Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Home - Video - HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English

Prev Article Next Article

HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English TẢI BÀI TẬP TẠI ĐÂY: …

source

Xem ngay video HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English

HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English TẢI BÀI TẬP TẠI ĐÂY: …

HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=Jj7lcVH53D4

Tags của HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #Lesson #party #Thaki #English

Bài viết HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English có nội dung như sau: HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English TẢI BÀI TẬP TẠI ĐÂY: …

Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Từ khóa của HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English:
Video này hiện tại có 12102 lượt view, ngày tạo video là 2021-10-14 20:00:18 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=Jj7lcVH53D4 , thẻ tag: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #Lesson #party #Thaki #English

Cảm ơn bạn đã xem video: HỌC TIẾNG ANH LỚP 5 – Unit 4 – Lesson 3. Did you go to the party? – Thaki English.

Prev Article Next Article

Home - Video - Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

source

Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=S7o8-xrJDok

Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT

Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT:
Video này hiện tại có 21950 lượt view, ngày tạo video là 2019-07-07 17:42:42 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=S7o8-xrJDok , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT

Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 4 Lesson 3 Trang 28, 29 Sách Bộ GDĐT.

Prev Article Next Article

Click tại đây để nghe:

’party         I went to Mai's birthday party yesterday.

bữa tiệc     Ngày hôm qua, tôi đã đến bừo tiệc sinh nhật của Mc

'Sunday     They took part in the festival on Sunday.

chủ nhật    Họ đã thom gia lể hội vào ngày Chủ nhậtế

en'joyed     We enjoyed the food and drink at the party.

thích           Chúng tôi thích thức ăn và nước uống tại bữa tiệc.

in'vite         I want to invite Tony and Phong to my birthday party.

mời              Tôi muốn mời Tony và Phong đến tiệc sinh nhật tôi.

2. Đánh dấu nhấn âm vào từ. Sau đó đọc to những từ đó

1. 'water (nước)

2. 'party (bửa tiệc)

3. en'joy (thích)

4. 'birthday (nước)

5. inVite (bữa tiệc)

6. 'Monday (thứ Hai)

7. 'comics (truyện tranh)

8. 'picnic (dã ngoại)

9. car'toon (hoạt hình)

10. 'Sunday (Chủ nhật)

11. re'peat (lặp lại)

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

When was your birthday?

Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào?

When was your birthday?

-  A/as last Sunday .Vho did you invite?

-  I my best friends.

Sinh nhật của bạn (đã qua) khi nào?

Nó là Chủ nhật trước.

Bạn đã mời ai?

Tất cả bạn thân của mình.

What did you do?

We ate cakes and sweets.

Did you enjoy it?

Yes! It was great!

Cóc bạn đã làm gì?

Chúng tôi đã ăn nhiều bánh kẹo.

Bạn có thích nó không?

Có! Nó thật là tuyệt!

4. Đọc và trả lời

Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhột của mình. Mình đã mời một số bạn học đến bửa tiệc. Họ tặng mình nhiều quà như là nhừng quyển truyện tranh, những con người máy (robot) và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn nhiều bánh, kẹo, trái cây và kem. Chúng tôi đã uống nuớc ép trái cây. Chúng tôi hát nhửng bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng tôi cùng nhảy múa. Phong đã chơi đàn ghi ta và Linda chơi :piano (dương cầm). Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi thích bữa tiệc rất nhiều.

1. Sinh nhật Nam đã qua khi nào?

It was last Sunday.

Nó vào Chủ nhật trước.

2. Ai đã đến bữa tiệc sinh nhật của Nam?

Some of his classmates went to his birthday party.

Một vài bạn học đã đến bữa tiệc sinh nhật của cậu ây.

3. Phong đã làm gì ở bữa tiệc?

Phong played the guitar.

Phong đã chơi đàn ghi ta.

4. Linda đã làm gì ở bữa tiệc?

Linda played the piano.

Linda đàn chơi đàn piano.

5. Viết về bữa tiệc sinh nhật của em

1.When was your last birthday party?

Bữa tiệc sinh nhật lần trước của bạn là khi nào?

It was last month.

Nó là tháng trước.

Who went to your party?

2. Ai đến dự bữa tiệc của bạn?

All my best friends.

Tốt cả bạn thân của tôi.

3. What did you and your friends do at the party?

Bạn và bạn của bạn đã làm gì tại bữa tiệc?

We sang and danced at the party.

Chúng tôi đã hát và nhảy múa tại bữa tiệc.

6. Dự án

Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu/cô ấy

7. Tô màu những ngôi sao

bây giờ tôi có thể...

+ hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động đã qua.

+ nghe và gạch dưới những đogn văn về những hoạt động đã qua.

+ đọc và gạch dưới nhửng đoạn văn về những hoạt động đã qua.

viết về tiệc sinh nhật của tôi.

  • Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 4: Lesson 3 - Cô Bùi Thị Mỹ (Giáo viên VietJack)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Quảng cáo

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm cùa từ. Chú ý trụng âm cùa danh từ có 2 âm tiết và động từ có hai âm tiết.

2. Mark the word stress. Then say the words aloud (Đánh dấu trọng âm của các từ dưới đây. Sau đó đọc to các từ đó)

1. ‘water 2. ’party 3. en’joy 4. ’birthday
5. in’vite 6. ’Monday 7. ’comics 8. ‘picnic
9. car’toon 10. ’Sunday 11. re’peat 12. com’plete

3. Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

Quảng cáo

When was your birthday?

When was your birthday?

It was last Sunday.

Who did you invite?

All my best friends.

What did you do?

We ate cakes and sweets.

Did you enjoy it?

Yes! It was great!

Hướng dẫn dịch:

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Khi nào là sinh nhật cùa bạn?

Vào Chủ nhật vừa qua.

Bạn đã mời ai?

Tất cá những người bạn tốt nhất của tớ. Các bạn đã làm gì?

Chúng tớ đã ăn bánh và kẹo.

Các bạn có thích bữa tiệc đó không?

Có! Nó rất tuyệt!

4. Read and answer. (Đọc và trà lời câu hỏi)

Quảng cáo

1. It was last Sunday.

2. Some of his classmates went to the birthday party.

3. He played the guitar.

4. She played the piano.

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhật mình. Mình đã mời một số bạn cùng lớp đến dự tiệc. Họ tặng mình những món quà như truyện tranh, người máy và gấu bông Chúng mình ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng mình uống nước hoa quả. Chúng mình hát các bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng mình nhảy múa nữa. Phong chơi đàn ghi-ta còn Linda chơi đàn pi-a-nô. Buổi tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng mình thích bữa tiệc này lắm.

5. Write about your birthday party. (Viết về sinh nhật của bạn)

1. My last birthday party was one week ago.

2. My friends and my classmates went to my birthday party.

3. We had nice food and drinks and watched cartoons.

6. Project (Dự án)

Discuss in groups what present to give a classmate for his/ her birthday.

(Thảo luận nhóm về việc tặng quà một bạn cùng lóp nhân dịp sinh nhật của bạn ấy.)

Học sinh tự thảo luận.

7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can ... (Bây giờ em có thể)

• Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong quá khứ.

• Nghe và hiểu bài nghe về các hoạt động trong quá khứ.

• Đọc và hiểu bài đọc về các hoạt động trong quá khứ.

• Viết về ngày sinh nhật của em.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-did-you-go-to-the-party.jsp