1 km2 bằng bao nhiêu hm?

Kilomét (tiếng anh là Kilometre) ký hiệu km: Là đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm?

1 km2 bằng bao nhiêu hm?
1 km2 bằng bao nhiêu hm?

Tìm hiểu về đơn vị đo kilomet

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và quy hoạch. 1km = 1000 m = 10 hm, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông (km2) và kilomet khối (km3).

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Sắp xếp các đơn vị đo độ dài từ nhỏ tới lớn là: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Nên:

Trong bài viết này, 9mobi.vn sẽ chia sẻ cho bạn khái niệm, cách quy đổi hecta ra m2, km2 và ngược lại. Với những nội dung trong bài viết này, chắc chắn các bạn cũng sẽ có thể quy đổi được diện tích ruộng, đồi, núi,..., mà mình đang có nhu cầu mua, bán hay được phân công đo đạc, tính toán diện tích,...

1 km2 bằng bao nhiêu hm?

1 Ha bằng bao nhiêu m2, km2 vuông

1. Đổi 1 ha bằng bao nhiêu m2, km 2

Hecta là đơn vị đo lường quốc tế, thường được sử dụng trong ngành trắc địa để đo đạc diện tích đất nông, lâm nghiệp. (Để tìm hiểu rõ hơn về hecta,các bạn có thể tham khảo trực tiếp trên Wiki thông qua đường dẫn này.)

- 1 ha (hecta) = 10.000 m2.

- Một hecta bằng bao nhiêu kilômét vuông: 1 ha (hecta) = 0,01 km2 (1/100 km2)

- 1 /2 ha bằng bao nhiêu m2: 1/2 ha = 5.000 m2

- 1100 ha bằng bao nhiêu m2: 1100 ha = 1100 x 10.000 = 11.000.000 (mười một triệu m2)

Sở dĩ có kết quả trên đây là do có công thức quy đổi diện tích được quy định từ trước. Cụ thể công thức quy đổi diện tích được quy ước sử dụng chung cho toàn thế giới là:

2. Quy ước đơn vị đo diện tích trên toàn thế giới

Các đơn vị đo diện tích hiện có là: m2, km2, hm2, dam2, ha. Cụ thể, công thức quy đổi các đơn vị đo lường diện tích cơ bản như sau:

- 1 km2 = 100 ha.
- 1km2 = 100 hm2.
- 1hm2 = 100 dam2.
- 1 dam2 = 100 m2.
- 1km2 = 1.000.000 m2 (bằng 1 triệu mét vuông).

3. Cách quy đổi khác của ha

Bên cạnh ha, người dân địa phương ở các vùng Bắc, Trung, Nam của Việt Nam cũng có những quy ước riêng để định nghĩa và quy đổi diện tích đất sử dụng. Cụ thể:

- Đối với các tỉnh Bắc bộ

- 1 km2 = 100 ha.
- 1km2 = 100 hm2.
- 1hm2 = 100 dam2.
- 1 dam2 = 100 m2.
- 1km2 = 1.000.000 m2 (bằng 1 triệu mét vuông).Quy ước: 1 sào Bắc Bộ = 360m2, 1 mẫu = 10 sào

Như vậy cách quy đổi hecta ra sào bắc bộ sẽ được tính như sau:

+ 1 hecta bằng bao nhiêu sào Bắc Bộ: 1 ha = 10.000/ 360 = 27.78 sào Bắc Bộ

+ 1 ha bằng bao nhiêu mẫu: 1ha = 10.000/(360 x 10)=2.778 mẫu Bắc Bộ

- Đối với các tỉnh Trung Bộ

Quy ước: 1 sào Trung Bộ = 500m2, 1 mẫu = 10 sào

Như vậy, 1 ha đất sẽ được quy đổi ra sào, mẫu Trung bộ như sau:

+ 1 ha = 10.000/500 = 20 sào Trung bộ

+ 1ha = 10.000/(500 x 2) = 2 mẫu Trung bộ

- Đối với các tỉnh Nam bộ

Quy ước: 1 sào = 1000m2, 1 mẫu = 10 sào

+ Với cách quy ước này, 1 ha sẽ bằng 10 sào Nam Bộ và bằng 1 mẫu Nam Bộ (công thức tính tương tự như trên)

4. Một vài điều cần lưu ý khi quy đổi he sang m2, km2 và các đơn vị đo lường khác

- Trong quá trình học tập, nghiên cứu hay thực hành đo đạc diện tích đất, nếu không nhớ chính xác 1 ha bằng bao nhiêu m2, km2, các bạn có thể search Google hoặc truy cập vào trang web convertworld.com để đổi trực tiếp 1ha sang các đơn vị đo diện tích mình cần.

1 km2 bằng bao nhiêu hm?

- Trong các trường hợp cần quy đổi 2 bước (Ví dụ: 1 hecta bằng bao nhiêu mẫu Bắc Bộ), các bạn cần quy đổi chung 1 hecta, 1 mẫu về đơn vị quy đổi chung là m2 hoặc Km2 thì mới có thể dễ dàng tính toán sau đó

1km2 bằng bao nhiêu m2? 1m2 bằng bao nhiêu cm2? Hay 1 mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?  Đây là những bài toán hiện đang có mặt trong các chương trình toán tiểu học. 

Tuy nhiên khi đột nhiên có người đặt ra câu hỏi này dành cho bạn, ít nhiều bạn sẽ cảm thấy lúng túng  khi nhớ lại cách quy đổi giữa các đơn vị đo lường sao cho đúng nhất? Để giúp bạn nhớ lại các công thức chuyển đổi chính xác và dễ hiểu nhất thì hãy cùng chúng tôi đến với nội dung dưới đây nhé!

 Tìm hiểu thêm về km2, dm2, m2, cm2, mm2

Những kí hiệu km2, dm2, m2, cm2, mm2 là những đơn vị đo diện tích trong hệ đo lường quốc tế SI. Cách đọc và ký hiệu của những đơn vị đo lượng này như sau:

  • Ki – lô – mét – vuông: km2
  • Mét vuông: m2
  • De-xi-mét-vuông: dm2
  • Cen-ti- mét vuông: cm2
  • Mi-ni-mét vuông: mm2

Đây là những đơn vị đo lường thông dụng, ngoài ra còn có hectomet(hm), megamet(Mm), gigamet(Gm), micromet(μm), nanomet(nm)…

Cách quy đổi các đơn vị đo lường chính xác nhất

Theo quy chuẩn quốc tế:

  • 1 m2 = 1 000 000 m2
  • 1 cm2 = 0.0001 m2
  • 1 mm2 = 1 x 10^-6 m2
  • 1 m2 = 1 000 000 mm2
  • 1mm2 = 1 x 10^-6 m2
  • 1 m2 = 10 000 cm2  
  • 1 cm2 = 0.0001 m2
  • 1 m2 = 100 dm2  
  • 1 dm2 = 0.001 m2
  • 1 m2 = 1 x 10^-6 km2
  • 1 km2 = 1 000 000 m2

Vậy câu hỏi sẽ dễ dàng có được câu trả lời như: 

  • 1km2 bằng bao nhiêu m2? 

Câu trả lời: 1km2 = 1.000.000 m2 (1kilômet vuông bằng một triệu mét vuông)

  • 1m2 bằng bao nhiêu cm2?

Câu trả lời: 1m2 = 10.000 cm2 (1met vuông bằng mười ngàn centimet vuông)

  • 1m vuông bằng bao nhiêu dm vuông

Câu trả lời: 1m2=100dm2 (1 mét vuông bằng 100 decimet vuông)

Công thức quy đổi đơn vị đo lường

Các bạn cần biết cách quy đổi đơn vị đo là một kỹ năng làm toán cực kỳ quan trọng không chỉ gặp thường xuyên trên bài vở mà còn áp dụng trong thực tiễn hằng ngày. Rất nhiều người mắc sai lầm do ghi sai, hiểu sai, và nhầm lẫn các đơn vị đo với nhau. Để có thể tính toán một cách thuần thục và  tránh sai sót trong việc đổi đơn vị đo lường, thì các bạn có thể áp dụng công thức như  sau:

1 km2 bằng bao nhiêu hm?

Kết luận: Vậy nếu có ai hỏi bạn các câu hỏi như 1 mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông, 1m vuông bằng bao nhiêu dm vuông hay 1 kilomet vuông bằng bao nhiêu mét vuông thì chắc chắn đọc qua bài viết này bạn đã có câu trả lời nhanh nhất và chính xác nhất. Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến nội dung bài viết này!

1 km2 bằng bao nhiêu?

Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m² 100 hecta.

1 km vuông bằng bao nhiêu HM mét vuông?

Chẳng hạn như: 1m2 = 0,01 dam2 = 0,0001 hm2 = 0,000001 km2. 1 km2 = 100 ha = 100.000.000 dm2 = 10.000.000.000 cm2 = 1.000.000.000.000 mm2.

1 2km2 bằng bao nhiêu ha?

Bảng Kilômet vuông sang Hecta.

1 2 ha bằng bao nhiêu mét vuông?

Trả lời cho câu hỏi 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông chúng ta có cách quy đổi như sau: 1 ha = 1 hectomet vuông (hm2) = 10,000 m2 (mét vuông). Tức bằng 100m chiều dài x 100m chiều rộng. 1 ha = 1 hm2 = 100 dm2 = 10,000 m2 .