Ccdot%202%20%2B%20%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%7D%20%5Cright%5D%3A2%5C%5C%20%3D%20%5Cleft%5B%20%7B%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%20-%20%5Cfrac%7B2%7D%7B4%7D%7D%20%5Cright)%20%5Ccdot%202%20%2B%20%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%7D%20%5Cright%5D.%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%5C%5C%20%3D%20%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B4%7D.2%20%2B%20%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%7D%20%5Cright).%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%5C%5C%20%3D%20%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B2%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%7D%20%5Cright).%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%5C%5C%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B13%7D%7D%7B6%7D.%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B13%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%5Cend%7Barray%7D.)

Bài 5 trang 30 Toán 7 tập 1 CD

Tìm x, biết:

%20x%20%2B%20%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B2%7D%7B9%7D%7D%20%5Cright)%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%3B)

%20(%20-%200%2C1)%20-%20x%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B6%7D)

%20(%20-%200%2C12)%20%5Ccdot%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B%7B10%7D%7D%7D%20%5Cright)%20%3D%20-%201%2C2%3B)

%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%20%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%7D%20%5Cright)%3A%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B3%7D%20%3D%200%2C4.)

Hướng dẫn giải:

a)

%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B%7B12%7D%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B2%7D%7B9%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%2021%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B8%7D%7B%7B36%7D%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%2013%7D%7D%7B%7B26%7D%7D%5Cend%7Barray%7D)

Vậy

b)

%20-%20x%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B6%7D%5C%5C%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B%7B10%7D%7D%20-%20x%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B6%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B%7B10%7D%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B7%7D%7B6%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B%7B35%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B32%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B16%7D%7D%7B%7B15%7D%7D%5Cend%7Barray%7D)

Vậy

c)

%20%5Ccdot%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B%7B10%7D%7D%7D%20%5Cright)%20%3D%20-%201%2C2%5C%5C%5Cfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B%7B25%7D%7D%20%5Ccdot%20%5Cleft(%20%7Bx%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B%7B10%7D%7D%7D%20%5Cright)%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B5%7D%5C%5Cx%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B%7B10%7D%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B5%7D%3A%5Cleft(%20%7B%5Cfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B%7B25%7D%7D%7D%20%5Cright)%5C%5Cx%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B%7B10%7D%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B5%7D.%5Cfrac%7B%7B%20-%2025%7D%7D%7B3%7D%5C%5Cx%20-%20%5Cfrac%7B9%7D%7B%7B10%7D%7D%20%3D%2010%5C%5Cx%20%3D%2010%20%2B%20%5Cfrac%7B9%7D%7B%7B10%7D%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B109%7D%7D%7B%7B10%7D%7D%5Cend%7Barray%7D)

Vậy .

d)

%3A%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B3%7D%20%3D%200%2C4%5C%5C%5Cleft(%20%7Bx%20-%20%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%7D%20%5Cright)%3A%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B3%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D%5C%5Cx%20-%20%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D.%5Cfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B3%7D%5C%5Cx%20-%20%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%202%7D%7D%7B%7B15%7D%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%20-%202%7D%7D%7B%7B15%7D%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%5C%5Cx%20%3D%20%5Cfrac%7B7%7D%7B%7B15%7D%7D%5Cend%7Barray%7D)

Vậy

Bài 6 trang 30 Toán 7 tập 1 CD

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

%20%7B(0%2C2)%5E0%7D%3B%7B(0%2C2)%5E3%7D%3B%7B(0%2C2)%5E1%7D%3B%7B(0%2C2)%5E2%7D%3B)

%20%7B(%20-%201%2C1)%5E2%7D%3B%7B(%20-%201%2C1)%5E0%7D%3B%7B(%20-%201%2C1)%5E1%7D%3B%7B(%20-%201%2C1)%5E3%7D.)

Hướng dẫn giải:

%20%7B%5Cleft(%20%7B0%2C2%7D%20%5Cright)%5E0%7D%20%3D%201%3B%7B%5Cleft(%20%7B0%2C2%7D%20%5Cright)%5E1%7D%20%3D%200%2C2%3B%7B%5Cleft(%20%7B0%2C2%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%200%2C04%3B%7B%5Cleft(%20%7B0%2C2%7D%20%5Cright)%5E3%7D%20%3D%200%2C008)

Vì 0,008 < 0, 04 < 0,2< 1 nên sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:

%5E0%7D%3B%7B(0%2C2)%5E1%7D%3B%7B(0%2C2)%5E2%7D%3B%7B(0%2C2)%5E3%7D.)

%20%7B%5Cleft(%20%7B%20-%201%2C1%7D%20%5Cright)%5E0%7D%20%3D%201%3B%7B%5Cleft(%20%7B%20-%201%2C1%7D%20%5Cright)%5E1%7D%20%3D%20-%201%2C1%3B%7B%5Cleft(%20%7B%20-%201%2C1%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%201%2C21%3B%7B%5Cleft(%20%7B%20-%201%2C1%7D%20%5Cright)%5E3%7D%20%3D%20-%201%2C331)

Vì -1,331 < -1,1 < 1 < 1,21 nên sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:

%5E3%7D%3B%7B(%20-%201%2C1)%5E1%7D%7B(%20-%201%2C1)%5E0%7D%3B%7B(%20-%201%2C1)%5E2%7D)

Bài 7 trang 30 Toán 7 tập 1 CD

Trọng lượng của một vật thể trên Mặt Trăng bằng khoảng trọng lượng của nó trên Trái Đất. Biết trọng lượng của một vật trên Trái Đất được tính theo công thức: với P là trọng lượng của vật tính theo đơn vị Niu-tơn (kí hiệu ); m là khối lượng của vật tính theo đơn vị ki-lô-gam.

(Nguồn: Khoa học tự nhiên 6, NXB Đại học Sư phạm, 2021)

Nếu trên Trái Đất một nhà du hành vũ trụ có khối lượng là thì trọng lượng của người đó trên Mặt Trăng sẽ là bao nhiêu Niu-tơn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?

Hướng dẫn giải:

Trọng lượng người đó trên Trái Đất là: 75,5.10 = 755 (N)

Trọng lượng người đó trên Mặt Trăng là:

)

Vậy trọng lượng của người đó trên Mặt Trăng sẽ là 125,83 Niu - tơn

Bài 8 trang 31 Toán 7 tập 1 CD

Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc mất 3,5 giờ. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc . Tính thời gian đi từ địa điểm B quay trở về địa điểm A của người đó.

Hướng dẫn giải:

Quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B là:

30 . 3,5 = 105 (km)

Thời gian người đó đi từ địa điểm B về địa điểm A là:

105 : 36 = (giờ)

Vậy thời gian đi từ địa điểm B quay trở về địa điểm A của người đó là 2,92 giờ.

Bài 9 trang 31 Toán 7 tập 1 CD

Một trường trung học cơ sở có các lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E; mỗi lớp đều có 40 học sinh. Sau khi sơ kết Học kì I, số học sinh ở mức Tốt của mỗi lớp đó được thể hiện qua biểu đồ cột ở Hình 5 .

  1. Lớp nào có số học sinh ở mức Tốt ít hơn một phần tư số học sinh của cả lớp?
  1. Lớp nào có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp?
  1. Lớp nào có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất, thấp nhất?

Hướng dẫn giải:

  1. Một phần tư số học sinh cả lớp là: (học sinh).

\=>Lớp 7C và 7E có số học sinh ở mức Tốt ít hơn một phần tư số học sinh của cả lớp.

  1. Một phần ba số học sinh cả lớp là: (học sinh).

\=> Lớp 7A và 7D có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp.

  1. Lớp 7D có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất.

Lớp 7E có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt thấp nhất

Bài 10 trang 31 Toán 7 tập 1 CD

Sản lượng chè và hạt tiêu xuất khẩu của Việt Nam qua một số năm được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở Hình 6 .

  1. Những năm nào sản lượng chè xuất khẩu trên 1 triệu tấn? Sản lượng hạt tiêu xuất khẩu trên 0,2 triệu tấn?