(Các) Ổ cắm 12V - Phụ trợ Show Cột lái có thể điều chỉnh. - Nghiêng & Tiếp cận Cột lái điều chỉnh - Trợ lực Túi khí - Tựa đầu cho Hàng ghế 1 (Phía trước) Túi khí - Tựa đầu cho hàng ghế thứ 2 Túi khí - Bên dành cho người ngồi ở hàng ghế thứ nhất (Phía trước) máy lạnh. - Kiểm soát khí hậu 2 vùng Chiếu sáng xung quanh - Nội thất Tựa tay - Trung tâm phía trước (Dùng chung) Tay vịn - Trung tâm phía sau (Dùng chung) Ổ cắm đầu vào âm thanh - Aux (MP3/CD/Cassette) Ổ cắm USB đầu vào âm thanh - Aux Màu thân xe - Tay nắm cửa Hiển thị khẩn cấp phanh - Nguy hiểm/Đèn dừng Móc/Vòng buộc hàng Khóa Trung Tâm - Chìa Khóa Tiệm Cận Khóa trung tâm - Once Mobile Khóa Trung Tâm - Từ Xa/Không Cần Chìa Giảm thiểu va chạm - Chuyển tiếp (Tốc độ cao) Giảm thiểu va chạm - Chuyển tiếp (Tốc độ thấp) Giảm nhẹ va chạm - Đảo chiều Cảnh báo va chạm - Chuyển tiếp Cảnh Báo Va Chạm - Lùi Điều khiển - Giảm xóc điện tử Kiểm soát - Ổn định điện tử Kiểm soát - Khoảng cách đỗ xe phía trước Kiểm soát - Khoảng cách đỗ phía sau Kiểm soát - Tránh người đi bộ bằng phanh Cảnh báo giao thông cắt ngang - Phía trước Kiểm soát hành trình - Kiểm soát khoảng cách Kiểm soát hành trình - với chức năng phanh (giới hạn) Đèn chạy ban ngày - LED Demister - Kính chắn gió phía sau với Hẹn giờ Hiển thị nhạc cụ kỹ thuật số - Một phần Phanh đĩa Trước thông gió Phanh đĩa thông gió phía sau Túi Cửa - Hàng 1 (Phía trước) Hộc đựng đồ trên cửa - Hàng thứ 2 (phía sau) Truyền động bằng dây (Điều khiển bướm ga điện tử) Phát hiện sự chú ý của người lái xe Chế độ Lái xe - Có thể lựa chọn EBD (Phân bổ lực phanh điện tử) Ghế điện - Trình điều khiển có bộ nhớ Ghế điện - Hành khách Lẫy chuyển số phía sau Vô lăng Hoàn thiện bóng - Chèn đệm GPS (Dẫn đường vệ tinh) Đèn pha - Tự động nhúng chùm sáng cao Đèn pha - Hoạt động (Vào cua/lái) Đèn pha Tự động (nhạy sáng) Đèn Pha - Chỉnh Điện Độ Tựa đầu - Hàng 1 có thể điều chỉnh (Phía trước) Tựa đầu - Hàng thứ 2 có thể điều chỉnh x3 Chiếu sáng - Vào/Ra với mờ dần Chiếu sáng (đèn vũng nước) Gương cửa Hiển thị thông tin - Head Up Cần gạt nước không liên tục - Có thể thay đổi Khởi động không cần chìa khóa - Key/FOB Lân cận liên quan Giữ làn đường - Hỗ trợ chủ động Bản đồ/Đèn đọc sách - cho hàng thứ nhất Bản đồ/Đèn đọc sách - cho hàng thứ 2 Lỗ thông khí hoàn thiện bằng kim loại (nội thất) Bảng điều khiển trung tâm hoàn thiện bằng kim loại Tay nắm cửa hoàn thiện bằng kim loại - Nội thất Chèn cửa hoàn thiện bằng kim loại Viền xung quanh cửa sổ hoàn thiện bằng kim loại - Ngoại thất Màn hình điều khiển đa chức năng - Màu Vô lăng đa chức năng Hỗ trợ đỗ xe - Hiển thị đồ họa Gương Cửa Chỉnh Điện - Chống Chói Gương Cửa Chỉnh Điện - Gập Gương Cửa Chỉnh Điện - Sưởi Trợ lực lái - Trợ lực điện Trợ lực lái - Tỷ số biến thiên (khóa nhanh hơn) Cửa Sổ Điện - Trước & Sau Cảm Biến Mưa (Gạt mưa tự động) Gương Chiếu Hậu - Chống Chói Điện Khởi động/Khởi động từ xa Scuff Plates (trên bệ cửa) Túi sau ghế - Hàng ghế thứ nhất (Phía trước) Dây an toàn - Hàng thứ nhất có thể điều chỉnh độ cao Dây an toàn - Bộ giới hạn tải Hàng thứ nhất (Phía trước) Dây an toàn - Pretensioners 1st Row (Phía trước) Dây đai an toàn - Lap/Sash cho 5 ghế Ghế - Đệm có thể điều chỉnh cho người lái Ghế - Người lái có thắt lưng điện Ghế ngồi - Người lái có thể điều chỉnh chiều cao Ghế - Hành khách có thể điều chỉnh chiều cao Ghế - Hành khách có thắt lưng điện Ghế - Gập đôi hàng thứ 2 Ghế - Phía tài xế thông gió Ghế - Phía hành khách thông gió Hiển thị/Điều khiển Ứng dụng Thiết bị Thông minh Tích hợp thiết bị thông minh - Android Auto Tích hợp thiết bị thông minh - Apple CarPlay Bánh xe dự phòng - Tiết kiệm không gian/Tạm thời Âm thanh nổi âm lượng phụ thuộc vào tốc độ Nhắc nhở khu vực tốc độ - Nhận dạng biển báo đường bộ Ghế Thể thao - Hàng 1 (Phía trước) Ngăn chứa đồ - Bảng điều khiển trung tâm Hàng thứ nhất Khoang Chứa Hàng - Trong Khu Vực Hàng Hóa Suede Look - Chèn nội thất Tấm chắn nắng - Gương trang điểm kép có đèn chiếu sáng Cảnh báo - Phương tiện cắt ngang phía sau (khi lùi) Sạc không dây - Thiết bị tương thích Kia Stinger GT 2023 giá bao nhiêu?37.865 USD . Giá khởi điểm là giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất (MSRP). MSRP không bao gồm điểm đến và phí xử lý, thuế, quyền sở hữu, giấy phép, tùy chọn và phí đại lý.
Kia Stinger có bị ngừng sản xuất vào năm 2023?Kia sẽ ngừng sản xuất mẫu xe hatchback bốn cửa Stinger sau năm sản xuất 2023 , đồng thời phát hành Phiên bản Tribute để kỷ niệm 6 năm hoạt động của Stinger. Có sẵn màu sơn xám mờ Moonscape độc đáo và nội thất được bọc da màu nâu đất nung.
Kia Stinger mới ở Úc giá bao nhiêu?Từ 52.750 đô la ÚcKIA Stinger / MSRPnull
Kia Stinger GT 2023 nhanh cỡ nào?Thông số động cơ Kia
. Khám phá Kia Stinger 2020 hai tùy chọn động cơ và mã lực Kia Stinger GT dưới đây. Cuộn đôi tăng áp 2. 0L 4 xi lanh. Sản sinh công suất tối đa 255 mã lực tại 6.200 RPM và mô-men xoắn 260 lb-ft tại 1.400 – 4.000 RPM. 167 miles per hour! Explore the 2020 Kia Stinger two engine options and the Kia Stinger GT horsepower below: Twin Scroll Turbocharged 2.0L 4-Cylinder: Producing up to 255 hp at 6,200 RPM and 260 lb-ft of torque at 1,400 – 4,000 RPM. |