Mutual agreement là gì

ABIDE BY

Abide by(v): tuân thủ, tuân theo

To abide by ~ to comply with ~ to conform

Eg: a. The two parties agreed toabide bythe judges decision. (2 đương sự đã đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.)
b. For years he hasabided bya commitment to annual employee raises. (Nhiều năm qua anh ta đã tuân thủ sự cam kết phải tăng lương nhân viên hằng năm.)

Trong cụm từ này bạn nên chú ý rằng abide by sẽ được sử dụng nhiều trong xã hội, thương mại, đặc biệt cụm từ abide by sẽ được chia ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai.

AGREEMENT

Agreement(v): hợp đồng, hiệp ước, sự thỏa hiệp

An agreement ~ a mutual arrangement ~ a contract

Eg: a. The landlord and tenant were inagreementthat the rent should be prorated to the middle of the month. (Người chủ đất và người thuê đã đi đến 1 thỏa hiệp rằng việc thuê đất nên được tiến hành vào giữa tháng.)
b. According to theagreement, the caterer will also supply the flowers for the event. (Theo như hợp đồng, người giao hàng vẫn sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.)

Contract và Agreement đều có nghĩa là hợp đồng nhưng tùy ngheo ngữ cảnh và ngữ nghĩa ta sẽ sự dụng khác nhau.

Ví dụ : 2 công ty muốn ký 1 hợp đồng : ta dùng contract nhưng nếu như có sự phụ thuộc hoặc phân cấp giữa 2 bên ta sẽ dùng agreement.

ASSURANCE

Assurance(n): bảo hành

An assurance ~ a guarantee

Eg: a. The sales associate gave hisassurancethat that the missing keyboard would be replaced the next day. (Người bán hàng đưa ra sự bảo hành của anh ấy rằng cái bàn phím thất lạc sẽ được thay thế trong ngày tới.)
b. Herself-assurancemade it easy to see why she was in charge of the negotiations. (Sự tự bảo hành của cô ấy khiến nó dễ dàng hơn để hiểu vì sao cô ta chịu trách nhiệm trong các việc đàm phán.)

Từ này các bạn sẽ thấy rất nhiều trong xã hội và các món hàng được mua nhưng bảo hành khác với bảo hiểm ở chỗ nó đền bù trên các vật hữu hình còn bảo hiểm thì trên hình thức vô hình.

CANCELLATION

Cancellation(n): sự hủy bỏ

Cancellation ~ annulment ~ stopping

Eg: a. Thecancellationof her flight caused her problems for the rest of the week. (Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy là nguyên nhân khiến vấn đề của cô ta dời vào những ngày còn lại trong tuần.)
b. Thecancellationclause appears at the back of contract. (Điều khoàn hủy bỏ nằm ở phía sau bản hợp đồng.)

Từ này được sử dụng khi bạn cam kết với ai trên giấy tờ, ngoài ra bạn sẽ thấy nó xuất hiện khi cài đặt phần mềm

DETERMINE

Determine(v): xác định

To determine ~ to find out ~ to influence

Eg: a. After reading the contract, I was still unable todetermineif our company was liable for back wages. (Sau khi đọc xong bản hợp đồng, tôi vẫn chưa thể xác định nếu công ty của chúng tôi chịu trách nhiệm về lương phụ cấp.)
b. The skill of the union bargainers willdeterminewhether the automotive plant will open next week. (Kỹ năng của những người bán hàng khu cực sẽ được xác định liệu nhà máy có được mở vào tuần tới không.)

ENGAGEMENT

Engagement(n): xác nhập, tham gia

Engagement ~ participation

Eg: a. Theengagementbegins at 7:30. (Việc xác nhập bắt đầu lúc 7:30)
b. The entire office was invited to herengagementparty. (Toàn bộ văn phòng được mời tới sự đám cưới của cô ấy.)

NGOÀI RA, CÁC TỪ VỰNG SAU CŨNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG HỢP ĐỒNG

  1. Repudiation: sự từ chối thực hiện hợp đồng
  2. Frustration: sự thất bại trong thực hiện hợp đồng do những lý do không thể lường trước
  3. Contract dispute: tranh chấp hợp đồng.
  4. To settle a dispute: giải quyết tranh chấp.
  5. Arbitrator/ Arbitration : trọng tài kinh tế/ quá trình phân xử khi xảy ra tranh chấp hợp đồng mà không thông qua tòa án, mà có thể nhờ trọng tài kinh tế.
  6. In breach of contract: phá vỡ hợp đồng.
  7. Intent: mang ý nghĩa thiện chí, ý định ký kết hợp đồng.
  8. To propose a contract: đề nghị một hợp đồng.
  9. To send an offer = to offer= to make an offer: đề nghị
  10. Consideration: quyền lợi hay lợi ích kinh tế các bên được hưởng khi tham gia ký kết hợp đồng.
  11. To award damages: phán quyết được nhận bồi thường hợp đồng( của tòa án).
  12. Awarded damages: khoản bồi thường, tiền bồi thường.
  13. Contract(n): Hợp đồng, giao kèo, khế ước; sự ký hợp đồng, việc đấu giá, việc thầu
    (v): Ký hợp đồng, ký giao kèo thầu
  14. Contract with consideration(n): Hợp đồng có đền bù
  15. Contract without consideration(n): Hợp đồng không đền bù
  16. To make a contract with(v): Ký hợp đồng với
  17. Contract of affreight(n): Hợp đồng thuê chở
  18. Contract of agency(n): Hợp đồng của đại lý
  19. Contract of baliment(n): Hợp đồng gửi giữ, hợp đồng gửi bảo quản
  20. Contract of carriage(n): Hợp đồng vận tải
  21. Contract of assignment(n): Hợp đồng gửi bán, hợp đồng ký gửi
  22. Contract of guarantee(n): Hợp đồng bảo lãnh, hợp đồng bảo đảm
  23. Contract of indemnity(n): Hợp đồng bồi thường
  24. Contract of insurance(n): Hợp đồng bảo hiểm
  25. Contract of novation(n): Hợp đồng đổi mới trái vụ
  26. Contract of pledge(n): Hợp đồng cầm đồ
  27. Contract of sale(n): Hợp đồng bán
  28. Agency contract(n): Hợp đồng bán
  29. Aleatory contract(n): Hợp đồng may rủi
  30. Bare contract(n): Hợp đồng hai bên, hợp đồng song vụ (hai bên đều có nghĩa vụ)
  31. Bottomry contract(n): Hợp đồng cầm tàu
  32. Commission contract(n): Hợp đồng hoa hồng
  33. Communtative contract(n): Hợp đồng đối thường
  34. Consesual contract(n): Hợp đồng ưng thuận
  35. Excuted contract(n): Hợp đồng được thực hiện
  36. Export contract(n): Hợp đồng xuất khẩu
  37. Formal contract(n): Hợp đồng chính thức
  38. Illegal contract(n): Hợp đồng không hợp pháp
  39. Implied contract(n): Hợp đồng ngụ ý
  40. Import contract(n): Hợp đồng nhập khẩu
  41. Insurance contract(n): Hợp đồng bảo hiểm
  42. Long contract(n): Hợp đồng chờ giá lên
  43. Market in hand turnkey contract(n): Hợp đồng thị trường trao tay
  44. Naked contract(n): Hợp đồng không đền bù = Nude contract
  45. Nude contract = Naked contract(n): Hợp đồng không đền bù
  46. Onerous contract(n): Hợp đồng có đền bù
  47. Parol contract(n): Hợp đồng miệng
  48. Period contract(n): Hợp đồng dài hạn
  49. Processing deal contract(n): Hợp đồng gia công
  50. Product in hand turnkey contract(n): Hợp đồng sản phẩm trao tay
  51. Real contract(n): Hợp đồng thực tế
  52. Sale contract(n): Hợp đồng bán = Contract of sale
  53. Shipping contract(n): Hợp đồng vận chuyển hàng hải
  54. Sold contract(n): Hợp đồng bán (sở giao dịch)
  55. Special contract(n): Hợp đồng văn bản
  56. Spot contract(n): Hợp đồng giao ngay
  57. Synallagmatic contract(n): Hợp đồng hai bên, hợp đồng song vụ (hai bên đều có nghĩa vụ)
  58. Tacit contract(n): Hợp đồng mặc nhiên, hợp đồng ngầm
  59. Terminal contract(n): Hợp đồng kỳ hạn
  60. Turnkey contract(n): Hợp đồng chìa khóa trao tay
  61. Unilateral contract(n): Hợp đồng đơn vụ
  62. Valid contract(n): Hợp đồng có giá trị (về mặt pháp lý)
  63. Void contract(n): Hợp đồng vô hiệu tuyệt đối
  64. Voidable contract(n): Hợp đồng vô hiệu tương đối
  65. Warehouse deposit contract(n): Hợp đồng lưu kho
  66. Written contract(n): Hợp đồng viết tay
  67. Contract uberrimae fidel(n): Hợp đồng thiện ý
  68. Contractor(n): Người đấu thầu, người thầu, người ký kết, bên ký kết
  69. As per contract(n): Căn cứ theo hợp đồng
  70. Aleatory contract(n): Hợp đồng bấp bênh
  71. Breach of contract(n): Sự vi phạm hợp đồng
  72. Business co-operation contract(n): Hợp đồng hợp tác kinh doanh
  73. Commercial contract(n): Hợp đồng thương mại
  74. Concrete contract(n): Hợp đồng cụ thể
  75. Connected contract(n): Phiếu giao hàng (có thể chuyển nhượng được bằng cách ký hậu)
  76. Contrary to contract(n): Trái ngược với hợp đồng
  77. Contract of hire(n): Hợp đồng thuê
  78. Contract of purchase(n): Hợp đồng mua
  79. Delivery contract(n): Hợp đồng giao hàng
  80. Economic contract(n): Hợp đồng kinh tế
  81. Life of contract(n): Thời hạn của hợp đồng
  82. Skeleton contract(n): Hợp đồng mẫu
  83. In accordance with the terms of contract: Đúng theo điều khoản của hợp đồng
  84. Terms of contract(n): Điều khoản của hợp đồng, ngôn từ của hợp đồng
  85. Verbal contract(n): Hợp đồng miệng
  86. Shame contract(n): Hợp đồng man trá
  87. To blind oneself by contract(v): Cam kết bằng hợp đồng
  88. To cancel a contract(v): Hủy bỏ một hợp đồng
  89. To draw up a contract(v): Lập một hợp đồng
  90. To enter into a contract(v): Ký một hợp đồng
  91. To renew a contract(v): Tái tục một hợp đồng
  92. To suspend a contract(v): Theo một hợp đồng
  93. To sign a contract(v): Ký một hợp đồng
  94. Contracting(adj): Ký hợp đồng, giao ước, ký kết
  95. Contractual(adj): Bằng hợp đồng, bằng giao kèo
  96. Contractual business co-operation: Hợp đồng kinh doanh trên cơ sở hợp đồng
  97. Repair contractor(n): Người thầu sửa chữa
  98. Supply contractor(n): Người thầu cung cấp

Nguồn: //www.aroma.vn / internet

Rate this:

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Like this:

Like Loading...

Video liên quan

Chủ đề