Ngày đẹp tháng 2 năm 2023

XEM NGÀY HÔM NAY

Lịch DươngLịch vạn niên 2022 Lịch Âm
Tháng 10 năm 2022 Tháng 09 (Thiếu) năm Nhâm Dần

Thứ năm

Ngày:Bính Ngọ, Tháng:Canh Tuất
Giờ đầu ngày:Mậu Tí, Tiết khí:Hàn lộ
Là ngày:Hắc Đạo [Thiên Hình], Trực:Thành

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 25 tháng 09 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 25 tháng 09 năm 2022 âm lịch

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:39
  • Mặt trời lặn: 18:16
  • Đứng bóng lúc: 11:04
  • Độ dài ban ngày: 12:37
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:39
  • Giờ lặn: 05:16
  • Đối xứng lúc: 23:57
  • Độ dài ban đêm: 10:38
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương Hình: Ngọ
  • Tương Hại: Sửu
  • Tương Xung:
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
✧ Trực:Thành()- Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát
  • Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
  • Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Giác()
  • Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
  • Ngày Dương công kỵ nhật:Ngày xấu nhất trong năm. Trăm sự đều kỵ;
  • Ngày Sát chủ:Kỵ xây cất, cưới gả;
  • Ngày Phục Đoạn:Mọi việc kiêng dùng;
Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
  • Thiên đức:Tốt mọi việc;
  • Nguyệt đức:Tốt mọi việc;
  • Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú;
  • Nguyệt giải:Tốt mọi việc;
  • Yếu yên (Thiên qúy):Tốt mọi việc nhất là giá thú;
  • Đại hồng sa:Tốt mọi việc;
  • Tam hợp:Tốt mọi việc;
  • Cô thần:Xấu với giá thú;
  • Sát chủ:Xấu mọi việc;
  • Lỗ ban sát:Kỵ khởi tạo;
  • Không phòng:Kỵ giá thú;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThanh Long Kiếp(Tốt)
  • Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

➪ Xem ngày hôm nay - 20/10/2022➪ Xem ngày mai - 21/10/2022➪ Xem ngày kia - 22/10/2022