Lăng xê có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lăng-xê", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lăng-xê, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lăng-xê trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đào tạo anh ta, lăng xê, biến anh ta thành thứ vĩ đại nhất trong boxing, và...

Make him, promote him, make him the next biggest thing in boxing, and...

2. Năm 1973 Xerox Alto và năm 1981 Star workstations, trong đó lăng xê giao diện người dùng đồ họa, sử dụng mạch TTL tích hợp ở cấp độ của ALU và bitslices.

The 1973 Xerox Alto and 1981 Star workstations, which introduced the graphical user interface, used TTL circuits integrated at the level of Arithmetic logic units (ALUs) and bitslices, respectively.

Ta có thể dùng các từ sau đây để diễn đạt với nghĩa tương tự: launch, promote, show-up, initiate, sneak-peak …

She's trying to launch a new career as a singer.
-> Cô ấy đang cố gắng lăng xê để trở thành ca sĩ. 
Nó bắt nguồn từ thời Pháp thuộc, lăng xê là “lancer” trong tiếng Pháp, dịch sang tiếng việt có nghĩa: đưa lên, đẩy lên, nâng cao lên, giới thiệu trước mọi người, thu hút sự chú ý của công chúng....
Ở Việt Nam, được dùng chủ yếu trong lĩnh vực thời trang và giải trí. Đặc biệt là giới văn nghệ sĩ (bao gồm: diễn viên, người mẫu, ca sĩ ...) Khi nói đến công nghệ lăng xê thì đó bao gồm những thủ thuật và cách làm khác nhau (truyền thông, mạng xã hội … ) để đưa một người lên cao hơn, nổi bật hơn và thu hút được sự quan tâm của mọi người hơn.

Tương tự như vậy, lăng xê ca sĩ là làm nhiều cách, bao gồm cách tích cực hoặc có thể là cả cách tiêu cực để làm ca sĩ đó trở nên nổi tiếng.

Ý nghĩa của từ Lăng xê là gì:

Lăng xê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Lăng xê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lăng xê mình


1

  0


theo phong trào mới mình thể hiện lên vì có thể có người chưa biết đến nhằm lan rộng pt

Mi Yêuri - Ngày 17 tháng 2 năm 2017


0

  0


Làm cho nổi tiếng, làm cho có tên tuổi, làm cho mọi người biết đến; thường dùng trong giới nghệ thuật biểu diễn


0

  0


(Khẩu ngữ) đưa ra, giới thiệu ra trước công chúng, nhằm làm cho nổi bật để giới thiệu, thu hút sự chú ý của mọi người b&aacu [..]

Video liên quan

Chủ đề