New trong tiếng anh nghĩa là gì


new

* tính từ - mới, mới mẻ, mới lạ =the new year+ năm mới =a new suit of clothes+ một bộ quần áo mới; như mới =to do up like new+ sửa lại như mới =that sort of work is new to me+ loại công việc đó mới mẻ đối với tôi - khác hẳn =he has become a new man+ hắn trở thành một người khác hẳn - tân tiến, tân thời, hiện đại - mới nổi (gia đình, người) !new from - mới từ (nơi nào đến) =a teacher new from school+ một thầy giáo mới ở trường ra !new to - chưa quen =new to the work+ chưa quen việc !to turn ovevr a new lef - (xem) leaf * phó từ - mới ((thường) trong từ ghép) =new laid eggs+ trứng mới đẻ


new

a ; ai ; bang khác ; bang new ; buổi ; bây ; bạn ; bản ; bắt ; bộ ; bực ; c mua đô ̀ mơ ́ i ; ca ́ ; chiếc ; cho ; chuyền ; chìa mới ; chính ; chúng ; chương ; cuốn ; cuộc ; các ; cái mới ; cái ; câu ; còn chưa ; còn ; công ; căn ; cũng ; cải biển ; cấp ; của new ; của người mới lần đầu ; của tôi ; của ; dì ; giai ; giao ; giới thiệu ; giờ ; gì mới ; gần ; hoàn toàn mới lạ ; hàng ; hóa ; học sinh mới ; học ; i mơ ; i mơ ́ i ; i new ; i ; kho ; khu ; khác không ; khác ; không phải ; khẩu vị ; kiểu mới ; kế ; kỷ ; loại mới ; loại mới đi ; loại ; luâ ; là mới ; là new ; làm mới ; làn ; lạ ; lỗi ; mua ; mua đô ̀ mơ ́ i ; mái ; mûi ; mơ ; mơ ́ i ; mơ ́ ; mạo ; một vị ; một ; mới cho ; mới có ; mới công ; mới cả ; mới của thành ; mới của ; mới hơn ; mới khác ; mới không ; mới là ; mới làm ; mới lạ ; mới lại ; mới lần đầu ; mới mang ; mới mua ; mới mà ; mới mẻ cả ; mới mẻ hơn ; mới mẻ ; mới mới ; mới nhất ; mới nào hết ; mới nào ; mới này ; mới nữa ; mới phải ; mới ra ; mới thì ; mới tinh ; mới trong ; mới tại ; mới tập hát ; mới tới ; mới ; mới đây ; mới đó ; mới được ; mới đến mà ; mới đến như ; mới đến ; mới ấy ; mới ở ; mục mới ; mục ; nay ; ngoại ; ngươ ̀ i mơ ́ i ; người mới của ; người mới ; người mới đến ; người mới ở ; người new ; người ta ; người ; nhiều ; nhà ; nhẫn ; những công ; những kế ; những người mới làm ; những người mới lần đầu làm ; những người mới lần đầu ; những người mới ; những phương ; những ; niu ; non ; này ; nền ; nội ; phiên ; phát ; phương ; phải ; phẫu ; pin mới ; quốc ; riêng của ; riêng ; rất mới ; sinh ra ; sinh ; sạch ; sẽ ; sự ; t ; thay ; thành viên mới ; thành ; thêm một ; thêm ; thông ; thời kỳ ; thời đại mới ; tin của ; tin ; toa ; toàn mới ; triển ; trên ; trường ; tân thời ; tân ; tê ; tên ; tóc mới ; tôi mới ; tưởng ; tổ ; tức ; việc mới ; với new ; vừa mới ; vừa ; xe ; xuất bản ; ý tưởng mới ; ý ; điều mới mẻ ; điều mới ; điều ; đoạn mới ; đây ; đó mới mẻ ; đó mới ; đạo ; đầu ; đến ; đồ mới ; đổi ; đứa ; ̀ i mơ ́ i ; ̀ i ; ̀ mơ ́ i ; ̀ new ; ̀ ngươ ̀ i mơ ́ i ; ́ i ; ́ không ; ́ mơ ́ i ; ́ n mơ ́ i ; ́ n ; ́ ; ̃ i ; ̃ mơ ́ i ; ̣ mơ ́ i ; ở new ; ở đây ;

new

a ; ai ; bang khác ; bang new ; binh ; buổi ; bây ; bạn ; bản ; bắt ; bộ ; bực ; chiếc ; cho ; chuyền ; chìa mới ; chính ; chúng ; chương ; chốt ; cuô ; cuốn ; cuộc ; các ; cái mới ; cái ; câu ; còn chưa ; còn ; công ; căn ; cải biển ; cấp ; của new ; của người mới lần đầu ; của ; dì ; giai ; giao ; giờ ; gì mới ; gần ; gỗ làm ; gỗ ; hoàn toàn mới lạ ; hàng ; hóa ; hậu ; học sinh mới ; học ; i mơ ; i mơ ́ i ; i new ; i ; kho ; khu ; khác không ; khác ; khí ; kiểu mới ; kế ; kỷ ; loại mới ; loại mới đi ; loại ; là mới ; là new ; làm mới ; làn ; lạ ; lỗi ; lớn ; mua ; mái ; mûi ; măng ; mơ ; mơ ́ i ; mơ ́ ; một vị ; một ; mới cho ; mới có ; mới công ; mới cả ; mới của thành ; mới của ; mới hơn ; mới khác ; mới không ; mới là ; mới làm ; mới lạ ; mới lại ; mới lần đầu ; mới mang ; mới mua ; mới mà ; mới mẻ cả ; mới mẻ hơn ; mới mẻ ; mới mới ; mới nhất ; mới nào hết ; mới nào ; mới này ; mới nữa ; mới phải ; mới ra ; mới thì ; mới tinh ; mới trong ; mới tại ; mới tập hát ; mới tới ; mới ; mới đây ; mới đó ; mới được ; mới đến mà ; mới đến như ; mới đến ; mới ấy ; mới ở ; mục mới ; mục ; mừng ; nay ; nghi ; nghệ ; ngoại ; người mới của ; người mới ; người mới đến ; người mới ở ; người new ; người ; nhiều ; nhà ; nhẫn ; những công ; những kế ; những người mới làm ; những người mới lần đầu ; những người mới ; những người ; những phương ; những ; niu ; non ; này ; nền ; nội ; phiên ; phát ; phương ; phẫu ; pin mới ; quốc ; riêng của ; riêng ; rất mới ; sinh ra ; sinh ; sir ; sạch ; sẽ ; sự ; thay ; thành viên mới ; thành ; thêm một ; thêm ; thông ; thời kỳ ; thời đại mới ; tin của ; tin ; toàn mới ; trai ; triển ; trên ; trường ; tuyển ; tân thời ; tân ; tê ; tên ; tóc mới ; tôi mới ; tổ ; tới ; tức ; u mơ ́ i ; việc mới ; vãn ; với new ; vừa mới ; vừa ; xe ; xuất bản ; ý tưởng mới ; ý ; điê ; điều mới mẻ ; điều mới ; điều ; đoạn mới ; đây ; đó mới mẻ ; đó mới ; đôi ; đạo ; đầu ; đến ; đồ mới ; đổi ; đứa ; ̀ i mơ ́ i ; ̀ i ; ̀ mơ ́ i ; ̀ new ; ́ mơ ́ i ; ́ n mơ ́ i ; ́ n ; ́ new ; ́ ; ̃ mơ ́ i ; ̃ u mơ ́ i ; ̉ a ; ̣ mơ ́ i ; ở new ; ở đây ;


new; fresh; novel

original and of a kind not seen before

new; raw

lacking training or experience

new; unexampled

having no previous example or precedent or parallel

new; newfangled

(of a new kind or fashion) gratuitously new

new; modern

used of a living language; being the current stage in its development

new; young

(of crops) harvested at an early stage of development; before complete maturity


bran-new

-new) /'bræn'nju:/ * tính từ - mới toanh

brand-new

-new) /'bræn'nju:/ * tính từ - mới toanh

fire-new

* tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) mới toanh

new look

* danh từ - kiểu mới, mốt mới - (thông tục) vẻ hiện đại

new year

* danh từ - năm mới, tết =New Year's day+ ngày tết, tết =New year's eve+ đêm giao thừa =New Year's gifts+ quà tết =New Year's greetings [wishes]+ lời chúc tết

new-blown

new-born

* tính từ - mới sinh - tái tạo, đổi mới

new-built

* tính từ - mới xây - xây lại

new-come

new-fangled

newness

* danh từ - tính chất mới, tính chất mới mẻ, tính chất mới lạ

news

* danh từ, số nhiều dùng như số ít - tin, tin tức =good news+ tin mừng, tin vui, tin lành =bad news+ tin buồn, tin dữ =what's the news?+ có tin tức gì mới? =ill news flies apace; bad news travels quickly+ tin dữ lan nhanh =no news is good news+ không có tin tức gì là bình yên =thats's no news to me+ tôi đã biết tin đó rồi

span-new

* tính từ - (tiếng địa phương) mới toanh

new classical macroeconomics

- (Econ) Kinh tế học vĩ mô cổ điển mới + Về cơ bản thì đây là sự trình bày lại dưới một hình thức tỷ mỉ hơn về KINH TẾ HỌC CỔ ĐIỂM chính thống.

new economic policy (nep)

- (Econ) Chính sách kinh tế. + Là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả cơ chế hoạt động của hệ thống kinh tế Liên Xô trong những năm 20.

new industrial state

- (Econ) Tình trạng công nghiệp mới. + Cụm thuật ngữ này có liên quan đến công trình nghiên cứu của J.KGALBRAITH, người lập luận rằng các nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển hiện đại đã trải qua một sự chuyển đổi trong quyền lực kinh tế và chính trị từ những nhà sở hữu vốn sang cái mà ông gọi là CƠ CẤU CÔNG NGHỆ.

new inflation

- (Econ) Lạm phát kiểu mới + Là quan niệm cho rằng lạm phát hiện tại mà kinh tế các nước phương Tây đã trải qua kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai có bản chất hoặc nguồn gốc khác so với các kiểu lạm phát trước đây trong lịch sử.

new issues market

- (Econ) Thị trường các chứng khoán mới phát hành. + Là thị trường sơ cấp, không xác định được rõ ràng lắm, trong đó người ta bán các loại CHỨNG KHOÁN mới được tạo ra, hoặc là các chứng khoán trước đó chưa được niêm yết chính thức và do vậy chưa được trao đổi tại sở giao dịch chứng khoán: bằng cách chào công khai tới dân chúng, tới các cổ đông đã có cổ phần trong trường hợp phát hành cổ phiếu đặc quyền, hoặc bán riêng cho một số cá nhân và tổ chức được lựa chọn có khả năng mua với số lượng lớn đối với các chứng khoán của các công ty tư nhân hoặc của các công ty nhà nước không được niêm yết chính thức.

new microeconomics

- (Econ) Kinh tế học vi mô mới. + Là tên gọi được đặt cho các tài liệu kinh tế đã thực hiên việc phân biệt kinh tế học vĩ mô; cụ thể là đã đưa một cơ sở kinh tế học vi mô vững chắc cho những cơ cấu làm nền tảng cho mối quan hệ tổng hợp giữa những thay đổi về giá và thất nghiệp.

new-new microeconomics

- (Econ) Kinh tế học vi mô mới-mới. + Là tên gọi được đặt cho những phương pháp xây dựng mô hình trong đó tìm cách giải thích những hợp đồng về lương và giá trên cơ sở xem xét hành vi tối ưu hoá của kinh tế học vi mô.

new-orthodoxy

- (Econ) Trường phái chính thống mới. + Sự tách rời khỏi quan điểm chính thống cho rằng các nhà chức trách không kiểm soát được cung tiền.

new quantity theory of money

- (Econ) Lý thuyết định lượng mới về tiền tệ. + Xem Quantity theory of money.

new international economic order

- (Econ) Trật tự kinh tế quốc tế mới.

new protectionism

- (Econ) Chủ nghĩa bảo hộ mới.

new view of investment

- (Econ) Quan niệm mới về đầu tư. + Là quan niệm về đầu tư trong các MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG THEO GIAI ĐOẠN trong đó ghi nhận rằng TIẾN BỘ KỸ THUẬT đã làm giảm tuổi thọ trung bình của nguồn vốn và tăng tỷ lệ của NGUỒN VỐN mà có hàm chứa yếu tố công nghệ mới.

new view on money supply

- (Econ) Quan điểm mới về cung tiền. + Là học thuyết về bản chất của tiền tệ và sự tạo ra tiền, trong đó bác bỏ phần lớn học thuyết truyền thống về sự tạo ra tín dụng và về SÔ NHÂN TÍN DỤNG, như là một lý do có giá trị giải thích các thức xác định số lượng các khoản tiền gửi ngân hàng - yếu tố cơ bản của lượng tiền.

new york stock exchange

- (Econ) Sở giao dịch chứng khoán New York + Là thị trường chứng khoán chính ở Mỹ, tại đó có niêm yết hơn 1000 loại chứng khoán.

new moon

* danh từ - trăng non, trăng thượng tuần

new testament

* danh từ
- kinh Tân ước

new town

* danh từ - khu dân cư được xây dựng khẩn trương dưới sự tài trợ của nhà nước

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet