bran-new | -new) /'bræn'nju:/
* tính từ
- mới toanh |
brand-new | -new) /'bræn'nju:/
* tính từ
- mới toanh |
fire-new | * tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) mới toanh |
new look | * danh từ
- kiểu mới, mốt mới
- (thông tục) vẻ hiện đại |
new year | * danh từ
- năm mới, tết
=New Year's day+ ngày tết, tết
=New year's eve+ đêm giao thừa
=New Year's gifts+ quà tết
=New Year's greetings [wishes]+ lời chúc tết |
new-blown | |
new-born | * tính từ
- mới sinh
- tái tạo, đổi mới |
new-built | * tính từ
- mới xây
- xây lại |
new-come | |
new-fangled | |
newness | * danh từ
- tính chất mới, tính chất mới mẻ, tính chất mới lạ |
news | * danh từ, số nhiều dùng như số ít
- tin, tin tức
=good news+ tin mừng, tin vui, tin lành
=bad news+ tin buồn, tin dữ
=what's the news?+ có tin tức gì mới?
=ill news flies apace; bad news travels quickly+ tin dữ lan nhanh
=no news is good news+ không có tin tức gì là bình yên
=thats's no news to me+ tôi đã biết tin đó rồi |
span-new | * tính từ
- (tiếng địa phương) mới toanh |
new classical macroeconomics | - (Econ) Kinh tế học vĩ mô cổ điển mới
+ Về cơ bản thì đây là sự trình bày lại dưới một hình thức tỷ mỉ hơn về KINH TẾ HỌC CỔ ĐIỂM chính thống. |
new economic policy (nep) | - (Econ) Chính sách kinh tế.
+ Là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả cơ chế hoạt động của hệ thống kinh tế Liên Xô trong những năm 20. |
new industrial state | - (Econ) Tình trạng công nghiệp mới.
+ Cụm thuật ngữ này có liên quan đến công trình nghiên cứu của J.KGALBRAITH, người lập luận rằng các nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển hiện đại đã trải qua một sự chuyển đổi trong quyền lực kinh tế và chính trị từ những nhà sở hữu vốn sang cái mà ông gọi là CƠ CẤU CÔNG NGHỆ. |
new inflation | - (Econ) Lạm phát kiểu mới
+ Là quan niệm cho rằng lạm phát hiện tại mà kinh tế các nước phương Tây đã trải qua kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai có bản chất hoặc nguồn gốc khác so với các kiểu lạm phát trước đây trong lịch sử. |
new issues market | - (Econ) Thị trường các chứng khoán mới phát hành.
+ Là thị trường sơ cấp, không xác định được rõ ràng lắm, trong đó người ta bán các loại CHỨNG KHOÁN mới được tạo ra, hoặc là các chứng khoán trước đó chưa được niêm yết chính thức và do vậy chưa được trao đổi tại sở giao dịch chứng khoán: bằng cách chào công khai tới dân chúng, tới các cổ đông đã có cổ phần trong trường hợp phát hành cổ phiếu đặc quyền, hoặc bán riêng cho một số cá nhân và tổ chức được lựa chọn có khả năng mua với số lượng lớn đối với các chứng khoán của các công ty tư nhân hoặc của các công ty nhà nước không được niêm yết chính thức. |
new microeconomics | - (Econ) Kinh tế học vi mô mới.
+ Là tên gọi được đặt cho các tài liệu kinh tế đã thực hiên việc phân biệt kinh tế học vĩ mô; cụ thể là đã đưa một cơ sở kinh tế học vi mô vững chắc cho những cơ cấu làm nền tảng cho mối quan hệ tổng hợp giữa những thay đổi về giá và thất nghiệp. |
new-new microeconomics | - (Econ) Kinh tế học vi mô mới-mới.
+ Là tên gọi được đặt cho những phương pháp xây dựng mô hình trong đó tìm cách giải thích những hợp đồng về lương và giá trên cơ sở xem xét hành vi tối ưu hoá của kinh tế học vi mô. |
new-orthodoxy | - (Econ) Trường phái chính thống mới.
+ Sự tách rời khỏi quan điểm chính thống cho rằng các nhà chức trách không kiểm soát được cung tiền. |
new quantity theory of money | - (Econ) Lý thuyết định lượng mới về tiền tệ.
+ Xem Quantity theory of money. |
new international economic order | - (Econ) Trật tự kinh tế quốc tế mới.
|
new protectionism | - (Econ) Chủ nghĩa bảo hộ mới.
|
new view of investment | - (Econ) Quan niệm mới về đầu tư.
+ Là quan niệm về đầu tư trong các MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG THEO GIAI ĐOẠN trong đó ghi nhận rằng TIẾN BỘ KỸ THUẬT đã làm giảm tuổi thọ trung bình của nguồn vốn và tăng tỷ lệ của NGUỒN VỐN mà có hàm chứa yếu tố công nghệ mới. |
new view on money supply | - (Econ) Quan điểm mới về cung tiền.
+ Là học thuyết về bản chất của tiền tệ và sự tạo ra tiền, trong đó bác bỏ phần lớn học thuyết truyền thống về sự tạo ra tín dụng và về SÔ NHÂN TÍN DỤNG, như là một lý do có giá trị giải thích các thức xác định số lượng các khoản tiền gửi ngân hàng - yếu tố cơ bản của lượng tiền. |
new york stock exchange | - (Econ) Sở giao dịch chứng khoán New York
+ Là thị trường chứng khoán chính ở Mỹ, tại đó có niêm yết hơn 1000 loại chứng khoán. |
new moon | * danh từ
- trăng non, trăng thượng tuần |
new testament | * danh từ
- kinh Tân ước
|
new town | * danh từ
- khu dân cư được xây dựng khẩn trương dưới sự tài trợ của nhà nước |
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet