Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn cách tính điểm

Năm 2022, Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến tuyển 2.400 chỉ tiêu theo 3 phương thức là:

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu)

- Xét tuyển học bạ (dự kiến 20% chỉ tiêu)

- Xét tuyển kết hợp (dự kiến 10% chỉ tiêu)

Gia Đình Mới sẽ cập nhật điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 sớm nhất, mới nhất tại đây, học sinh và phụ huynh chú ý theo dõi.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 (ĐANG CẬP NHẬT)

Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

Ngày 21/7, Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố quyết định công nhận trúng tuyển diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2022.

Xem danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2022 tại đây.

Phương thức tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

Cách tính điểm trúng tuyển với từng phương thức xét cụ thể như sau:

Xem chi tiết đề án tuyển sinh năm 2022 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền tại đây.

Thông tin liên hệ: Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 37548647

Website: //ajc.hcma.vn/ - //daotaoajc.edu.vn/

Email:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền được biết đến là đơn vị có lịch sử lâu đời trong đào tạo khối ngành: lý luận, chính trị, văn hóa – tưởng, truyền thông, báo chí,…của cả nước.

2Đẹp đưa ra hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022.

1. Cách tra cứu điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2022

Thí sinh quan tâm có thể tra cứu điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền theo hai cách:

1. 1 Fanpage chính thức của trường:

//www.facebook.com/ajc.edu.vn

1.2 Website tuyển sinh chính thức của trường:

//daotaoajc.edu.vn/

2. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

3. Những câu hỏi liên quan đến tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

3.1 Mã trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền?

Mã trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền: HBT

3.2 Năm 2022 trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền lấy bao nhiêu chỉ tiêu?

Năm học 2022 trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền lấy 2.400 chỉ tiêu, trong đó có 5 phương thức:

- Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia.

- Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia trong đó có sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế để quy đổi điểm tiếng Anh

- Xét tuyển kết quả học bạ.

- Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

- Đăng kí xét tuyển thẳng/ ưu tiên xét tuyển giải học sinh giỏi quốc gia

>>> Xem thêm: Link tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2022 cả nước

3.3 Cách tính điểm xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm xét tuyển = Tổng điểm ba môn thi/ bài thi tổ hợp đã đăng kí + điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức xét tuyển bằng học bạ

Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A+C*2)/3 +điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Nhóm ngành 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)

Trong đó:

A: điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kì 2 năm lớp 12)

B: điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ 2 năm lớp 12)

C: điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn lịch sử THPT (không tính học kỳ 2 năm lớp 12)

D: điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kì 2 năm lớp 12)

3.4 Bao giờ Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn?

Sau khi xem xét số lượng chỉ tiêu đăng kí và điểm số của thí sinh, học viện Báo chí và Tuyên truyền sẽ tiến hành công bố điểm chuẩn trong thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

  • Mã ngành: 602 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo in - Tổ hợp môn: R05 - Điểm chuẩn NV1: 25.4
  • Mã ngành: 602 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo in - Tổ hợp môn: R06 - Điểm chuẩn NV1: 24.4
  • Mã ngành: 602 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo in - Tổ hợp môn: R15; R19 - Điểm chuẩn NV1: 24.9
  • Mã ngành: 602 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo in - Tổ hợp môn: R16 - Điểm chuẩn NV1: 26.4
  • Mã ngành: 604 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh - Tổ hợp môn: R05 - Điểm chuẩn NV1: 25.65
  • Mã ngành: 604 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh - Tổ hợp môn: R06 - Điểm chuẩn NV1: 24.65
  • Mã ngành: 604 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh - Tổ hợp môn: R15; R19 - Điểm chuẩn NV1: 25.15
  • Mã ngành: 604 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh - Tổ hợp môn: R16 - Điểm chuẩn NV1: 26.65
  • Mã ngành: 605 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình - Tổ hợp môn: R05 - Điểm chuẩn NV1: 26.75
  • Mã ngành: 605 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình - Tổ hợp môn: R06 - Điểm chuẩn NV1: 25.5
  • Mã ngành: 605 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình - Tổ hợp môn: R15; R19 - Điểm chuẩn NV1: 26
  • Mã ngành: 605 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình - Tổ hợp môn: R16 - Điểm chuẩn NV1: 28
  • Mã ngành: 607 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử - Tổ hợp môn: R05 - Điểm chuẩn NV1: 25.9
  • Mã ngành: 607 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử - Tổ hợp môn: R06 - Điểm chuẩn NV1: 25.15
  • Mã ngành: 607 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử - Tổ hợp môn: R15; R19 - Điểm chuẩn NV1: 25.65
  • Mã ngành: 607 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử - Tổ hợp môn: R16 - Điểm chuẩn NV1: 27.15
  • Mã ngành: 608 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao - Tổ hợp môn: R05 - Điểm chuẩn NV1: 25.7
  • Mã ngành: 608 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao - Tổ hợp môn: R06 - Điểm chuẩn NV1: 24.7
  • Mã ngành: 608 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao - Tổ hợp môn: R15; R19 - Điểm chuẩn NV1: 25.2
  • Mã ngành: 608 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao - Tổ hợp môn: R16 - Điểm chuẩn NV1: 26.2
  • Mã ngành: 609 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao - Tổ hợp môn: R05 - Điểm chuẩn NV1: 25
  • Mã ngành: 609 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao - Tổ hợp môn: R06 - Điểm chuẩn NV1: 24
  • Mã ngành: 609 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao - Tổ hợp môn: R15; R19 - Điểm chuẩn NV1: 24.5
  • Mã ngành: 609 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao - Tổ hợp môn: R16 - Điểm chuẩn NV1: 25.5
  • Mã ngành: 603 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí - Tổ hợp môn: R07; R20 - Điểm chuẩn NV1: 24.1
  • Mã ngành: 603 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí - Tổ hợp môn: R08 - Điểm chuẩn NV1: 24.6
  • Mã ngành: 603 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí - Tổ hợp môn: R09 - Điểm chuẩn NV1: 23.6
  • Mã ngành: 603 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí - Tổ hợp môn: R17 - Điểm chuẩn NV1: 25.35
  • Mã ngành: 606 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình - Tổ hợp môn: R11; R12; R13; R21 - Điểm chuẩn NV1: 19
  • Mã ngành: 606 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình - Tổ hợp môn: R18 - Điểm chuẩn NV1: 19.75
  • Mã ngành: 7320105 - Tên ngành: Truyền thông đại chúng - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 26.27
  • Mã ngành: 7320105 - Tên ngành: Truyền thông đại chúng - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 27.77
  • Mã ngành: 7320105 - Tên ngành: Truyền thông đại chúng - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 26.77
  • Mã ngành: 7320104 - Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 26.27
  • Mã ngành: 7320104 - Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 28.6
  • Mã ngành: 7320104 - Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 27.6
  • Mã ngành: 7229001 - Tên ngành: Triết học - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 23
  • Mã ngành: 7229008 - Tên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 22.5
  • Mã ngành: 7310102 - Tên ngành: Kinh tế chính trị - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 24.5
  • Mã ngành: 7310102 - Tên ngành: Kinh tế chính trị - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 25.5
  • Mã ngành: 7310102 - Tên ngành: Kinh tế chính trị - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 25
  • Mã ngành: 527 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 24.98
  • Mã ngành: 527 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 25.98
  • Mã ngành: 527 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 25.48
  • Mã ngành: 528 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 24.3
  • Mã ngành: 528 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 25.3
  • Mã ngành: 528 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 24.8
  • Mã ngành: 529 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 24.95
  • Mã ngành: 529 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 25.95
  • Mã ngành: 529 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 25.45
  • Mã ngành: 530 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 23.05
  • Mã ngành: 531 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 22.25
  • Mã ngành: 533 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 22
  • Mã ngành: 535 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 23.75
  • Mã ngành: 536 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 23
  • Mã ngành: 537 - Tên ngành: Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 24
  • Mã ngành: 538 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 24.75
  • Mã ngành: 532 - Tên ngành: Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 24
  • Mã ngành: 522 - Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 22.75
  • Mã ngành: 522 - Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 23.5
  • Mã ngành: 522 - Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 23
  • Mã ngành: 523 - Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận - Tổ hợp môn: A16; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 17.25
  • Mã ngành: 523 - Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 17.75
  • Mã ngành: 801 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 25.25
  • Mã ngành: 801 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 26.25
  • Mã ngành: 801 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 25.75
  • Mã ngành: 802 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 24.9
  • Mã ngành: 802 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 25.9
  • Mã ngành: 802 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 25.4
  • Mã ngành: 7310301 - Tên ngành: Xã hội học - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 24.4
  • Mã ngành: 7310301 - Tên ngành: Xã hội học - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 25.4
  • Mã ngành: 7310301 - Tên ngành: Xã hội học - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 24.9
  • Mã ngành: 7760101 - Tên ngành: Công tác xã hội - Tổ hợp môn: A16 - Điểm chuẩn NV1: 24
  • Mã ngành: 7760101 - Tên ngành: Công tác xã hội - Tổ hợp môn: C15 - Điểm chuẩn NV1: 25
  • Mã ngành: 7760101 - Tên ngành: Công tác xã hội - Tổ hợp môn: D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 24.5
  • Mã ngành: 7340403 - Tên ngành: Quản lý công - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 24.65
  • Mã ngành: 7229010 - Tên ngành: Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 35.4
  • Mã ngành: 7229010 - Tên ngành: Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam - Tổ hợp môn: C03; D14 - Điểm chuẩn NV1: 33.4
  • Mã ngành: 7229010 - Tên ngành: Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam - Tổ hợp môn: C19 - Điểm chuẩn NV1: 34.9
  • Mã ngành: 7320107 - Tên ngành: Truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 36.51
  • Mã ngành: 7320107 - Tên ngành: Truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 36.01
  • Mã ngành: 7320107 - Tên ngành: Truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 37.51
  • Mã ngành: 610 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 35.95
  • Mã ngành: 610 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 35.45
  • Mã ngành: 610 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 36.95
  • Mã ngành: 611 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 35.85
  • Mã ngành: 611 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 35.35
  • Mã ngành: 611 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 36.85
  • Mã ngành: 614 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 35.92
  • Mã ngành: 614 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 35.42
  • Mã ngành: 614 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 36.92
  • Mã ngành: 615 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 36.82
  • Mã ngành: 615 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 36.32
  • Mã ngành: 615 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 38.07
  • Mã ngành: 616 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 36.32
  • Mã ngành: 616 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 35.82
  • Mã ngành: 616 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 37.57
  • Mã ngành: 7320110 - Tên ngành: Quảng cáo - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 36.3
  • Mã ngành: 7320110 - Tên ngành: Quảng cáo - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 35.8
  • Mã ngành: 7320110 - Tên ngành: Quảng cáo - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 36.8
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; R24 - Điểm chuẩn NV1: 36.15
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D72; R25 - Điểm chuẩn NV1: 35.65
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 36.65
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Mã ngành: 602 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo in - Tổ hợp môn: R05; R06; R15; R19; R16 - Điểm chuẩn NV1: 8.45
  • Mã ngành: 603 - Tên ngành: Ảnh báo chí - Tổ hợp môn: R07; R20; R08; R09; R17 - Điểm chuẩn NV1: 8
  • Mã ngành: 604 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh - Tổ hợp môn: R05; R06; R15; R19; R16 - Điểm chuẩn NV1: 8.75
  • Mã ngành: 605 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình - Tổ hợp môn: R05; R06; R15; R19; R16 - Điểm chuẩn NV1: 9
  • Mã ngành: 606 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình - Tổ hợp môn: R11; R12; R13; R21; R18 - Điểm chuẩn NV1: 7
  • Mã ngành: 607 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử - Tổ hợp môn: R05; R06; R15; R19; R16 - Điểm chuẩn NV1: 8.72
  • Mã ngành: 608 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao - Tổ hợp môn: R05; R06; R15; R19; R16 - Điểm chuẩn NV1: 8.69
  • Mã ngành: 609 - Tên ngành: Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao - Tổ hợp môn: R05; R06; R15; R19; R16 - Điểm chuẩn NV1: 8.43
  • Mã ngành: 7320105 - Tên ngành: Truyền thông đại chúng - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 9.5
  • Mã ngành: 7320104 - Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 9.63
  • Mã ngành: 7229001 - Tên ngành: Triết học - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 7.8
  • Mã ngành: 7229008 - Tên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 6.9
  • Mã ngành: 7310102 - Tên ngành: Kinh tế chính trị - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.5
  • Mã ngành: 527 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.9
  • Mã ngành: 528 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.8
  • Mã ngành: 529 - Tên ngành: Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.75
  • Mã ngành: 530 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 7.5
  • Mã ngành: 531 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 6.9
  • Mã ngành: 533 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 6.9
  • Mã ngành: 535 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 7.9
  • Mã ngành: 536 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 7.5
  • Mã ngành: 537 - Tên ngành: Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.5
  • Mã ngành: 538 - Tên ngành: Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.25
  • Mã ngành: 532 - Tên ngành: Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.35
  • Mã ngành: 522 - Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 7.7
  • Mã ngành: 523 - Tên ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 7
  • Mã ngành: 801 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.9
  • Mã ngành: 802 - Tên ngành: Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.8
  • Mã ngành: 7310301 - Tên ngành: Xã hội học - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.7
  • Mã ngành: 7760101 - Tên ngành: Công tác xã hội - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.6
  • Mã ngành: 7340403 - Tên ngành: Quản lý công - Tổ hợp môn: A16; C15; D01; R22 - Điểm chuẩn NV1: 8.5
  • Mã ngành: 7229010 - Tên ngành: Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam - Tổ hợp môn: C00; C03; C19; D14 - Điểm chuẩn NV1: 8.7
  • Mã ngành: 7320107 - Tên ngành: Truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.6
  • Mã ngành: 610 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.42
  • Mã ngành: 611 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.42
  • Mã ngành: 614 - Tên ngành: Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.5
  • Mã ngành: 615 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.57
  • Mã ngành: 616 - Tên ngành: Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.6
  • Mã ngành: 7320110 - Tên ngành: Quảng cáo - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.27
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; R24; D72; R25; D78; R26 - Điểm chuẩn NV1: 9.45
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Video liên quan

Chủ đề