Xem và tra cứu Lịch Vạn Niên cũng như xem lịch âm hôm nay trực quan, chính xác nhất. Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay cùng rất nhiều thông tin hữu ích. Hôm nay ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
|
| Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)
| Sửu (1h-3h)
| Mão (5h-7h)
| Ngọ (11h-13h)
| Thân (15h-17h)
| Dậu (17h-19h)
|
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)
| Thìn (7h-9h)
| Tỵ (9h-11h)
| Mùi (13h-15h)
| Tuất (19h-21h)
| Hợi (21h-23h)
|
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Giữa trưa
| 05:20
| 18:28
| 11:05
| Độ dài ban ngày: 13 giờ 8 phút
|
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Độ tròn
| 18:52
| 04:56
| 23:54
| Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút
|
| Âm lịch hôm nay
|
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày hôm nayCác bước xem ngày tốt cơ bản - Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày hôm nay: - Dương lịch: 19/11/2022
- Âm lịch: 26/10/2022
- Bát Tự: Ngày Bính Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực:
Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
⚥ Hợp - Xung: - Tam hợp: Thân, Thìn
- Lục hợp: Sửu
- Tương hình: Mão
- Tương hại: Mùi
- Tương xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc: - Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ,
Mậu Ngọ.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ,
Ất Hợi, Ất Tỵ.
☯ Ngũ Hành: - Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
- Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh
Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
✧ Sao tốt - Sao xấu: - Sao tốt: Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ.
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Xúc thuỷ long, Bạch hổ.
✔ Việc nên - Không nên
làm: - Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự.
Xuất hành: - Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất
hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 1h - 3h, 13h - 15h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 3h - 5h, 15h - 17h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| 5h - 7h, 17h - 19h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 7h - 9h, 19h - 21h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 9h - 11h, 21h - 23h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
|
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú: - Sao: Đê.
- Ngũ Hành: Thổ.
- Động vật: Lạc (Lạc Đà).
- Mô tả chi tiết:
- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó - Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy,
sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook! |