Ngành kỹ thuật ô tô đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Nha Trang 7520130 A00, A01, D07, C01, XDHB 6.7 Xét học bạ
2 Đại Học Phenikaa VEE2 A00, A01, A04, A10, XDHB 20.5 Học bạ
Cơ điện tử ô tô
3 Đại Học Phenikaa VEE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 21 Học bạ
4 Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 7520130 A00, A01, D07, A02 24.05 Điểm thi TN THPT
5 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 7520130 A00, A01, D01, D07 24.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
6 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07 24.25 Điểm thi TN THPT kèm tiêu chí phụ
7 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) Kỹ thuật ô tô TLA123 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Học bạ
8 Đại Học Hàng Hải 7520103D122 A00, A01, D01, C01 24.75
9 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 7520130 A00, A01 25 Điểm thi TN THPT
10 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 75201301 A00, A01 25.3 Cơ khí ô tô
Điểm thi TN THPT

Tổng chỉ tiêu: 7.990

  1. Xét tuyển tài năng
  2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do trường tổ chức
  3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học hàng đầu cả nước chuyên đào tạo về các chuyên ngành kỹ thuật. Nhằm giúp các bạn học sinh lựa chọn chính xác nguyện vọng thi đại học năm 2021, chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn Điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội 2021.

Giới thiệu Đại học bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (tên tiếng Anh Hanoi university of science and technology – viết tắt HUST) được thành lập theo Nghị định số 147/NĐ ngày 6-3-1956 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục Nguyễn Văn Huyên ký. Đây là trường đại học kỹ thuật đầu tiên của nước ta có nhiệm vụ đào tạo kỹ sư công nghiệp cho công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam; là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực; kết hợp chặt chẽ giữa đào tạo với nghiên cứu khoa học nhằm tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và bồi dưỡng nhân tài khoa học, công nghệ; định hướng phát triển thành đại học nghiên cứu ngang tầm với các đại học có uy tín trong khu vực và trên thế giới.

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học chuyên ngành kỹ thuật đầu ngành tại Việt Nam, thành viên của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Hiện nay trường Đại học Bách khoa Hà Nội có địa chỉ tại số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Chuyên ngành đào tạo Đại học bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội luôn chú trọng cập nhật những tri thức mới và phương pháp tiên tiến trong công tác đào tạo và quản trị đại học và phương pháp giảng dạy. Đây được xem là những yếu tố quyết định, tác động trực tiếp đến việc nâng cao chất lượng đào tạo.

Chương trình học tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trong những năm qua đã được mở rộng kể cả quy mô và mức độ chuyên sâu với 42 ngành, 04 chương trình đào tạo đặc biệt cùng với các chương trình hợp tác quốc tế, đào tạo thạc sỹ, nghiên cứu sinh…

Chuyển đổi chương trình từ hình thức học phần sang tín chỉ cũng giúp sinh viên chủ động hơn trong việc lựa chọn môn học, thời gian học, giảng viên giảng dạy. Các sinh viên nếu có đủ năng lực và điều kiện có thể hoàn thành chương trình đại học chính quy trong vòng 3.5 năm – 4 năm, sớm hơn một năm so với tiến độ thông thường.

Học phí Đại học bách khoa Hà Nội

Học phí của trường Đại học bách khoa một năm học hay một kỳ học được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Nếu học theo tiến độ bình thường, một năm học thường tương đương 50 tín chỉ đối với ngành kỹ thuật- công nghệ, và 40 tín chỉ đối với ngành kinh tế – quản lý – ngôn ngữ Anh.

Thông thường chương trình đào tạo chuẩn sẽ có mức học phí trong khoảng 17 – 25 triệu đồng/năm, học phí các chương trình tiên tiến bằng 1,3 – 1,5 lần chương trình chuẩn cùng ngành, các chương trình đào tạo quốc tế có mức học phí từ 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ tùy theo từng chương trình. Mức học phí quy định đối với chương trình tiên tiến về Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (IT-E10) trong khoảng từ 45 – 50 triệu đồng/năm. Mức học phí có thể được xem xét điều chỉnh tăng nhưng không quá 10%/năm.

Đối với khoá nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:

–  Chương trình Đào tạo chuẩn trong khoảng 22-28triệu đồng/năm

–  Chương trình ELiTECH trong khoảng 40-45triệu đồng/năm

–  Các chương trình, học phí trong khoảng 50 – 60triệu đồng/năm:

–  Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế trong khoảng 45-50triệu đồng/năm

–  Chương trình Đào tạo quốc tế (khoảng 55-65 triệu đồng/năm), Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) (trong khoảng 80triệu đồng/năm)

Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

Ngành kỹ thuật ô tô đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học bách khoa 2021

Điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội 2021 được chúng tôi cập nhật theo các mã ngành khi trường công bố. Cụ thể hiện trường tuyển sinh các ngành sau:

Ngành kỹ thuật ô tô đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn

Ngành kỹ thuật ô tô đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn

Ngành kỹ thuật ô tô đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn

Ngành kỹ thuật ô tô đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của thí sinh được tính theo công thức của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ GD-ĐT).

Cách tính điểm xét tuyển ĐH Bách khoa Hà Nội

Với tổ hợp môn không có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).

Với tổ hợp môn có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).

Năm 2021, Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội xét tuyển theo các phương thức là xét tuyển tài năng (15-20% tổng chỉ tiêu) và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (80 – 85% tổng chỉ tiêu).Trường tuyển khoảng 7.400 chỉ tiêu cho 59 chương trình đào tạo.

STT Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 Khoa học kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 Chưa công bố
2 Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện A00, A01 Chưa công bố
3 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 Chưa công bố
4 Hệ thống nhúng thông minh và IoT A00, A01 Chưa công bố
5 Điện tử viễn thông A00, A01, D26 Chưa công bố
6 Điện tử viễn thông A00, A01 Chưa công bố
7 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 Chưa công bố
8 Kỹ thuật Hóa dược A00, B00, D07 Chưa công bố
9 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 Chưa công bố
10 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 Chưa công bố
11 Phân tích kinh doanh A00, A01 Chưa công bố
12 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa A00, A01 Chưa công bố
13 Kỹ thuật ô tô A00, A01 Chưa công bố
14 Kỹ thuật y sinh A00, A01 Chưa công bố
15 Cơ khí – Chế tạo máy A00, A01, D07 Chưa công bố
16 Cơ điện tử A00, A01, D07 Chưa công bố
17 Quản trị kinh doanh A19 Chưa công bố
18 Cơ điện tử A00, A01, D28 Chưa công bố
19 Cơ điện tử A19 Chưa công bố
20 Công nghệ thông tin A19 Chưa công bố
21 Kỹ thuật xây dựng A19 Chưa công bố
22 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 Chưa công bố
23 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 Chưa công bố
24 Công nghệ thông tin A19 Chưa công bố
25 Kỹ thuật cơ khí A19 Chưa công bố
26 Hệ thống thông tin quản lý A19 Chưa công bố
27 Công nghệ thông tin A19 Chưa công bố
28 Khoa học kỹ thuật và Công nghệ D01 Chưa công bố
29 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 Chưa công bố
30 Kỹ thuật máy tính A00, A01 Chưa công bố
31 Khoa học máy tính A19 Chưa công bố
32 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 Chưa công bố
33 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 Chưa công bố
34 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 Chưa công bố
35 Kỹ thuật Hàng không A19 Chưa công bố
36 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, D07 Chưa công bố
37 Tài chính – Ngân hàng A19 Chưa công bố
38 Kỹ thuật Dệt – May A00, A01 Chưa công bố
39 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 Chưa công bố
40 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 Chưa công bố
41 Kinh tế công nghiệp A19 Chưa công bố
42 Kỹ thuật hoá học A19, A20 Chưa công bố
43 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 Chưa công bố
44 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 Chưa công bố
45 Vật lý kỹ thuật A00, A01 Chưa công bố
46 Kỹ thuật cơ khí A19 Chưa công bố
47 Kỹ thuật điện A19 Chưa công bố
48 Kỹ thuật ô tô A19 Chưa công bố
49 Kỹ thuật in A19, A20 Chưa công bố
50 Kế toán A00, A01, D01 Chưa công bố
51 Hoá học A00, B00, D07 Chưa công bố
52 Khoa học máy tính A19 Chưa công bố
53 Khoa học kỹ thuật Vật liệu A19, A20 Chưa công bố
54 Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện A19 Chưa công bố
55 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A19 Chưa công bố
56 Hệ thống nhúng thông minh và IoT A19 Chưa công bố
57 Điện tử viễn thông A19 Chưa công bố
58 Điện tử viễn thông A19 Chưa công bố
59 Kỹ thuật Thực phẩm A20 Chưa công bố
60 Kỹ thuật Hóa dược A20 Chưa công bố
61 Công nghệ thông tin A19 Chưa công bố
62 Quản trị kinh doanh A19 Chưa công bố
63 Phân tích kinh doanh A19 Chưa công bố
64 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa A19 Chưa công bố
65 Kỹ thuật ô tô A19 Chưa công bố
66 Kỹ thuật y sinh A19 Chưa công bố
67 Cơ khí – Chế tạo máy A19 Chưa công bố
68 Cơ điện tử A19 Chưa công bố
69 Cơ điện tử A19 Chưa công bố
70 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A19 Chưa công bố
71 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 Chưa công bố
72 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 Chưa công bố
73 Công nghệ thông tin A00, A01 Chưa công bố
74 Kỹ thuật cơ điện tử A19 Chưa công bố
75 Kỹ thuật môi trường A19, A20 Chưa công bố
76 Kỹ thuật Thực phẩm A20 Chưa công bố
77 Quản lý công nghiệp A19 Chưa công bố
78 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 Chưa công bố
79 Kỹ thuật vật liệu A19, A20 Chưa công bố
80 Kỹ thuật Dệt – May A19, A20 Chưa công bố
81 Công nghệ giáo dục A19 Chưa công bố
82 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 Chưa công bố
83 Kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 Chưa công bố
84 Quản trị kinh doanh A19 Chưa công bố
85 Kỹ thuật Sinh học A20 Chưa công bố
86 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 Chưa công bố
87 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00, A01 Chưa công bố
88 Kỹ thuật điện A00, A01 Chưa công bố
89 Kỹ thuật ô tô A00, A01 Chưa công bố
90 Kỹ thuật in A00, B00, A01, D07 Chưa công bố
91 Kế toán A19 Chưa công bố
92 Hoá học A19, A20 Chưa công bố
93 Khoa học máy tính A00, A01 Chưa công bố
94 Công nghệ thông tin A00, A01, D29 Chưa công bố
95 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 Chưa công bố
96 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 Chưa công bố
97 Cơ khí hàng không A00, A01, D29 Chưa công bố
98 Cơ khí hàng không A19 Chưa công bố
99 Tin học công nghiệp A00, A01, D29 Chưa công bố
100 Tin học công nghiệp A19 Chưa công bố
101 Công nghệ thông tin A19 Chưa công bố
102 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 Chưa công bố
103 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A19 Chưa công bố
104 Kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 Chưa công bố
105 Kỹ thuật in A00, B00, D07 Chưa công bố
106 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 Chưa công bố
107 Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện A00, A01 Chưa công bố
108 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 Chưa công bố
109 Quản trị kinh doanh A19 Chưa công bố
110 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 Chưa công bố
111 Điện tử viễn thông A00, A01 Chưa công bố
112 Hệ thống nhúng thông minh và IoT A00, A01 Chưa công bố
113 Kỹ thuật nhiệt A19 Chưa công bố
114 Khoa học máy tính A00, A01 Chưa công bố
115 Kỹ thuật máy tính A19 Chưa công bố
116 Công nghệ thông tin A00, A01 Chưa công bố
117 Công nghệ thông tin A00, A01 Chưa công bố
118 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 Chưa công bố
119 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 Chưa công bố
120 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 Chưa công bố
121 Cơ khí – Chế tạo máy A00, A01, D07 Chưa công bố
122 Khoa học máy tính A00, A01 Chưa công bố
123 Vật lý kỹ thuật A19 Chưa công bố
124 Kỹ thuật hạt nhân A19 Chưa công bố
125 Kỹ thuật ô tô A00, A01 Chưa công bố
126 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 Chưa công bố
127 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 Chưa công bố
128 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 Chưa công bố
129 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 Chưa công bố

Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội 2021 theo các ngành, mã ngành tuyển sinh. Mong rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích với phụ huynh và các thí sinh để đưa ra lưạ chọn tốt nhất.