Một để cả mét vuông bằng bao nhiêu hec tơ mét vuông?

Hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 5 bài: Đề ca mét vuông, héc tô mét vuông trang 25. Tất cả các bài tập trong bài học này đều được hướng dẫn cách giải chi tiết, cụ thể và rất dê hiểu. Thông qua đó, giúp các em nhanh chóng hiểu bài và hoàn thành các bài tập nhanh chóng và tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán học lớp 5. Trong quá trình làm bài, nếu chưa hiểu các em hãy comment lại bên dưới để thầy cô trợ giúp.

Câu trả lời:

105dam2,         32 600dam2,         492hm2,           180350hm2.

Trả lời:

  • 105dam2        Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
  • 32 600dam2  Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
  • 492hm2           Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
  • 180350hm2   Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

a. Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Trả lời:

a. Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông : 271dam2 

b. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông : 18954dam2

c. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2

d. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34 620hm2.

  •  2dam2 =... m2                       3dam215m2 = ... m2
  • 200m2 = ... dam2                   30hm2 = ... dam2
  • 12hm2 5dam2 = ... dam2         760m2 = ...dam2 ... m2.

b. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

  • 1m2 = ... dam2            1dam2 = ... hm2
  • 3m2 = ... dam2            8dam2 = ... hm2
  • 27m2= ... dam2           15dam2 = ... hm2.

Trả lời:

  • 2dam2 =200 m2                           3dam215m2 = 315 m2
  • 200m2 = 2 dam2                           30hm2 = 3000 dam2
  • 12hm2 5dam2 = 1205 dam2         760m2 = 7 dam2 60 m2.

b. 

  • 1m2 = $\frac{1}{100}$ dam2            1dam2 = $\frac{1}{100}$ hm2
  • 3m2 = $\frac{3}{100}$ dam2            8dam2 = $\frac{8}{100}$hm2
  • 27m2=$\frac{27}{100}$ dam2          15dam2 = $\frac{15}{100}$hm2.

a. 5dam223m2;    b. 16dam2 91m2            c. 32dam2 5m2.

Trả lời:

  • $5dam^{2}23m^{2}= 5dam^{2}+\frac{23}{100}dam^{2}= 5\frac{23}{100}dam^{2}$
  • $16dam^{2}91m^{2}= 16dam^{2}+\frac{91}{100}dam^{2}= 16\frac{91}{100}dam^{2}$
  • $32dam^{2}5m^{2}= 32dam^{2}+\frac{5}{100}dam^{2}= 32\frac{5}{100}dam^{2}$

Cách so sánh hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như cách so sánh các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi so sánh các số đo có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

Dạng 4: Các phép tính với đơn vị đo diện tích

Các phép tính với hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như các phép tính với các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.

BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

b)

c)

d)

Bài giải:

a) nên

Vậy

b) nên

Vậy

c) nên

Vậy

d) Ta có:

Vậy

Ví dụ 2: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm:

a)

b)

Bài giải:

a)

b)

nên

Vậy

Ví dụ 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

b)

c)

Bài giải:

a) Ta thấy cả hai số đo đều có đơn vị đo là nên

b) Ta thấy cả hai đơn vị đều có số đo là nên

nên

Vậy

c)

Vậy

BÀI TẬP VẬN DỤNG

BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1:
Bài 2:

BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1:
Bài 2:

Xem thêm: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Trên đây là các kiến thức cần nhớ và các bài tập ví dụ minh họa về nội dung của bài học Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta – toán cơ bản lớp 5.