Khoa Điều dưỡng Đại học Y Dược Huế

Học phí Đại học Y dược Huế là bao nhiêu?

Trường Đại học Y dược Huế với hơn 22 ngành đào tạo với nhiều hệ khác nhau, chính vì thế mức học phí cũng như số lượng sinh viên và chế độ đào tạo cũng có sự khác biệt. Tùy thuộc vào từng ngành và quá chình cải tiến các chế độ hay cơ sở hạ tầng khác nhau sẽ có mức học phí khác nhau, chính vì thế các thí sinh có thể học tập và rèn luyện để có những kiến thức hữu ích nhất cho mình.

Năm học 2020-2021, học phí của trường là 14,3 triệu đồng/ năm.

Dự kiến mức học phí đối với các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế theo tín chỉ: 

2. Học phí Đại học Y dược Huế năm học 2018 - 2019

Để biết xem mình có đỗ trường Đại học Y Dược Huế hay không bạn tiến hành: Tra cứu điểm thi THPT

Mức học phí dự kiến của Đại học y Dược Huế 2018 - 2019 được cụ thể như sau:

Đối với các ngành đào tạo theo niên chế có mức học phí trung bình từ 9.700.000đ/ năm, các ngành kỹ thuật điều dưỡng có mức học phí thấp hơn là 8.730.000 đ/ năm. Cùng với đó hệ dự bị đại học có mức là 7.760.000đ/ năm.

Còn đối với hệ đào tạo theo tín chỉ, tùy từng chyên ngành và có những mức tính tín chỉ khác nhau:

Hệ đại học chính quy:

+ Các ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y tế công cộng: 290.000 đồng/ tín chỉ.

+ Ngành Dược: 305.000 đồng/ tín chỉ.

+ Các ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh: 275.000 đồng/ tín chỉ.

+ Ngành Y học dự phòng: 295.000 đồng/ tín chỉ

Hệ đào tạo hệ liên thông chính quy từ Cao đẳng lên Đại học:

+ Ngành Điều dưỡng: 365.000 đồng/ tín chỉ.

+ Ngành Xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh: 365.000 đồng/ tín chỉ.

Hệ đào tạo liên thông chính quy 4 năm:

+ Ngành Y đa khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng và Dược: 280.000 đồng/ tín chỉ.

Hệ liên thông vừa làm vừa học:

+ Các ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh và Y tế công cộng: 375.000 đồng/ tín chỉ.

Theo dõi điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế tại đây: Điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế

Ngoài ra các thí sinh cũng như các bậc phụ huynh có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa học phí của những trường thuộc địa bàn Thừa Thiên huế, qua đây có thể nắm bắt được tình hình học phí của các trường cũng như lựa chọn cho mình được ngành nghề và trường học tập tốt nhất.

- Học phí Khoa Du lịch Đại học Huế
- Học phí Đại học ngoại ngữ Huế
- Học phí Đại học nghệ thuật Huế

Chúc bạn trúng tuyển Đại học Y dược Huế 2018

Thông tin về Học phí Đại học Y dược Huế 2020 - 2021 là vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Mức học phí của các trường có sự tăng giảm theo từng năm cũng như giúp cho các thí sinh cũng như các bậc phụ huynh chuẩn bị sẵn sàng các khoản chi phí hay lựa chọn các ngành học thích hợp với nhu cầu tài chính của mình.

Học phí Đại học Dược Hà Nội năm 2020-2021 Học phí Đại học nghệ thuật Huế năm học 2020-2021 Học phí Đại học Y dược Thái Nguyên năm học 2020-2021 Học phí Đại học Y dược Cần Thơ năm 2020 có gì mới Học phí trường Đại học Y dược Cần Thơ năm học 2020-2021 Học phí Đại học Khoa học - Đại học Huế năm học 2020-2021

Trường Đại học Y dược Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã có.

Điểm sàn HUEMED năm 2021

Điểm sàn xét tuyển các ngành trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Y khoa Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Răng – Hàm – Mặt
Y học dự phòng
Y học cổ truyền
Dược học
Điều dưỡng
Hộ sinh
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật hình ảnh y học
Y tế công cộng 16.0

Điểm chuẩn HUEMED năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Y tế công cộng 20.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa 27.25
Răng – Hàm – Mặt 26.85
Y học dự phòng 19.5
Y học cổ truyền 24.9
Dược học 24.9
Điều dưỡng 21.9
Hộ sinh 19.05
Kỹ thuật xét nghiệm y học 24.5
Kỹ thuật hình ảnh y học 23.5
Y tế công cộng 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – ĐH Huế các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Y khoa 25 27.55
Răng – Hàm – Mặt 24.7 27.25
Y học dự phòng 18.25 19.75
Y học cổ truyền 21.75 24.8
Dược học 22.75 25.6
Điều dưỡng 19.25 22.5
Hộ sinh / 19.15
Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.25 24.4
Kỹ thuật hình ảnh y học 20.25 23.45
Y tế công cộng 16.5 17.15

Trường Đại học Y khoa Huế được thành lập ngày 28 tháng 3 năm 1957, từ năm 1975 về trước qui mô đào tạo nhỏ, Trường mới đào tạo được trên 200 Bác sĩ, xem thông tin chi tiết như sau:

Khoa Điều dưỡng Đại học Y Dược Huế

Giới thiệu : Trường Đại học Y khoa Huế được thành lập ngày 28 tháng 3 năm 1957, từ năm 1975 về trước qui mô đào tạo nhỏ, Trường mới đào tạo được trên 200 Bác sĩ. Qua gần 50 năm xây dựng và phát triển đặc biệt hơn 30 năm sau ngày thống nhất đất nước, Trường Đại học Y khoa Huế đã không ngừng vươn lên thực hiện tốt các nhiệm vụ của nhà trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, khám chữa bệnh và chỉ đạo tuyến y tế cơ sở. Trong 50 năm qua, Trường đã đào tạo được hơn 9.000 Bác sĩ, Dược sĩ, Cử nhân đại học và đào tạo được gần 3.000 học viên Sau đại học tốt nghiệp ra trường.

Hiện nay, Trường có 524 cán bộ công chức và hợp đồng lao động. Về cán bộ giảng dạy, Trường có 259 cán bộ giảng dạy, trong đó có 48 Tiến sĩ , 121 Thạc sĩ, 16 chuyên khoa cấp II và 74 đại học. Hiện nay, Trường có 18 Giáo sư, Phó giáo sư và 84 giảng viên chính. 100% cán bộ giảng dạy đã qua nghiên cứu học tập ở nước ngoài.

Đào tạo Đại học: Trường đang đào tạo 13 chuyên ngành, trong đó, Hệ Chính qui 6 chuyên ngành (Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Răng hàm mặt, Dược sĩ đại học, Cử nhân Điều dưỡng, Cử nhân Kỹ thuật y học và Cử nhân Y tế công cộng); Hệ Không chính qui có 7 chuyên ngành (Bác sĩ đa khoa, Dược sĩ đại học, Cử nhân Điều dưỡng đa khoa, Cử nhân Điều dưỡng Hộ sinh, Cử nhân Điều dưỡng Gây mê, Cử nhân Kỹ thuật Xét nghiệm và Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh). Số lượng tuyển sinh hàng năm trên 1000 sinh viên, đưa quy mô đào tạo Đại học của Trường hiện nay trên 3.800 sinh viên.

Đào tạo Sau Đại học, Trường đang đào tạo gần 60 chuyên ngành, trong đó Chuyên khoa cấp I có 22 chuyên ngành; Chuyên khoa cấp II có 16 chuyên ngành; Bác sĩ Nội trú có 6 chuyên ngành; Cao học có 7 chuyên ngành; Nghiên cứu sinh có 7 chuyên ngành. Số lượng tuyển sinh hàng năm gần 500 học viên đưa quy mô đào tạo sau đại học của Trường hiện nay gần 1000 học viên.

Nghiên cứu khoa học và hợp tác Quốc tế, Trường đã hoàn thành hàng chục nhánh đề tài cấp Nhà nước, gần 50 đề tài cấp Bộ, hơn 1.500 đề tài cấp Trường trong đó hàng ngàn đề tài đã được đăng tải trên các tạp chí trong và ngoài nước. Gần chục đề tài được cấp bằng sáng chế, trên 60 sáng kiến cải tiến được cấp bằng lao động sáng tạo. Đã tổ chức tốt hàng trăm hội, nghị, hội thảo khoa học quốc gia và quốc tế. Trường có quan hệ hợp tác với trên 30 trường Đại học nước ngoài và các tổ chức y tế thế giới, đã triển khai thực hiện 23 dự án quốc tế và đào tạo nghiên cứu khoa học, điều trị bệnh và chăm sóc sức khoẻ cộng đồng.

Bệnh viện Trường Đại học Y khoa Huế được thành lập năm 2002 với quy mô bệnh viện loại 1, có 400 giường bệnh. Đây là mô hình mới, hoạt động theo đơn vị sự nghiệp có thu, tự hoạch toán 100%.

Hệ đào tạo

Chuyên ngành

Thời gian

Đại học chính quy

Bác sĩ đa khoa

6 năm

Bác sĩ răng hàm mặt

6 năm

Dược sĩ đại học

5 năm

Cử nhân kỹ thuật y học

4 năm

Cử nhân y tế công cộng

4 năm

Cử nhân điều dưỡng

4 năm

Bác sỹ y học dự phòng

4 năm

Không chính quy

Bác sĩ đa khoa

4 năm

Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh

4 năm

Dược sĩ đại học

4 năm

Cử nhân Điều dưỡng đa khoa

4 năm

Cử nhân Điều dưỡng Hộ sinh

4 năm

Cử nhân Điều dưỡng Gây mê

4 năm

Cử nhân Kỹ thuật Xét nghiệm

4 năm

Địa chỉ :06 Ngô Quyền - Tp Huế  

Điện thoại :0543822873

Kiến thức nha khoa: Nguồn sưu tầm