Gửi tin nhắn tiếng Trung là gì

Học tiếng Trung theo chủ đề và tình huống là cách học hiệu quả và hay với những bạn học tiếng Trung. Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường hay gọi điện thoại không? Với tình huống cụ thể như vậy, các bạn đã biết giao tiếp chưa? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu chủ đề gọi điện thoại tiếng Trung qua những đoạn hội thoại dưới đây nhé!

Hội thoại 1: Gọi điện tìm người

王兰:喂,请问,是东方学校吗?

Wèi, qǐngwèn, shì dōngfāng xuéxiào ma?

Alo, xin hỏi, là trường Đông Phương phải không?

女士:对,你找谁?

Duì, nǐ zhǎo shéi?

Phải, bạn tìm ai?

王兰:请问,张东先生在吗?

Qǐngwèn, zhāng dōng xiānshēng zài ma?

Xin hỏi, anh Trương Đông có đây không?

女士:请稍等,张东,电话。

Qǐng shāo děng, zhāng dōng, diànhuà.

Xin đợi một lát, Trương Đông, có điện thoại.

张东:喂,你好,我是张东。你是哪位?

Wèi, nǐ hǎo, wǒ shì zhāng dōng. Nǐ shì nǎ wèi?

Alo, xin chào, tôi là Trương Đông. Cô là ai vậy?

王兰:我是王兰。给你打电话太难了,我打了好几次才打通。

Wǒ shì wáng lán. Gěi nǐ dǎ diànhuà tài nánle, wǒ dǎle hǎojǐ cì cái dǎtōng.

Tôi là Vương Lan đây. Gọi điện cho cậu khó ghê, tôi gọi mấy lần mới được.

张东:对不起。你有什么事吗?

Duìbùqǐ. Nǐ yǒu shén me shì ma?

Xin lỗi, cậu có việc gì thế?

王兰: 周六晚上你有空吗?我们有一个聚会,想请你一起参加。

Zhōu liù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yǒu yīgè jùhuì, xiǎng qǐng nǐ yīqǐ cānjiā.

Tối thứ 7 này cậu rảnh không? Chúng tôi tổ chức liên hoan, muốn mời cậu đến tham gia.

张东:好,我一定来。

Hǎo, wǒ yīdìng lái.

Ok, nhất định tôi sẽ đến.

Hội thoại 2: Gọi nhầm điện thoại

小叶:是 留学生宿舍吗?

Shì liúxuéshēng sùshè ma?

Đây là kí túc xá du học sinh đúng không?

莉莉:你打错 了。

Nǐ dǎ cuòle.

Cậu gọi nhầm rồi.

小叶:我找莉莉

Wǒ zhǎo lìlì

Tôi tìm Lily

莉莉:你是小叶吧?

Nǐ shì xiǎoyè ba?

Cậu là tiểu Diệp đúng không?

小叶:猜对了。昨天你去哪了? 我找了你一天也没找 到

Cāi duìle. Zuótiān nǐ qù nǎ’erle? Wǒ zhǎole nǐ yītiān yě méi zhǎodào

Đoán đúng rồi. Hôm qua cậu đi đâu vậy? Tớ tìm cậu cả ngày mà không thấy.

莉莉:我去朋友那儿了。一直呆到十才回来。你找我有什么事儿?

Wǒ qù péngyǒu nà’erle. Yīzhí dāi dào shí diǎn cái huílái. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì er?

Tớ đến chỗ bạn. Mãi 10h mới về. Cậu tìm tớ có việc gì thế?

小叶:你要的书我给你准备好了,你什么时候来取?

Nǐ yào de shū wǒ gěi nǐ zhǔnbèi hǎole, nǐ shénme shíhòu lái qǔ?

Sách cậu cần tớ chuẩn bị xong rồi, bao giờ cậu đến lấy?

莉莉:太好了。我 吃完 晚饭就去。

Tài hǎole. Wǒ chī wán wǎnfàn jiù qù

Tốt quá rồi. Tớ ăn tối xong sẽ đến.

Hội thoại 3: Tìm bạn

王华:请问 ,田中在吗?

Qǐngwèn, tiánzhōng zài ma?

Xin hỏi, Takana có đó không?

同屋:他不在 。他出去了,可能晚上才回来。您是哪位?

Tā bùzài. Tā chūqùe, kěnéng wǎnshàng cái huílái. Nín shì nǎ wèi?

Cậu ấy không có đây. Cậu ấy đi rồi chắc tối mới về. Cậu là ai  thế?

王华:我 是王华。 麻烦您转告他 一件事儿,行 吗?

Wǒ shì wáng huá. Máfan nín zhuǎngào tā yī jiàn shì er, xíng ma?

Tôi là Vương Hoa. Phiền anh nhắn với cậu ấy 1 việc được không?

同屋: 没 问题,你说吧

Méi wèntí, nǐ shuō ba.

Không vấn đề gì, anh nói đi.

王华: 去大同的火车票 买到了,星期五 晚上九点半 的 。

Qù dàtóng de huǒchē piào mǎi dàole, xīngqíwǔ wǎnshàng jiǔ diǎn bàn de.

Vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé, 9h rưỡi tối thứ 6 .

同屋: 对不起,我没听清楚,请再说一遍,好吗?

Duìbùqǐ, wǒ méi tīng qīngchǔ, qǐng zàishuō yībiàn, hǎo ma?

Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ cậu có thể nhắc lại không?

王华: 好,我再说一遍。你告诉他,去大同的火车票买到了。你听清楚吗?

Hǎo, wǒ zàishuō yībiàn. Nǐ gàosù tā qù dàtóng de huǒchē piào mǎi dàole. Nǐ tīng qīngchǔ ma?

Được, tôi nói lại nhé. Cậu nói với cậu ta là vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé! Cậu nghe rõ chứ?

同屋: 我听清楚了。

Wǒ tīng qīngchǔle.

Tôi nghe rõ rồi.

王 华:麻烦你让他回来以后给我打电话。

Máfan nǐ ràng tā huílái yǐhòu gěi wǒ dǎ diànhuà.

Vậy phiền cậu khi cậu ta về thì bảo cậu ta gọi điện cho tôi nhé.

同屋: 没问题。我会转告他。你放心吧!

Méi wèntí. Wǒ huì zhuǎngào tā. Nǐ fàngxīn ba!

Ok. Tôi sẽ nhắn với cậu ấy. Anh yên tâm đi.

Hội thoại 4: Tìm bạn

小雨:英男,你看见保罗没有? 我有急事要找他 。

Yīngnán, nǐ kànjiàn bǎoluó méiyǒu? Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo tā.

Anh Nam, cậu thấy Paul không? Tôi có việc gấp tìm cậu ấy.

英男:刚才我看见他往南门 那边 走去了。

Gāngcái wǒ kànjiàn tā wǎng nán mén nà biān zǒu qùle.

Tôi vừa nhìn thấy cậu ấy đi về phía cửa Nam.

小雨:你知道他去哪儿了吗?

Nǐ zhīdào Tā qù nǎ’erle ma?

Cậu biết cậu ấy đi đâu không?

英男:不知道 ,他没 看见我, 我叫他, 他也 听不见。

Bù zhīdào, tā méi kànjiàn wǒ, wǒ jiào tā, tā yě tīng bù jiàn.

Không biết nữa, cậu ấy không nhìn thấy tôi, tôi gọi nhưng cậu ấy không nghe thấy.

小雨:你记住他的手机号吗?我得给他打个电话。

Nǐ jì zhù tā de shǒujī hàole ma? Wǒ děi gěi tā dǎ gè diànhuà.

Cậu nhớ số điện thoại cậu ấy không? Tớ phải gọi cho cậu ấy

小雨:关机了。

Guānjīle.

Tắt máy rồi.

英男:你就给他发个短信。 他一开机就收到了。

Nǐ jiù gěi tā fā gè duǎnxìn. Tā yī kāijī jiù shōu dàole.

Vậy thì cậu nhắn tin cho cậu ấy đi. Đợi khi cậu ấy mở máy là sẽ thấy ngay.

Hội thoại 5: Tín hiệu kém

:喂,我是王芳,喂,喂,!

Wèi, wǒ shì wáng fāng, wèi, wèi,!

Alo, tôi là Vương Phương, alo, alo!

男:怎么了?

Zěnmele?

Sao vậy?

女:我能听见小李的声音,可是他听不见我说的话。

Wǒ néng tīngjiàn xiǎo lǐ de shēngyīn, kěshì tā tīng bùjiàn wǒ shuō de huà.

Tôi nghe được tiểu Lí nói nhưng cậu ta không nghe được tôi nói.

男:是不是信号不好?

Shì bùshì xìnhào bù hǎo?

Chắc do tín hiệu kém.

女:不是,好几次了,都是这样,我应该去修修我的手机了。

Bùshì, hǎojǐ cìle, dōu shì zhèyàng, wǒ yīnggāi qù xiū xiū wǒ de shǒujīle.

Không đâu, cũng bị vài lần rồi, chắc tôi nên đi sửa điện thoại.

Các bạn thấy hội thoại chủ đề gọi điện thoại tiếng Trung có thông dụng không ạ? Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải rất vui được đồng hành với các bạn qua các khóa học trực tiếp và khóa học online. Hãy liên hệ với trung tâm để được học khóa giao tiếp tiếng Trung cơ bản và nâng cao theo chủ đề nhé!

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ  HÀNG XÓM NÓI CHUYỆN

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHỌN QUÀ TẶNG

Skip to content

Mạng xã hội là một phương tiện giúp người dùng có thể làm quen bạn bè mới xuyên quốc gia. Giới trẻ hiện nay rất hiếm người không sử dụng mạng xã hội nào. Hôm nay, Tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho các bạn Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội và các đoạn hội thoại thông dụng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội

Từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội lớn hiện nay

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
facebook 脸书 liǎn shū
weibo 微博 wēi bó
wechat 微信 wēixìn
instagram 照片墙 zhàopiàn qiáng
douyin (tiktok) 抖音 dǒu yīn
lục châu 绿洲 lǜzhōu
QQ (tương tự yahoo) QQ QQ
tiểu hồng thư 小红书 xiǎo hóng shū

Từ vựng các hoạt động trên mạng xã hội bằng tiếng Trung

đăng bài viết 发帖 fātiě
đăng ảnh 发照片 fā zhàopiàn
đăng video 发视频 fā shìpín
livestream 直播 zhíbò
bài viết 帖子 tiězi
chia sẻ 分享 fēnxiǎng
chuyển tiếp 转发 zhuǎnfā
trả lời 回复 huífù
bình luận 评论 pínglùn
đăng story 分享新鲜事 fēnxiǎng xīnxiān shì
kết bạn 加好友 jiā hǎoyǒu
xóa bạn 删除/ 解除好友 shānchú/ jiěchú hǎoyǒu
like 赞/ 点赞 zàn/ diǎn zàn
follow 关注 guānzhù
khám phá 发现 fāxiàn
đã lưu 收藏夹 shōucáng jiá
tạo nhóm 创建群聊 chuàngjiàn qún liáo
tạo tin nhanh 创建快拍 chuàngjiàn kuài pāi
bạn bè 好友 hǎoyǒu
nhóm 小组 xiǎozǔ
sự kiện 活动 huódòng
đăng tải hình ảnh 上传照片 shàngchuán zhàopiàn
ghim bài viết 置顶帖子 zhìdǐng tiězi
lưu bài viết 收藏帖子 shōucáng tiězi
chỉnh sửa bài viết 编辑帖子 biānjí tiězi
cài đặt riêng tư 隐私设置 yǐnsī shèzhì
đăng vào album 上传到相册 shàngchuán dào xiàngcè
cho vào thùng rác 移至垃圾箱 yí zhì lā jī xiāng
tắt thông báo bài viết 关闭帖子通知 guānbì tiě zǐ tōngzhī
hot search 热搜 rè sōu
lựa chọn react 选择心情 xuǎnzé xīnqíng
cài đặt 设置 shèzhì
fans/ người theo dõi 粉丝 fěnsī
nhóm fans 粉丝团 fěnsī tuán

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội: Tên các tiện ích

kỉ niệm (xem lại ngày này năm trước) 那年今天 nà nián jīntiān
trang 公共主页 gōnggòng zhǔyè
bạn bè quanh đây 周边好友 zhōubiān hǎoyǒu
hẹn hò 友缘 yǒu yuán
bạn bè gần đây 附近的人 fùjìn de rén
trò chơi 游戏 yóuxì
story 快拍 kuài pāi
đăng story 发布快拍 fābù kuài pāi
trang cá nhân 个人主页 gèrén zhǔyè
tin nhắn 短信 duǎnxìn
tin nhắn riêng 私信 sīxìn
danh bạ 通讯录 tōngxùn lù
nhóm chat 群聊 qún liáo
tuòng wechat 朋友圈 péngyǒu quān
quét mã để tìm bạn bè 扫一扫 sǎo yī sǎo
lắc để tìm bạn bè 摇一摇 yáo yī yáo
xem qua 看一看 kàn yī kàn
album 相册 xiàngcè
ảnh đại diện 头像 tóuxiàng
icon, hình dán 表情包 biǎoqíng bāo
biệt danh 昵称 nìchēng
tài khoản wechat 微信号 wēi xìnhào
mã QR tài khoản 二维码名片 èr wéi mǎ míngpiàn
thêm 更多 gèng duō
đề xuất 推荐 tuījiàn
chủ đề hot 热门话题 rèmén huàtí
tin nhắn nhắc nhở 消息提醒 xiāoxī tíxǐng
topic, chủ đề bàn luận 超话 chāo huà
thông báo 通知 tōngzhī
đã xem 已读 yǐ dú
bình chọn 投票 tóupiào

Các chế độ trên mạng xã hội Facebook

谁能看到你的贴子?: Ai có thể xem được bài viết của bạn

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
công khai 公开 gōngkāi
bạn bè 好友 hǎoyǒu
bạn bè, trừ …. 好友,除了… hǎoyǒu, chúle…
bạn bè cụ thể 指定好友 zhǐdìng hǎoyǒu
chỉ mình tôi 仅限自己 jǐn xiàn zìjǐ
bạn thân 密友 mìyǒu
bạn xã giao 普通朋友 pǔtōng péngyǒu

Lựa chọn vị trí đăng bài

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
bảng tin 动态信息 dòngtài xìnxī
trên dòng thời gian của bạn bè 好友的时间线 hǎoyǒu de shíjiān xiàn
trong nhóm 小组 xiǎozǔ
trên trang của bạn 公共主页 gōnggòng zhǔyè

Các hình thức đăng bài trên mạng xã hội

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
bài viết 文章 wénzhāng
tạo phòng họp mặt 视频聊天室 shìpín liáotiān shì
ảnh 照片 zhàopiàn
video 视频 shìpín
gắn thẻ bạn bè 标记好友 biāojì hǎoyǒu
cảm xúc 感受 gǎnshòu
hoạt động, sự kiện 活动 huódòng
check – in 签到 qiāndào
video trực tiếp 直播视频 zhíbò shìpín
màu nền 背景颜色 bèijǐng yánsè
camera 相机 xiàngjī
đăng file gif 动图 dòng tú
yêu cầu đề xuất 求推荐 qiú tuījiàn
xem chung 包厢 bāoxiāng
bán hàng 卖东西 mài dōngxī

Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề mạng xã hội

1. Khi thần tượng của bạn đăng bài

A: 你快看,我家的花花刚发帖子。 A: nǐ kuài kàn, wǒjiā de huāhuā gāng fā tiězi.

Xem này, Hoa Hoa nhà tớ vừa đăng 1 bài viết mới.

B: 他说什么呀? B: tā shuō shénme ya?

Anh ấy nói gì thế?

A: 他说春暖花开的时候会在上海开演唱会呢! A: tā shuō chūnnuǎn huā kāi de shíhòu huì zài shànghǎi kāi yǎnchàng huì ne!

Anh ấy nói khi xuân về hoa nở sẽ mở concert ở Thượng Hải!

B: 哇。真的吗?那你去吗? B: wa. zhēn de ma? nà nǐ qù ma?

Ui thật à? Thế cậu đi không?

A: 一定的 一定的。我怎么可能不去呢! A: yīdìng de yīdìng de. wǒ zěnme kěnéng bù qù ne!

Đi chứ. Sao mà tớ lại không đi cho được!

B: 他发的那张照片是去年开演唱会拍的吧。你们这片红海可真美。 B: tā fā dì nà zhāng zhàopiàn shì qùnián kāi yǎnchàng huì pāi de ba. nǐmen zhè piàn hónghǎi kě zhēnměi.

Tấm ảnh anh ấy đăng là chụp ở concert năm ngoái phải không? Biển đỏ này của các cậu đẹp thật đấy.

A: 是的,去年的演唱会我也在,现场非常炸。 A: shì de, qùnián de yǎnchàng huì wǒ yě zài, xiànchǎng fēicháng zhà.

Đúng vậy, concert năm ngoái tớ cũng có mặt, vô cùng bùng nổ.

B: 你这么说也让我想去看一次哦。可惜他的票没那么容易抢到手。 B: nǐ zhème shuō yě ràng wǒ xiǎng qù kàn yīcì ó. kěxī tā de piào méi nàme róngyì qiǎng dàoshǒu.

Nghe cậu nói làm mình cũng muốn đi xem một lần. Tiếc là vé của anh ấy không dễ mà có được.

A: 哈哈,连花花都没抢到,你就别做梦了吧。 A: hāhā, lián huāhuā dū méi qiǎng dào, nǐ jiù bié zuòmèng le ba.

Haha đến cả Hoa Hoa cũng không tranh được, cậu đừng nằm mơ nữa đi.

B: 哈哈,也是。那只你好运咯。 B: hāhā, yěshì. nà zhǐ nǐ hǎo yùn gē.

Hahaa cũng đúng. Vậy chúc cậu may mắn nhé!

2. Khi chế độ ngày này năm trước nhắc lại kỉ niệm

A: 我刚看那个那年今天,4年前的今天我们刚认识,也拍了照片。 A: wǒ gāng kàn nàgè nà nián jīntiān,4 nián qián de jīntiān wǒmen gāng rènshí, yě pāile zhàopiàn.

Mình vừa xem mục ngày này năm trước, ngày này 4 năm trước chúng ta vừa quen nhau, có chụp ảnh nữa.

B: 什么样的照片呢?我看看。 B: shénme yàng de zhàopiàn ne? wǒ kàn kàn.

Ảnh gì đó? Tớ xem nào.

A: 这个,我记得这是在学校的B楼。 A: zhège, wǒ jìdé zhè shì zài xuéxiào de B lóu.

Đây, tớ nhớ đây là ở tòa B ở trường mình.

B: 哈哈, 好土,我怎么能说这种话来。 B: hāhā, hǎo tǔ, wǒ zěnme néng shuō zhè zhǒng huà lái.

Haha, quê quá đi, sao tớ có thể phát ngôn như thế được nhỉ.

A: 你还知道土啊,你那时候简直是一个小学鸡! A: nǐ hái zhīdào tǔ a, nǐ nà shíhòu jiǎnzhí shì yīgè xiǎoxué jī!

Cậu còn biết quê à, lúc đó cậu đúng chuẩn là một con trẻ trâu.

B: 你不是也这样,总说一些莫名其妙的话。 B: nǐ bùshì yě zhèyàng, zǒng shuō yīxiē mòmíngqímiào dehuà.

Cậu không phải cũng vậy, toàn nói mấy lời kì cục.

A: 哈哈,谁也有年轻的时候啊。 A: hāhā, shéi yěyǒu niánqīng de shíhòu a.

Haha, ai cũng có thời trẻ mà.

B: 我真的好喜欢脸书的这个功能,幸亏有它帮我们记录下来美好的时光。 B: wǒ zhēn de hǎo xǐhuān liǎn shū de zhè ge gōngnéng, xìngkuī yǒu tā bāng wǒmen jìlù xiàlái měihǎo de shíguāng.

Tớ thích tiện ích này của facebook ghê, may là có nó giúp chúng ta lưu giữ lại thời gian tươi đẹp đó.

A: 对的,我也很喜欢。 A: duì de, wǒ yě hěn xǐhuān.

Đúng vậy, tớ cũng rất thích.

Trên đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội và các mẫu hội thoại thường gặp. Hi vọng giúp các bạn đang học tiếng Trung có thêm kiến thức chung về các sử dụng mạng xã hội nhé!

Video liên quan

Chủ đề