Bạn đang xem: Top 14+ Giá Xe Lead 2021 Tại Thái Nguyên Show
Bảng giá xe Honda tháng 12/2022 đang có xu hướng giảm mạnh, với hàng loạt các mẫu xe, do nhu cầu mua xe của người dân giảm. Tuy nhiên một số mẫu xe vẫn đang trên đà tăng giá do khan hàng. Cùng theo dõi cập nhật mới nhất về giá xe Honda ngay trong bài viết dưới đây. Cùng theo dõi thêm những cải tiến nổi bật, các đánh giá chi tiết hơn về giá thành của các loại xe máy Honda ngay bên dưới. Bảng giá xe ga Honda tháng 12/2022 mới nhấtGiá xe Honda Vision 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyVision 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey30.721.091 đ34.000.000 đ37.440.182 đVision 2022 bản Cao cấp có Smartkey32.390.182 đ38.300.000 đ39.909.273 đVision 2022 bản Đặc biệt có Smartkey33.764.727 đ37.300.000 đ41.483.818 đVision 2022 bản Thể thao có Smartkey35.924.727 đ42.000.000 đ45.000.000 đGiá xe Honda Air Blade 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyAir Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ42.300.000 đ46.734.727 đAir Blade 125 2022 bản Đặc biệt42.502.909 đ47.000.000 đ51.400.000 đAir Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn55.990.000 đ56.000.000 đ60.500.000 đAir Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt57.190.000 đ58.000.000 đ62.000.000 đGiá xe Honda Lead 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyLead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng)39.066.545 đ42.500.000 đ45.500.545 đLead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng)41.226.545 đ46.200.000 đ49.000.545 đLead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)42.306.545 đ47.200.000 đ50.000.545 đGiá xe Honda SH Mode 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.091 đ67.000.000 đ71.982.091 đSH Mode 2022 bản Thể thao ABS63.317.455 đ88.000.000 đ92.151.455 đSH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS62.826.545 đ89.000.000 đ93.982.545 đGiá xe Honda SH 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyHonda SH 125i 2022 bản Tiêu chuẩn 73.430.182 đ 88.000.000 đ 95.737.509 đ Honda SH 125i 2022 bản Cao cấp 81.284.727 đ 94.500.000 đ 102.630.236 đ Honda SH 125i 2022 bản Đặc biệt 82.462.909 đ 96.000.000 đ 104.189.145 đ Honda SH 125i 2022 bản Thể thao 82.953.818 đ 96.500.000 đ 104.713.691 đ Honda SH 160i 2022 bản Tiêu chuẩn 91.790.000 đ 108.000.000 đ 116.655.500 đ Honda SH 160i 2022 bản Cao cấp 99.790.000 đ 119.000.000 đ 128.055.500 đ Honda SH 160i 2022 bản Đặc biệt 100.990.000 đ 122.000.000 đ 131.115.500 đ Honda SH 160i 2022 bản Thể thao 101.490.000 đ 124.000.000 đ 133.140.500 đ Giá xe Honda SH350i 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyHonda SH 350i 2022 bản Cao Cấp 148.990.000 đ 129.000.000 đ 140.515.500 đ Honda SH 350i 2022 bản Đặc Biệt 149.990.000 đ 135.000.000 đ 146.565.500 đ Honda SH 350i 2022 bản Thể Thao 150.490.000 đ 140.000.000 đ 151.590.500 đ Bảng giá xe số Honda 12/2022 mới nhấtGiá xe Honda Wave 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyWave Alpha 2022 bản Tiêu chuẩn17.859.273 đ20.000.000 đ23.169.273 đWave Alpha 2022 bản Đặc biệt18.448.364 đ20.900.000 đ23.758.364 đWave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa21.688.363 đ22.500.000 đ26.300.000 đWave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa23.259.273 đ23.500.000 đ27.300.000 đWave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc25.222.909 đ25.500.000 đ29.300.000 đGiá xe Honda Blade 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyBlade 110 phanh cơ vành nan hoa18.841.091 đ18.500.000 đ22.851.091 đBlade 110 phanh đĩa vành nan hoa19.822.909 đ19.500.000 đ23.832.909 đBlade 110 phanh đĩa vành đúc21.295.637 đ20.800.000 đ25.205.637 đGiá xe Honda Future 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyFuture 2022 bản Tiêu chuẩn vành nan hoa30.328.363 đ34.217.581 đ38.338.363 đFuture 2022 bản Cao cấp vành đúc31.506.545 đ36.058.672 đ40.216.545 đFuture 2022 bản Đặc biệt vành đúc31.997.455 đ36.534.127 đ40.707.455 đGiá xe Honda Super Cub C125 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySuper Cub C125 phiên bản Đặc biệt86.782.909 đ125.000.000 đSuper Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn85.801.091 đ124.000.000 đBảng giá xe côn tay Honda 12/2022Giá xe Winner X 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyWinner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS46.160.000 đ35.000.000 đ39.070.000 đWinner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen )50.560.000 đ37.000.000 đ41.570.000 đWinner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh)50.060.000 đ38.500.000 đ42.070.000 đGiá xe Honda CBR150R 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCBR150R 2022 phiên bản Tiêu chuẩn71.290.000 đ72.000.000 đ76.900.000 đCBR150R 2022 phiên bản Thể thao72.790.000 đ72.800.000 đ77.600.000 đCBR150R 2022 phiên bản Đặc biệt72.290.000 đ72.300.000 đ77.100.000 đGiá xe Honda CB150R The StreetsterGiá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCB150R The Streetster105.500.000 đ109.200.000 đBảng giá xe mô tô Honda 12/2022Giá xe Honda Rebel 300 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyRebel 300125.000.000 đ129.800.000 đGiá xe Honda Rebel 500 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyRebel 500180.800.000 đ185.800.000 đGiá xe Honda CB300R 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCB300R140.000.000 đ145.800.000 đGiá xe Honda SH 2022 mới nhấtXe SH 2022 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây. Xe Honda SH 2022Dưới đây là giá SH 2022 cho từng phiên bản 125i và 160i mới nhất trong tháng 12/2022. Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyHonda SH 125i 2022 bản Tiêu Chuẩn73.430.182 đ95.737.509 đHonda SH 125i 2022 bản Cao Cấp81.284.727 đ102.630.236 đHonda SH 125i 2022 bản Đặc Biệt82.462.909 đ104.189.145 đHonda SH 125i 2022 bản Thể Thao82.953.818 đ104.713.691 đHonda SH 160i 2022 bản Tiêu Chuẩn91.790.000 đ116.655.500 đHonda SH 160i 2022 bản Cao Cấp99.790.000 đ128.055.500 đHonda SH 160i 2022 bản Đặc Biệt100.990.000 đ131.115.500 đHonda SH 160i 2022 bản Thể Thao101.490.000 đ133.140.500 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Giá xe Honda SH Mode 2022 mới nhấtHonda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng. Xe Honda SH Mode 2022Dưới đây là giá SH Mode 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 12/2022: Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấySH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.091 đ71.982.091 đSH Mode 2022 bản Thể thao ABS63.317.455 đ92.151.455 đSH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS62.826.545 đ93.982.545 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Giá xe Honda SH350i mới nhấtĐây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ. Xe Honda SH350iDưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 12/2022: Phiên bản Giá đề xuất của hãng Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ Honda SH350i phiên bản Cao cấp 148.990.000 đ141.515.500 đHonda SH350i phiên bản Đặc biệt 149.990.000 đ146.565.500 đHonda SH350i phiên bản Thể thao 150.490.000 đ151.590.500 đNhững cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Giá xe Honda CBR150R 2022 mới nhấtHonda Việt Nam vừa cho ra mắt xe côn tay thể thao CBR150R 2022 mới nhất, với thiết kế đậm chất thể thao, cá tính. Xe Honda CBR150RDưới đây là giá CBR150R 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 12/2022: Phiên bản Giá đề xuất của hãng Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ CBR150R 2022 phiên bản Tiêu chuẩn 71.290.000 đ 76.900.000 đ CBR150R 2022 phiên bản Thể thao 72.790.000 đ 77.600.000 đ CBR150R 2022 phiên bản Đặc biệt 72.290.000 đ 77.100.000 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Giá xe Honda Winner X150 mới nhấtXe Winner X 2022 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng. Xe Honda Winner X150Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 12/2022: Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyWinner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS46.160.000 đ39.070.000 đWinner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen )50.560.000 đ41.570.000 đWinner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh)50.060.000 đ42.070.000 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Giá xe Honda Lead 2022 mới nhấtHonda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ. Xe Honda Lead 2022Dưới đây là giá Lead 2022 hiện nay được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 12/2022: Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyLead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng)39.066.545 đ45.500.545 đLead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng)41.226.545 đ49.000.545 đLead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)42.306.545 đ50.000.545 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Giá xe Honda Air Blade 2022 mới nhấtHonda Air Blade 2022 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá. xe Honda Air Blade 2022Dưới đây là giá Air Blade 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 12/2022: Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyAir Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ46.734.727 đAir Blade 125 2022 bản Đặc biệt42.502.909 đ51.400.000 đAir Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn55.990.000 đ60.500.000 đAir Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt57.190.000 đ62.000.000 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Báo giá xe Honda Vision 2022 mới nhấtSau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision đã không còn cao ngất ngưởng như thời điểm tháng 6, tháng 7. Tất cả các phiên bản Honda Vision tại các đại lý đang giảm mạnh. Xe Honda Vision 2022Dưới đây là giá Vision 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 12/2022: Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyVision 2022 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey)30.721.091 đ37.440.182 đVision 2022 bản Cao cấp có Smartkey32.390.182 đ39.909.273 đVision 2022 bản Đặc biệt có Smartkey33.764.727 đ41.483.818 đVision 2022 bản Thể thao có Smartkey35.924.727 đ45.000.000 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2022 mới nhất trên thị trường Việt Nam. Nên tham khảo giá bán lẻ từ nhiều đại lý để mua được sản phẩm với mức giá phù hợp nhất. |