Trong cuộc sống hàng ngày, đôi khi chúng ta thường kể nhau nghe về các mối quan hệ, về tình cảm của mỗi người. Hôm nay, AROMA xin chia sẻ với các bạn về các cụm từ dùng để diễn tả hành động trong các giai đoạn này, các bạn theo dõi nhé. Show
1. Love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên Example: When he saw the motorbike, it was love at first sight (Khi nhìn thấy chiếc xe máy, anh ta đã bị ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên.) 2. Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu Example: Theyre all volunteers, working for the love of it (Họ là những tình nguyện viên đang làm việc với niềm yêu thích.) 3. Be seeing anyone/ be dating SO: đang hẹn hò ai đó Example: It seems to be that he is dating a beautiful girl. Do u think so? (Hình như anh ấy đang hẹn hò với một cô gái xinh đẹp? Bạn có cảm giác vậy không?) 4. To make a play for/ to hit on/ to try it on: tán tỉnh ai đó Example: Some guys hit on Mary when she was standing at the bar. (Một vài người đàn ông đã tán tỉnh Mary khi cô ấy ở quán bar.) 5. Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó Example: Their relationship has been going for 5 years now. They really go steady with each other. (Mối quan hệ của họ đến bây giờ đã được 5 năm. Họ đã sẵn sàng tiến đến hôn nhân.) 6. Be made for each other: có tiền duyên với ai Example: Paul and Ann were made for each other. (Paul và Ann có tiền duyên với nhau.) 7. Beat on SB/ fool around/ play around: lừa đảo ai Example: He wasnt serious in this relationship. He was just fooling around with her. (Anh ấy không nghiêm túc trong mối quan hệ này. Anh ấy chỉ đùa giỡn với cô ấy thôi.) 8. Break up/split up : chia tay Example: They arent with each other anymore. They have already broken up. (Họ không ở bên nhau nữa. Họ vừa chia tay.) 9. Go your own ways: mỗi người một đường Example: They are thinking about divorce and going their own ways. (Họ định ly dị, đường ai nấy đi.) 10. Drop/ ditch SO: bỏ ai đó Example: Did you know that Sarah has ditched her boyfriend? (Anh không biết Sarah đã chia tay với bạn trai của cô ấy rồi à?) 11. To let go: để mọi chuyện vào quá khứ Example: I think its best we let go our argument yesterday and make peace with each other. (Tôi thấy là chúng ta quên chuyện cãi nhau hôm qua và làm lành với nhau đi.) 12. Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai Example: They are just together for sexual pleasure. No strings attached. (Họ chỉ đến với nhau vì tình dục thôi, không có gì ràng buộc cả.) 13. Be on the lookout for : đang tìm đối tượng Example: Hes on the lookout for another girl right now. He already split up with his old girlfriend. (Bây giờ anh ấy đang tìm kiếm một cô gái khác. Anh ấy đã chia tay bạn gái cũ.) Và một số từ vựng lien quan: 1. Punctuality (n)/ˌpʌnk.tjuˈæl.ɪ.ti/: tính đúng giờ (không chậm trễ) 2. Cherish (v)/ˈtʃer.ɪʃ/: yêu mến, yêu thương, yêu dấu 3. Romantic (adj)/rəʊˈmæn.tɪk/: lãng mạn 4. Pick sb up (Phr.Verb): đón ai đó 5. Impression (n)/ɪmˈpreʃ.ən/: ấn tượng 6. Trustworthy (adj)/ˈtrʌstˌwɜː.ði/: đáng tin cậy Khi càng trưởng thành thì con người sẽ có rất nhiều mối quan hệ khác nhau, từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp… Nhưng bạn muốn giới thiệu những mối quan hệ đó bằng tiếng anh mà lại không biết cách dùng từ như nào, thì qua bài viết này Hack Não Từ Vựng sẽ giúp bạn tìm hiểu vốn từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ để bạn tự tin hơn về giao tiếp.
Nội dung bài viết
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả, tối ưu thời gian khi bạn muốn trau dồi vốn từ của bản thân. Chủ đề về các mối quan hệ tiếng Anh được biết đến là một chủ đề rộng, khối lượng từ vựng khá lớn và khó nhớ. Vì vậy chúng ta hãy chia nhỏ từng phần: mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh, mối quan hệ bạn bè tiếng Anh, mối quan hệ công việc.. Trước tiên, hãy cùng khám phá về từ vựng dành cho các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh dưới đây nhé. Các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ – Bạn bèTrong cuộc sống, chắc chắn rằng mỗi chúng ta đều có nhiều mối quan hệ bạn bè khác nhau. Có những mối quan hệ bạn bè thân thiết, bạn lâu năm, bạn cùng lớp, bạn chí cốt.. hay đơn giản chỉ là bạn bình thường. Cùng xem list từ về mối quan hệ bạn bè tiếng Anh dưới đây được phân chia theo từng mức độ nhé. Mối quan hệ tiếng Anh Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè
Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thường
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ – Tình cảmMối quan hệ trong tiếng Anh
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ – Công việcCác mối quan hệ trong tiếng Anh
Các cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biếnĐể việc học từ vựng về các mối quan hệ tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn thì chúng ta cùng tìm hiểu một chút về những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây:
Có nhiều điểm chung (với ai đó)
Nhận ai làm con nuôi
Gắn bó với nhau (về tình cảm)
Mối quan hệ anh/ chị em ruột
Bà con gần, người bà con rất thân thuộc
Xây dựng tình bạn với ai đó
Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đó
Dành nhiều thời gian với ai đó
Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai
Tình bạn xuyên biên giới, tình bạn giữa nhiều nền văn hóa khác nhau
Kịch bản chia tay rồi quay lại rồi lại chia tay rồi lại quay lại
Chia tay, chấm dứt một mối quan hệ
Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó
Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó
Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đó
Hợp nhau, ăn ý với nhau (về sở thích)
Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sống
Quen biết rộng rãi
Mối quan hệ lành mạnh
Bạn thời thơ ấu
Có mối quan hệ với ai đó
Mối quan hệ bền vững
Có nhiều điểm chung (với ai đó)
Kết hôn, lấy ai, cưới ai
Ly hôn, li dị
Kết thúc một mối quan hệ với ai đó Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quảCó 5 cách để học từ vựng tiếng anh hiệu quả Học đúng trình độ: bạn có thể lựa chọn cho mình cách học phù hợp như thu nạp tự vựng tự nhiên qua phim, ảnh, hình, nhạc… Đặt mục tiêu khi học: Mục tiêu bạn học phải đủ lớn và đủ cảm hứng mới kích thích bạn học, Ban đầu, bạn có thể đặt mục tiêu số từ cần học nhỏ, nếu đã quen với các phương pháp ghi nhớ, bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên Dùng ngay lập tức: Bạn có thể áp dụng từ đã học vào nhắn tin với với bạn bè, hoặc làm cap trên fb… Lặp lại từ nhiều lần: việc dùng từ đó lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ đó mãi theo thành một phản xạ Trên đây là bài viết từ vựng tiếng về các mỗi quan hệ, và cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và vận dụng vào những chủ đề hàng ngày linh hoạt nhất. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo thêm phương pháp học sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500. |