Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên công bố mức học phí các ngành đào tạo dành cho tân sinh viên năm 2020, thông tin chi tiết được cập nhật bên dưới, các em tham khảo
Học phí ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông-ĐH Thái Nguyên 2020
Ghi chú: - Mức thu học phí học kỳ I được xác định trên thực tế số tín chỉ học trong học kỳ I của từng ngành.
- Bảo hiểm y tế: 15 tháng từ 01/10/2020 đến 31/12/2021.
Các khoản tự nguyện - Bảo hiểm thân thể (khóa học)
+ Các ngành học hệ 4 năm: 420.000 đ/SV
+ Các ngành học hệ 4,5 năm: 480.000 đ/SV
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên các năm gần đây:
//diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghe-thong-tin-va-truyen-thong-dai-hoc-thai-nguyen-DTC.html
Theo TTHN
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: [email protected]
- Website: //ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt xét tuyển theo phương thức học bạ: từ 15/3/2022.
- Đợt xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức
- Đợt xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo lịch của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời thuộc một trong những trường hợp dưới đây:
(1) Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế.
(2) Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(3) Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(4) Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
(5) Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
(6) Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đồng thời có điểm tổ hợp đạt từ 23 điểm trở lên.
(7) Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
(8) Xét tuyển thẳng học sinh có 1 trong các chứng chỉ sau đây:
– Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL, iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 5.5 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên;
– Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành đào tạo cho thị trường Nhật Bản;
– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1400/2400 trở lên;
– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội
Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
+ Thí sinh phải có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường quy định.
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
+ Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau)
Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Trường hợp 1:
- Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=20 điểm trở lên.
- Trường hợp 2:
- Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 trở lên.
- Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=20 điểm trở lên).
- Trường hợp 3:
- Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=6.5 điểm trở lên.
5. Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
2. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 |
7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc) |
Kỹ thuật phần mềm |
3. Chương trình đào tạo chất lượng cao
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin |
4. Chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | ||
2 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | ||
3 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | ||
4 | 7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính | ||
5 | 7520119_JAP | Cơ điện tử và robot | ||
6 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
|
Thiết kế đồ họa |
13,5 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
16 |
- |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Khoa học máy tính |
14 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin |
16 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
An toàn thông tin |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) |
14 |
18 |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Kỹ thuật y sinh |
14 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ truyền thông |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kinh tế số |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Marketing số |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cho thị trường Nhật Bản) |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cho thị trường Nhật Bản) |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cho thị trường Nhật Bản) |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]