Giải vở bài tập Tiếng Việt Tuần 12

1: Điền oc hoặc ooc vào chỗ trống :

con s….

mặc quần s….

cần cẩu m…. hàng

kéo xe –rơ –m….

Trả lời:

con sóc

mặc quần sóoc

cần cẩu móc hàng

kéo xe –rơ –moóc

2: Viết lời giải đố vào chỗ trống

a,   Để nguyên – giúp miệng cụ ông , cụ bà

Thêm huyền – ấm miệng cụ ông , cụ bà

   Thêm sắc – từ lúa mà ra

Đố bạn đoán được đó là chữ chi ?

b, Quen gọi là hạt

Chẳng nở thành cây

Nhà cao nhà đẹp

Dùng tôi để xây

Là hạt ……………..

Trả lời:

a) 1. trâu

2. trầu

3. trấu

b) hạt cát

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 60, 61, 62 – Luyện từ và câu

1: Đọc khổ thơ sau và viết tiếp câu trả lời ở dưới :

Con mẹ đẹp sao

Những hòn tơ nhỏ

Chạy như lăn tròn

Trên sân trên cỏ

a, Những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên là : ………….

b, Hoạt động ( chạy ) của những chú gà con được miêu tả bằng tả : ………………………………..

Trả lời:

a, Những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên là : chạy , lăn

b, Hoạt động ( chạy ) của những chú gà con được miêu tả bằng tả : so sánh những chú gà con giống như những hòn tơ nhỏ chạy lăn tròn trên sân

2: Đọc các đoạn trích và ghi vào bảng ở dưới tên hoạt động được so sánh với nhau :

   a) Con trâu đen lông mượt

   Cái sừng nó vênh vênh

   Nó cao lớn lênh khênh

   Chân đi như đập đất.

   b) Cau cao, cao mãi

   Tàu vươn giữa trời

   Như tay ai vẫy

   Hứng làn mưa rơi.

   c) Xuồng con đậu quanh thuyền lớn giống như đàn con nằm quanh bụng mẹ. Khi có gió, thuyền mẹ cót két rên rỉ, đám xuồng con lại húc húc vào mạn thuyền mẹ như đòi bú tí.

Con vật , sự vậtHoạt độngTừ so sánhHoạt động
a)
b)
c)

Trả lời:

Con vật , sự vậtHoạt độngTừ so sánhHoạt động
a) Con trâuđinhưđập đất
b) Tàu cauVươnnhưVẫy
c) Xuồng conHúc húcgiống như, nhưĐòi bú tí

3: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để tạo thành câu :

AB
a) Những ruộng lúa cấy sớm(1) huơ vòi chào khán giả
b) Những chú voi thắng cuộc(2) đã trổ bông
c) Cây cầu làm bằng thân dừa(3) lao băng băng trên sông
d) Con thuyền cắm cờ đỏ(4) bắc ngang dòng kênh

Trả lời:

a – 2, b – 1, c – 4, d – 3

4: Chọn các từ ngữ thích hợp ( té nước vào mặt , hất tung mọi vật trên mặt đất , dạo khúc nhạc vui ) điền vào chỗ trống để tạo thành câu văn có ý so sánh :

a, Ve kêu ra rả như ……………………….

b, Mưa rơi xối xả như ……………………….

c, Gió thổi ào ào như ……………………….

Trả lời:

a, Ve kêu ra rả như dạo nhạc vui.

b, Mưa rơi xối xả như té nước vào mặt.

c, Gió thổi ào ào như hất tung mọi vật trên mặt đất.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 62 – Chính tả

1: Tìm và viết vào chỗ trống

a, Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau :

– Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : ………

– Làm cho người khỏi bệnh : ………

– Cùng nghĩa với nhìn : ………

b, Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau :

– Mang vật nặng trên vai : ………

– Có cảm giác cần uống nước : ………

– Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : ………

Trả lời:

a, Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau :

– Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : chuối

– Làm cho người khỏi bệnh : chữa

– Cùng nghĩa với nhìn : trông

b, Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau :

– Mang vật nặng trên vai : vác

– Có cảm giác cần uống nước : khát

– Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : thác

2: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sông :

a, – Bắt đầu bằng ch : …………………

– Bắt đầu bằng tr : …………………

b, – Có vần ươc : …………………

– Có vần iêc: …………………

Trả lời:

a, – Bắt đầu bằng ch : cháy , chia

– Bắt đầu bằng tr : tranh , trùng , trong

b, – Có vần ươc : nước

– Có vần iêcbiếc

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 63 – Tập làm văn

Viết những điều em đã nói thành một đoạn văn từ 5 đến 7 câu về một cảnh đẹp ở đất nước ta theo các gợi ý sau :

a, Tranh ( ảnh ) vẽ ( chụp ) cảnh gì ? Cảnh đó ở nơi nào ?

b, Mùa sắc của tranh ( ảnh ) có gì đẹp ?

c, Cảnh trong tranh (ảnh) có gì đẹp ?

d, Cảnh trong tranh ( ảnh ) gợi cho em những suy nghĩ gì ?

Trả lời:

   Hôm nay , cô giáo giới thiệu với lớp một bức ảnh chụp cảnh biển Nha Trang. Bức ảnh rất đẹp . Ở đó , em thấy biển bao la một màu xanh thẳm. Những con sóng lăn tăn vỗ nhẹ vào mạn thuyền , bờ cát dài in dấu chân những người di dạo biển . Phía trên cao , từng chùm mây trắng lững lờ trôi . Bầu trời cao và xanh . Cảnh đẹp trong xanh khiến cho lớp em vô cùng thích thú . Ai cũng náo nức mong kì nghỉ hè này sẽ được ba mẹ cho đi biển.

✅ Giải vở bài tập Tiếng Tiệt lớp 3 tập 1 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 13: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12: Chính tả là lời giải phần Chính tả Vở bài tập Tiếng Việt 5 trang 79, 80 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập phân biệt sứ/xở, hiểu nghĩa các từ dễ lần. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Chính tả lớp 5: Nghe – viết: Mùa thảo quả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Chính tả

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12 phần Chính tả

Câu 1. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau:

a) M: bát sứ / xứ sở

sổ

...............

...............

xổ

...............

...............

su

...............

sứ

...............

xu

...............

xứ

...............

b) M: bát cơm / chú bác

bát

...............

mắt

...............

bác

...............

mắc

...............

tất

...............

mứt

...............

tấc

...............

mức

...............

Câu 2. a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

......................

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi

......................

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)................

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), .....................

b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:

1

an - at:............

ang - ac : ..........

2

ôn - ôt:.............

ông - ôc :............

3

un - ut: .............

ung - uc :.............

M: (1) man mát / khang khác

Đáp án vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12 trang 79, 80

Câu 1. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau:

a) M: bát sứ / xứ sở

sổ

sổ mũi, vắt sổ, sổ sách

sơ sinh, sơ sài, sơ lược

xổ

xổ số, xổ lồng

xơ múi, xơ mít, xơ xác

su

củ su su, su hào

sứ

bát sứ, sứ giả, đồ sứ

xu

đồng xu, xu nịnh

xứ

xứ sở, tứ xứ, biệt xứ

b) M: bát cơm / chú bác

bát

chén bát, bát ngát

mắt

đôi mắt, mắt lưới, mắt nai

bác

chú bác, bác học

mắc

mắc nạn, mắc nợ, mắc áo

tất

đôi tất, tất yếu, tất cả

mứt

hộp mứt, mứt dừa, mứt tết

tấc

tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời

mức

mức độ, vượt vức, định mức

Câu 2. a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi

Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo: xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn: xắn tay ; xấu: xấu xí

b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:

1

an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt.

ang - ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác.

2

ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt.

ông - ôc: lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc.

3

un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút.

ung - uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục.

Ngoài ra các bạn luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 5 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng đề thi học kì 1 lớp 5, đề thi học kì 2 theo Thông tư 22 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập lớp 5 mới nhất.

Video liên quan

Chủ đề