Interco là gì

Intercompany transactionGiao dịch nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intercompany transaction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giao dịch nội bộ giữa hai công ty liên kết người nộp tờ khai thuế hợp nhất hoặc báo cáo tài chính.

Definition - What does Intercompany transaction mean

Internal transaction between two associated companies who file a consolidated tax return or financial statement.

Source: Intercompany transaction là gì? Business Dictionary

Intercompany transaction là chỉ các nghiệp vụ giữa 2 công ty trong cùng 1 hệ thống công ty, không phân biệt 2 cty này cùng cấp (vd: cùng là cty con của 1 cty nào đó) hay khác cấp (vd: cty mẹ & cty con). Thường các nghiệp vụ này sẽ dính đến một trong 2 tài khoản sau: Intercompany payables (Phải trả liên cty) và Intercompany receivables (Phải thu liên cty). VD: Cty A ở Anh, và Cty V vừa mới thành lập ở VN là 2cty con của cty M ở Mỹ. Cty mẹ M rót vốn hoạt động cho cty V $500k. 3 tháng đầu khi tiền cty M chưa tới được tài khoản cty V, tiền thuê office của cty V ở VN gồm $400 là do cty A trả giùm. Trong sổ cty A: --> Dr(Nợ) Intercompany receivables - Cty V $400 Cr(Có) Cash in Bank $400 ghi nhận nghiệp vụ trả tiền thuê văn phòng cho cty V Trong sổ cty M: --> Dr(Nợ) Intercompany receivables - Cty V $500k Cr(Có) Cash in Bank $500k ghi nhận nghiệp vụ chuyển $500K cho cty V Trong sổ cty V: --> Dr(Nợ) Office rental expense (chi fí thuê office) $400 Cr(Có) Intercompany payables- Cty A $400 ghi nhận nghiệp vụ cty A trả tiền thuê văn phòng cho cty V --> Dr(Nợ) Cash in bank $500k Cr(Có) Intercompany payables- cty M $500k ghi nhận nghiệp vụ nhận $500K từ cty M Consolidation là sự tổng hợp số liệu giữa các cty trong hệ thống cty để cho ra 1 cột số liệu trong báo cáo tài chính phản ánh chính xác tình hình hoạt động chung của cả hệ thống công ty và chỉ cty mẹ mới phải làm động tác này vì cty con được xem như là sự đầu tư của cty mẹ. Tùy quy định từng nước mà cty như thế nào mới phải làm consolidation (chẳng hạn nắm trên x% vô'n trong cty con là phải làm) VD: Hệ thống 3 cty như trên ( M, A, V), cả lun các nghiệp vụ intercompany, giả sử chỉ có mỗi cty M phải làm consolidation cho cả hệ thống. Trong năm tài chính: Cty A mua nguyên vật liệu + thuê nhân công đóng 10 cái ghế, chi fí: $200, bán cho M cty 5 cái ghế và bán cho khách hàng ngoài 5 cái còn lại với giá $30/cái. --> Cty A: doanh thu: $300, chi fí: $200, lời : $100. Cty M mua 5 cái ghế từ cty A, gia công gọt giũa, sơn phết gì đo', tốn thêm $10, bán cho cty V 3 cái, 2 cái còn lại bán ra ngòai, với giá 50$/cái. --> Cty M: doanh thu: 250, chi fí: 150+10 = $160, lời: $90 Cty V mua 3 cái ghế từ cty M, làm thêm nệm ghế, tốn thêm $30, bán 3 cái ghế có nệm cho khách hàng với giá $80 --> Cty V: doanh thu: $240, chi fí: 150+30 = $180, lời:$60. Cộng 3 số : Doanh thu: 300+250+240 =790 Chi fi': 200+160+180 =540 Lời: 100+90+60 = 250 Thực lãi của hệ thống cty: doanh thu bán cho liên cty trong hệ thống của cty này chi'nh là chi phi' thu mua liên cty của cty kia. Doanh thu thực của hệ thống: A: 300-150 =150 M: 250-150 =100 V: 240 Tổng: 490 Chi fi' thực của hệ thống: A: 200 M: 10 V: 30 Tổng: 240 lợi nhuận thực của hệ thống: A:50 M:56 V:144 tổng: 250 Báo cáo tài chi'nh: A: Intercompany receivables: $400 Doanh thu:300 Chi fi':200 Lời: $100 M: M Intercompany receivables: $500k Doanh thu:250 Chi fi':160 Lời: 90 Consolidation (M, A &V) (cột này sẽ để song song kế bên cột trên trong báo cáo tài chính) Intercompany receivables: nil (vì phải trả của cty này là phải thu của cty kia trong hệ thống nên ca'c tài khoàn liên cty offset lẫn nhau rồi: tổng phải tra? liên cty = tổng phải thu liên cty) Doanh thu: 490 Chi fi': 240 Lời: 250 V: Intercompany payables: $500k+400$ Doanh thu:240 Chi fi':180 Lời: $60

Ví dụ sơ sơ vậy thôi, bà con thông cảm vì vừa work vừa tranh thủ gõ, typing hay tính toán có thể nhầm.

Page 2

Intercompany là Nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intercompany - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một thuật ngữ dùng để mô tả các hoạt động được tiến hành giữa hai hoặc nhiều chi nhánh hoặc đơn vị sự nghiệp của cùng một công ty mẹ.

Thuật ngữ Intercompany

  • Intercompany là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Intercompany là Nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intercompany - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một thuật ngữ dùng để mô tả các hoạt động được tiến hành giữa hai hoặc nhiều chi nhánh hoặc đơn vị sự nghiệp của cùng một công ty mẹ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Intercompany theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Intercompany

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Intercompany. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Để tạo các giao dịch giữa các công ty trong General Ledger hoặc trong các ứng dụng Lawson khác, bạn phải xác định mối quan hệ giữa các công ty. Mối quan hệ giữa các công ty xác định các tài khoản phải trả và phải thu được sử dụng để đăng các giao dịch cân bằng của công ty. Bạn có thể xác định các tài khoản này theo hệ thống. Bạn phải xác định mối quan hệ cho mỗi công ty bắt nguồn giao dịch giữa các công ty.

  • Inter-Company Receivables And Payables là (Các) Khoản Phải Thu Và Phải Trả Giữa Các Công Ty.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Inter-Company Receivables And Payables nghĩa là (Các) Khoản Phải Thu Và Phải Trả Giữa Các Công Ty.

General Ledger sử dụng các mối quan hệ giữa các công ty để tạo các mục cân bằng khi bạn phát hành một mục nhật ký liên công ty hoặc khi một giao dịch giữa các hệ thống con được chuyển sang General Ledger. Các mục cân đối được thực hiện cho các tài khoản phải trả và phải thu liên công ty.

Definition: To create intercompany transactions in General Ledger, or in other Lawson applications, you must define intercompany relationships. An intercompany relationship identifies the payable and receivable accounts used to post company balancing transactions. You can define these accounts by system. You must define relationships for each company that originates intercompany transactions.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Inter-Company Receivables And Payables

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inter-Company Receivables And Payables là gì? (hay (Các) Khoản Phải Thu Và Phải Trả Giữa Các Công Ty nghĩa là gì?) Định nghĩa Inter-Company Receivables And Payables là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inter-Company Receivables And Payables / (Các) Khoản Phải Thu Và Phải Trả Giữa Các Công Ty. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ đề