Coi ngày tốt xấu 5 tháng 3 năm 2023 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 5/3/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 5/3/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 5/3/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
5 Chủ nhật Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - 14Ngày Hắc đạo Năm Quý Mão Tháng Ất Mão Ngày Nhâm Tuất NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Kinh trập ( Sâu nở ) - mùa Xuân THÁNG 2 Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Cắt tóc Hạn chế làm Mua nhà An táng Kiện tụng, tranh chấp Không nên Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Đổ móng, động thổ, xây dựng Xuất hành, di chuyển Khai trương, mở hàng Mua xe, mua ví... Ký hợp đồng Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Tế lễ, chữa bệnh Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): nam Tài thần(tốt): tây Hướng xấu Hạc thần(xấu): đông nam Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) Xấu với tuổi: Bính Thìn,Giáp Thìn Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt minh tinh, hoạt diệu, lục hợp Các sao xấu thiên lao hắc đạo, Ngày Nguyệt Kỵ, thiên ôn, nguyệt hư (nguyệt sát), quỷ khốc, kim thần thất sát Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : nhâm tuất - Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC NGUY TốtXấuLót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.Xuất hành đường thủy.Tuổi xung khắcXấu với tuổi: Bính Thìn,Giáp Thìn Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ Sao tốtminh tinh Tốt mọi việc hoạt diệu Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu lục hợp Tốt mọi việc Sao xấuthiên lao hắc đạo Ngày Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc thiên ôn Kỵ xây dựng nguyệt hư (nguyệt sát) Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng quỷ khốc Xấu với tế tự, mai táng kim thần thất sát Xấu mọi việc Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: tinh (sao tốt *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Hươu Nên làm :Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học. Kiêng cữ : Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần. Ngoại lệ : - Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang. - Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Bành tổ bách kỵNgày Nhâm“Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điềuNgày Tuất“Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giườngGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài |