${\bf{1}}{\rm{ }}{\bf{hm}}{\rm{ }} = {\rm{ }}{\bf{100}}{\rm{ }}{\bf{m}}{\rm{ }} = {\rm{ }}{\bf{10}}{\rm{ }}{\bf{dam}}.$ Show 3. Bảng đơn vị đo độ dài: - Cách đọc, viết và làm tính với các số đo dài. - Biến đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia) II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đổi các đơn vị đo độ dài Ghi nhớ thứ tự các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo độ dài, các đơn vị liền nhau luôn hơn kém nhau $10$ lần. Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Mục lục bài viết {{ section?.element?.title }} {{ item?.title }} Mục lục bài viết x {{section?.element?.title}} {{item?.title}} Ở các bài học trước, con đã được là quen với bảng đơn vị đo độ dài. Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. 1. Ôn tập các đơn vị đo độ dài đã học1.1. Giới thiệu các đơn vị đo độ dài đã học.Các đơn vị đo độ dài đã học: Đơn vị độ dài Ký hiệu Ki-lô-mét km Đề-xi-mét dm Mét m Xăng-ti-mét cm 1.2. Bảng đơn vị đo độ dài 1.3. Quy tắc quy đổi đơn vị đo độ dài2. Toán lớp 3 Đề-ca-mét3. Toán lớp 3 Héc-tô-mét4. Bài tập thực hành - Có lời giải4.1. Đề bàiBài 1: Điền vào chỗ trống a) 1hm = ...cm b) 1dam = …dm c) 1dam = …m d) 1hm = …m Bài 2: Điền vào chỗ trống 1km = …dam 1km = ...hm 1hm = …dam 1km = …m Bài 3: Tính a) 10dam + 50dam - 35dam b) 200hm - 150hm + 40hm c) 230hm - 90hm - 30hm d) 120dam + 20dam - 65dam Bài 4: Tính a) 1km - 20dam + 30dam b) 15dam - 50m + 40cm c) 2km + 10hm - 30dam d) 3hm - 15m + 100m Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu? 4.1. Đáp ánBài 1: a) 1hm = 10000cm b) 1dam = 100dm c) 1dam = 10m d) 1hm = 100m Bài 2: 1km = 100dam 1km = 10hm 1hm = 10dam 1km = 1000m Bài 3: a) 10dam + 50dam - 35dam = 60dam - 35dam = 25dam b) 200hm - 150hm + 40hm = 50hm + 40hm = 90hm c) 230hm - 90hm - 30hm = 140hm - 30hm = 110hm d) 120dam + 20dam - 65dam = 140dam - 65dam = 75dam Bài 4: a) 10km - 20dam + 30dam = 1000dam - 20dam + 30dam = 980dam + 30dam = 1010dam b) 15dam - 50m + 40cm = 15000cm - 5000cm + 40cm = 10000cm + 40cm = 10040cm c) 2km + 10hm - 30dam = 200dam + 100dam - 30dam = 300dam - 30dam = 270dam d) 3hm - 15m + 100m = 300m - 15m + 100m = 285m + 100m = 385m Bài 5: Đổi 3hm = 30dam Độ dài còn lại của sợi dây là: 50 - 30 = 20 (dam) Đáp số: 20dam 5. Bài tập tự luyện5.1. Đề bài Bài 1: Điền vào chỗ trống a) 1hm = ...dam b) 1hm = …cm c) 1dam = …cm d) 1dam = …m Bài 2: Tính a) 12dam + 30dam - 25dam b) 150hm + 100hm + 20hm c) 140hm + 50hm - 30hm d) 90dam - 10dam + 45dam Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3hm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2dam. Tính độ dài đoạn thẳng CD. 5.2. Đáp án Bài 1: a) 10 b) 10000 c) 1000 d) 10 Bài 2: a) 17dam b) 270hm c) 160hm d) 125dam Bài 3: Đáp số: 32dam. Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé! |