Giải phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán dành cho học sinh khối 4 ôn tập kiến thức sau mỗi tuần học theo chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo.

  • Phiếu bài tập cuối tuần 1 môn Toán lớp 4: Ôn tập các số đến 10 000. Biểu thức có chứa một chữ. Bài 1: Viết số thích hợp vào...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 2 môn Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. Bài 1: Viết (theo mẫu):Bài 2: Viết số thích hợp vào...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 3 môn Toán lớp 4: Triệu và lớp triệu. Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Bài 1: Viết tiếp...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 4 môn Toán lớp 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây,...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 5 môn Toán lớp 4: Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ. Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 6 môn Toán lớp 4: Luyện tập chung. Phép cộng. Phép trừ. * Download (click vào để tải về): PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 -TUẦN...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 7 môn Toán lớp 4: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. * Download (click...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 8 môn Toán lớp 4: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Bài 1:...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 9 môn Toán lớp 4: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song...
  • Phiếu bài tập cuối tuần 10 môn Toán lớp 4: Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân. * Download (click...
  • Bài tập ôn môn Toán lớp 4 tại nhà

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 cả năm gồm 35 phiếu ôn tập, tương ứng với 35 tuần trong cả năm học 2020 - 2021. Mỗi cuối tuần thầy cô chỉ cần phát 1 phiếu ôn tập này cho học sinh.

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 tổng hợp các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4 theo tuần, mỗi tuần có 4 bài tập, rất tiện lợi cho các em học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức. Ngoài ra, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bài tập môn Tiếng Việt.

    Bài tập ôn tập môn Toán lớp 4 tại nhà

    Bài 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm

    23476.......32467

    34890 .........34890

    5688..........45388

    12083 ..........1208

    9087............8907

    93021...........9999

    Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

    ..........................................................................

    ..........................................................................

    ..........................................................................

    Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

    A. 300 007

    B. 30 007

    C. 3 007

    D . 30 070

    Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

    A. 99 999

    B. 98756

    C. 98765

    D. 99 995

    Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

    ......................................................................

    ......................................................................

    ......................................................................

    ......................................................................

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 2

    Bài 1: Viết các số sau:

    a. Mười lăm nghìn:...............................................

    b. Bảy trăm năm mươi:..........................................

    c. Bốn triệu:...........................................................

    d. Một nghìn bốn trăm linh năm:............................

    Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

    A. 67382

    B. 62837

    C. 286730

    D. 62783

    Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:

    A. 1 triệu

    B. 10 triệu

    C. 1 tỉ

    D. 100 triệu

    Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:.................

    Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 3

    Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

    a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.

    b. 100;.......;.........;........; 108; 110.

    Bài 2: Viết số gồm:

    a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:.......................

    b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:............................................

    c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:............................

    Bài 3: Dãy số tự nhiên là:

    A. 1, 2, 3, 4, 5,........................

    B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,.................

    C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.................

    D. 0, 1, 3, 4, 5,..................

    Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=..............................................

    Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

    ............................................................

    ............................................................

    ............................................................

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 4

    Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

    a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g

    b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg

    c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g

    Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là:

    A. 15 giờ 2 phút ; B. 1 giờ 52 phút ; C. 2 giờ 32 phút ; D. 1 giờ 32 phút

    Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

    A. 12 bút chì ; B. 60 bút chì ; C . 17 bút chì ; D. 40 bút chì

    Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ?

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 5

    Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 3 ngày = ..........giờ

    5 giờ = ............. phút

    b) 3 giờ 10 phút = ........phút

    2 phút 5 giây = ............ giây

    Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .

    Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

    A. 5 647 532 ; B. 4 785 367 ; C. 11 048 502 ; D. 8 000 000

    Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 6

    Bài 1: Đặt tính rồi tính:

    a) 2547 + 7241          b) 3917 - 2567

    .................................................................

    .................................................................

    .................................................................

    c) 2968 + 6524          d) 3456 - 1234

    .................................................................

    .................................................................

    .................................................................

    Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

    A. 45248; B. 45058; C. 45258;

    D. 42358

    Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

    ...................................................................

    ...................................................................

    ...................................................................

    Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số .

    Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................

    Tổng của hai số đó là:..................................................................................................

    Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 7

    Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:

    A. 53269; B. 53469; C. 53479;

    D. 53569;

    Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

    a) m + n + p =.............................................................................

    b) m + n - p =.............................................................................

    c) m + n x p =.............................................................................

    Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

    ...................................................................

    ...................................................................

    Bài 4: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

    A. 20; 22; 24; 26; 28.

    B. 12; 14; 16; 18 ; 20.

    C. 18; 19; 20; 21; 22.

    D. 16; 18; 20; 22; 24.

    ...............

    Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết phiếu bài tập

    Cập nhật: 09/10/2020