Ngẫm nghĩ lấp ló mấp máy là từ loại gì

Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?

Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.

Xem chi tiết

những từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy

ngặt nghèo ,nho nhỏ ,giam giữ ,gật gù ,bó buộc ,tươi tốt ,lạnh lùng,

bọt bèo ,xa xôi ,cỏ cây ,đưa đón ,nhường nhịn, rơi rụng ,mong muốn,

lấp lánh

Xem chi tiết

Trong những câu sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?

ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Che chở,nho nhỏ,bó buộc, tươi tốt,lạnh lùng,bọt bèo,xa xôi,cỏ cây,đưa đón,nhường nhịn,bờ bến,lấp lánh,lung linh,xanh xao,xa hoa,tri kỷ,lung lay.

Trong các từ sau từ nào là từ ghép từ nào là từ láy

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

CHUYÊN ĐỀ: TỪ LÁY 🌹.🌹.🌹.🌹.🌹.🌹.🌹.🌹.🌹.🌹 I. KHÁI NIỆM: 1. Định nghĩa: Từ láy được tạo nên từ hơn 2 tiếng: - Tiếng đứng...

Posted by LUẬT THƠ TỔNG HỢP onMonday, July 22, 2019

     "Tỉnh dậy. Lang liêu mừng thầm. Càng ngẫm nghĩ , chàng càng thấy lời thần nói đúng. Chàng bèn chọn thứ gạo nếp thơm lừng, trắng tinh, hạt nào hạt nấy tròn mẩy, đem vo thật sạch, lấy đậu xanh, thịt lợn làm nhân, dùng lá dong trong vườn gói thành hình vuông, nấu một ngày một đêm thật nhừ."

- Từ ghép: Tỉnh dậy, Lang Liêu, mừng thầm, ngẫm nghĩ, lời thần, nói đúng, thứ gạo nếp, thơm lừng, trắng tinh, tròn mẩy, thật sạch, đậu xanh, thịt lợn, làm nhân, lá dong, trong vườn, hình vuông, một ngày, một đêm, thật nhừ

- Từ láy: Không có

- Từ đơn: càng, chàng, thấy, bèn, chọn, hạt, nào, nấy, đem, vo, lấy, dùng, gói, thành, nấu

$@HannLyy$