Huyện Hòn Đất có bao nhiêu thị trấn bao nhiêu xã?

Cập nhật thông tin mới nhất về bản đồ Huyện Hòn Đất, Tỉnh Kiên Giang chi tiết và thông tin quy hoạch Huyện Hòn Đất. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích.

Xem bản đồ quy hoạch sử dụng đất tại Quận-Huyện tỉnh Kiên GiangBản đồ quy hoạch tỉnh Kiên GiangBản đồ quy hoạch Thành phố Rạch GiáBản đồ quy hoạch Thành phố Hà TiênBản đồ quy hoạch Huyện An BiênBản đồ quy hoạch Huyện An MinhBản đồ quy hoạch Huyện Châu ThànhBản đồ quy hoạch Huyện Giang ThànhBản đồ quy hoạch Huyện Giồng RiềngBản đồ quy hoạch Huyện Gò QuaoBản đồ quy hoạch Huyện Hòn ĐấtBản đồ quy hoạch Huyện Kiên HảiBản đồ quy hoạch Huyện Kiên LươngBản đồ quy hoạch Thành phố Phú QuốcBản đồ quy hoạch Huyện Tân HiệpBản đồ quy hoạch Huyện U Minh ThượngBản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Thuận

Tóm tắt nội dung

1. Về huyện Hòn Đất

Vị trí địa lý

Vị trí địa lý của huyện Hòn Đất:

  • Phía Tây Nam giáp vịnh Thái Lan
  • Tây Bắc giáp huyện Kiên Lương
  • Phía đông nam giáp thành phố Rạch Giá
  • Phía Đông giáp huyện Tân Hiệp
  • Phía đông bắc giáp huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.

Diện tích, dân số

Huyện Hòn Đất có tổng diện tích đất tự nhiên hơn 1.039,57 km², dân số khoảng 156.770 người (2019), trong đó khu vực thành thị có 28.674 người (18%), khu vực nông thôn có 128.096 người (82%). Mật độ dân số khoảng 151 người/km².

địa hình

Về địa hình, huyện này có một phần cao nguyên và một phần đồng bằng, nằm ở vùng núi và đồng bằng ven biển.

Phía đông bắc của huyện là vùng núi, đặc biệt là dãy núi Hòn Đất có độ cao tới 521 mét so với mực nước biển và nhiều đỉnh núi khác. Về vùng đồng bằng ven biển, huyện có các vùng trồng lúa, mía, khoai, dừa… Ngoài ra, các đầm lầy của huyện cũng rất phong phú với nhiều loài động, thực vật.

Xem thêm:  Bản đồ Huyện Cô Tô, Quảng Ninh

Kinh tế

Kinh tế của Huyện Hòn Đất chủ yếu là nông nghiệp và thủy sản.

Trong lĩnh vực nông nghiệp, huyện Hòn Đất có điều kiện thuận lợi để phát triển canh tác các loại cây ăn trái như xoài, dừa, măng cụt, bưởi, sầu riêng, chôm chôm, vú sữa… Đặc biệt, xoài là loại cây có giá trị kinh tế cao. là cây trồng chủ lực, chiếm diện tích lớn và mang lại hiệu quả kinh tế cao cho địa phương. Ngoài ra, huyện Hòn Đất còn sản xuất các loại rau màu như cà chua, ớt, đậu bắp, đậu Hà Lan…

Trong lĩnh vực thủy sản, huyện Hòn Đất có nhiều diện tích nuôi tôm, cá tra, cá ba sa, cá hồi, hàu… Một số địa phương còn sản xuất, chế biến các mặt hàng thủy sản như nước mắm linh chi, nước mắm cá mai, mắm ruốc, khô khô mực, khô ghẹ, tôm khô…

Ngoài ra, huyện Hòn Đất còn có một số ngành kinh tế khác như du lịch, chế biến gỗ, đóng tàu, sản xuất nước mắm… Tuy nhiên, các ngành này phát triển chưa mạnh và vẫn đang trong quá trình khai thác. và phát triển.

2. Bản đồ hành chính Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất có 14 đơn vị hành chính cấp phường, xã. Nó bao gồm 2 thị trấn và 12 xã.

  • Thị trấn Hòn Đất (huyện lị), thị trấn Sóc Sơn, xã Bình Giang, xã Bình Sơn, xã Linh Huỳnh, xã Mỹ Hiệp Sơn, xã Mỹ Lâm, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thái, xã Mỹ Thuận, xã Nam Thái Sơn, Xã Sơn Bình, xã Sơn Kiên, xã Thọ Sơn.

Huyện Hòn Đất có bao nhiêu thị trấn bao nhiêu xã?
Bản đồ hành chính huyện Hòn Đất

3. Bản đồ giao thông Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất có bao nhiêu thị trấn bao nhiêu xã?
Bản đồ giao thông huyện Hòn Đất

Quy hoạch giao thông huyện Hòn Đất

Quy hoạch giao thông huyện Hòn Đất nằm trong quy hoạch giao thông tỉnh Kiên Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với các tuyến giao thông huyết mạch chạy qua đang được nâng cấp, xây dựng mới trên địa bàn.

Xa lộ:

Huyện Hòn Đất có Quốc lộ 80, đường Điện Biên Phủ chạy qua – là những trục giao thông cực kỳ quan trọng trong xây dựng kinh tế kết hợp củng cố quốc phòng, mặt khác có hệ thống đường thủy giao thông đi lại rất thuận lợi. vận chuyển, trao đổi hàng hóa với tỉnh Kiên Giang và các địa phương khác.

Xem thêm:  Bản đồ Huyện Lạc Sơn, Hoà Bình

Hệ thống đường tỉnh lộ (ĐT)

Có 04 tuyến đường với tổng chiều dài khoảng 85,9 km, loại kết cấu là đường nhựa.

  • ĐT.970 (Đường kênh Tám Ngàn): Dài 12,3 km, điểm đầu giao Quốc lộ 80, điểm cuối giáp ranh tỉnh An Giang,.
  • Đường hành lang ven biển phía Nam, đường ven biển,
  • Tỉnh lộ Tri Tôn – Hòn Đất (ĐT.969),
  • Gan Gồi – Thọ Sơn – Linh Huỳnh (ĐT.963B).

Quy hoạch hệ thống đường huyện (trường đại học):

Nâng cấp toàn bộ Trường Đại học Sơn Bình đạt chuẩn cấp V đồng bằng; nâng cấp các tuyến University.Nam Thái Sơn, Univer.

Tuyến đường chung:

Quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường giao thông nông thôn loại B, mặt đường rộng 2,5m, nền rộng 4,5m, kết cấu mặt đường bằng bê tông xi măng hoặc láng nhựa, các cầu trên đường xã phải đảm bảo tải trọng tối thiểu 2,5 T. Đối với đường thôn, xóm của xã, đạt tiêu chuẩn đường C với bề rộng mặt đường 2 m, nền rộng 3 m, lộ giới 18 m. Những xã có điều kiện thì khuyến khích xây dựng cấp cao hơn (A hoặc VI). Mục tiêu đến năm 2015 100% đường đến trung tâm xã được nhựa hóa, 50% đường giao thông nông thôn được bê tông hóa. Giai đoạn đến năm 2015, xây dựng mới 92,9 km, nâng cấp 25,8 km. Giai đoạn 2016 – 2020 xây mới 218,6 km, nâng cấp 193,4 km.

đường thủy:

Kết hợp với hệ thống thủy lợi, nạo vét các tuyến đường thủy hiện trạng. Luồng giao thông thủy cấp III phải đảm bảo không có cầu bắc qua tối thiểu 7 m, khẩu độ 30 m; đường nước cấp IV tối thiểu 6 m, rộng 25 m; luồng vận tải thủy cấp V tối thiểu 3,5 m, khẩu độ 20 m.

4. Bản đồ vệ tinh Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất có bao nhiêu thị trấn bao nhiêu xã?
Bản đồ vệ tinh huyện Hòn Đất

5. Bản đồ quy hoạch Huyện Hòn Đất

Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

Ngày 07/7/2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quyết định số 1711/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòn Đất.

Xem thêm:  Bản đồ Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp| Kế hoạch sử dụng đất

Theo quyết định, diện tích và cơ cấu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 của huyện Hòn Đất được xác định với tổng diện tích là 103.984,81 ha. Trong đó:

  • Đất nông nghiệp: 93.395,00 ha
  • Đất phi nông nghiệp: 10.589,81 ha
  • Đất chưa sử dụng: 0 ha

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòn Đất Giá bao gồm:

  • Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.069,04 ha
  • Chuyển dịch cơ cấu nội bộ đất nông nghiệp: 233,14 ha
  • Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,59 ha.

Vị trí, diện tích đất các công trình, dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòn Đất, tỷ lệ 1/25.000, vị trí, ranh giới, diện tích. Bản phân tích đất đai công trình và báo cáo tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 do UBND huyện Hòn Đất lập dưới đây.

Check bản đồ quy hoạch huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất có bao nhiêu thị trấn bao nhiêu xã?
Bản đồ quy hoạch huyện Hòn Đất

Về kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Ngày 13 tháng 02 năm 2023, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quyết định số 328/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

Theo đó, diện tích các loại đất được giao trong năm kế hoạch 2023 của huyện Hòn Đất được quy định theo các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

Huyện Hòn Đất có bao nhiêu thị trấn?

Huyện Hòn Đất có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc,bao gồm 2 thị trấn: Hòn Đất (huyện lỵ), Sóc Sơn và 12 xã: Bình Giang, Bình Sơn, Lình Huỳnh, Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Mỹ Thái, Mỹ Thuận, Nam Thái Sơn, Sơn Bình, Sơn Kiên, Thổ Sơn.

Huyện Vĩnh Thuận bao nhiêu xã?

Huyện Vĩnh Thuận có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vĩnh Thuận (huyện lỵ) và 7 xã: Bình Minh, Phong Đông, Tân Thuận, Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận.

Kiên Giang có bao nhiêu xã phường thị trấn?

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021, tỉnh Kiên Giang có 144 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 116 xã.

Huyện Giồng Riềng có bao nhiêu xã và thị trấn?

Huyện Giồng Riềng có 19 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Giồng Riềng (huyện lỵ) và 18 xã: Bàn Tân Định, Bàn Thạch, Hòa An, Hòa Hưng, Hòa Lợi, Hòa Thuận, Long Thạnh, Ngọc Chúc, Ngọc Hòa, Ngọc Thành, Ngọc Thuận, Thạnh Bình, Thạnh Hòa, Thạnh Hưng, Thạnh Lộc, Thạnh Phước, Vĩnh Phú, Vĩnh Thạnh.