Ngôn ngữ Anh Đại học Kinh tế điểm chuẩn

Năm 2021, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh của Trường ĐH Mở Hà Nội và ĐH Văn hóa Hà Nội tăng đến 2 điểm so với năm 2020. Trong khi đó, Trường ĐH Ngoại thương lấy điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh cao nhất là 37,55 điểm vào năm 2021, theo sau là điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh của Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) và Học viện Ngoại giao với mức 36,9 điểm.

Tại phía Nam, 1 số trường đào tạo lấy điểm chuẩn thang 30, trong đó Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) lấy điểm chuẩn là 27,2 điểm.

Trường ĐH Ngoại thương (Trụ sở Hà Nội)

Đây cũng là ngôi trường có mức điểm chuẩn vào ngành Ngôn ngữ Anh cao nhất cả nước. Năm 2021, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh của ĐH Ngoại thương là 37,55 điểm cho khối D01.

Năm 2022, Trường ĐH Ngoại thương dành 60 chỉ tiêu cho ngành Ngôn ngữ Anh đối với phương thức xét tuyển dựa theo Kết quả thi Tốt nghiệp THPT. Dự kiến, học phí cho Chương trình đại trà ngành Ngôn ngữ Anh là 22 triệu đồng/năm, hệ chất lượng cao học phí là 42 triệu đồng/năm và chương trình tiên tiến dự kiến là 65 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

Năm 2021, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh của Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội là 36,9 điểm. Học phí là 35 triệu đồng/năm học và sẽ không thay đổi trong toàn khóa học.

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh 1 số trường đại học từ năm 2018-2021

Học viện Ngoại giao

Năm 2022, Học viện Ngoại giao dành 200 chỉ tiêu cho ngành Ngôn ngữ Anh, trong đó chỉ 25% xét tuyển dựa theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Năm ngoái, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Ngoại giao là 36,9 điểm (tính theo thang điểm 40), tăng gần 2 điểm so với năm 2020. Năm học 2022 - 2023, mức học phí Học viện dự kiến là 4,15 triệu đồng/tháng cho ngành Ngôn ngữ Anh.

Trường ĐH Hà Nội

Ở ĐH Hà Nội, năm 2021 để trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh thí sinh cần phải đạt ngưỡng điểm 36,75 điểm.

Năm 2022, ĐH Hà Nội dành 300 chỉ tiêu tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh với 50% chỉ tiêu cho phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp.

Mức học phí với nhóm ngành Ngôn ngữ là 600 nghìn đồng/ tín chỉ đối với chương trình tiêu chuẩn. Học phí sẽ vẫn còn tiếp tục tăng theo lộ trình nhưng không quá 15%/năm học.

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

Năm 2021, Trường ĐH Văn hóa Hà Nội có mức điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh là 35,1, tăng hơn 3 điểm so với năm 2020. Năm 2022, ĐH Văn hóa Hà Nội dành 80 chỉ tiêu cho ngành Ngôn ngữ Anh. Mức học phí của trường đối với sinh viên ĐH chính quy năm 2022 là 286 nghìn đồng/tín chỉ.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Năm 2021, thí sinh cần đạt 35,65 điểm để có thể trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Năm nay, Học viện Báo chí và Tuyên truyền dành 50 chỉ tiêu cho ngành Ngôn ngữ Anh với 3 tổ hợp xét tuyển là R22, R25, R26.

Học phí dự kiến đối với ngành Ngôn ngữ Anh năm 2022 là khoảng 440 nghìn đồng/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).

Đối với hệ chất lượng cao, học phí khoảng 1,3 triệu đồng/tín chỉ. Học phí của trường sẽ tăng không quá 10% một năm.

Trường ĐH Mở Hà Nội

ĐH Mở Hà Nội lấy 330 chỉ tiêu cho ngành Ngôn ngữ Anh và chỉ xét theo một phương thức dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Năm 2021, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh của ĐH Mở Hà Nội là 34,27 điểm, tăng gần 4 điểm so với năm 2020.

Mức học phí nhà trường dự kiến năm 2022 - 2023 cho ngành Ngôn ngữ Anh là 17,1 triệu đồng/năm học và đến năm 2023 - 2024 sẽ tăng lên 18,8 triệu đồng/năm học.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM

Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM có mức điểm chuẩn khá cao với ngành Ngôn ngữ Anh. Hệ tiêu chuẩn có điểm chuẩn là 27,2 điểm, trong khi đó hệ chất lượng cao lấy 26,7 điểm. Học phí dự kiến với ngành Ngôn ngữ Anh là 24 triệu đồng/năm học đối với hệ tiêu chuẩn, còn đối với hệ chất lượng cao là 60 triệu đồng/năm học.

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM

ĐH Kinh tế TP.HCM là ngôi trường nằm trong top các trường khu vực phía Nam có mức điểm chuẩn vào ngành Ngôn ngữ Anh cao. Năm 2021 để trúng tuyển vào ngành này thí sinh cần phải đạt 27 điểm. Mức học phí chương trình tiêu chuẩn cho ngành Ngôn ngữ Anh năm học 2022 -2023 là 830.000 đồng/tín chỉ và tăng dần vào các năm tiếp theo.

ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

Trường ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM với ngành Ngôn ngữ Anh năm 2022 lấy 100 chỉ tiêu và mức điểm trúng tuyển năm 2021 là 25 điểm. Ngoài ra trường còn tuyển sinh thêm ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH West of England (Anh Quốc).

Mức học phí năm 2022 dự kiến đối với sinh viên chính quy là 45 triệu đồng/năm; học phí sẽ tăng theo lộ trình tối đa 10% năm học.

Trương Vinh

Tại TP HCM, ngành Marketing (chương trình chuẩn và chất lượng cao) và Kinh doanh quốc tế (cử nhân tài năng) có đầu vào cao nhất 27,5. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay của Đại học Kinh tế TP HCM biến động không đáng kể, trừ ngành Thương mại điện tử và Bảo hiểm tăng 3 điểm.

Những ngành có điểm chuẩn tiếp tục ở mức trên 27 gồm: Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính quốc tế, Ngôn ngữ Anh. Theo số liệu thống kê sơ bộ, gần 50% thí sinh trúng tuyển vào trường đạt chuẩn tiếng Anh quốc tế, với chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc tương đương.

Phân hiệu Vĩnh Long tiếp tục xét tuyển bổ sung 3 ngành: Luật kinh tế (10 chỉ tiêu); Kinh doanh nông nghiệp (25 chỉ tiêu); Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (25 chỉ tiêu).

Năm nay, Đại học Kinh tế TP HCM tuyển 6.350 sinh viên với 29 ngành chương trình đại trà, chất lượng cao và cử nhân tài năng. Trong đó, cơ sở chính TP HCM tuyển 5.858 sinh viên ở 29 ngành.

Trước đó, trường đã công bố kết quả xét tuyển ở 4 phương thức riêng: Xét thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài; xét học sinh giỏi; xét tổ hợp môn và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

    Đang tải...

  • {{title}}

Mạnh Tùng

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (Tiếng anh: University of Economics Ho Chi Minh City) là một trường đại học chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam, được đánh giá là một trong 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới. Được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia,là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.

Thành lập: Quyết định số 426/TTg ngày 27 tháng 10 năm 1976 của Thủ tướng Phạm Văn Đồng

Trụ sở chính: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Kinh Tế TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 24 Điểm thi TN THPT
2 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT
3 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27 Điểm thi TN THPT
4 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 25.3 Điểm thi TN THPT
5 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25.9 Điểm thi TN THPT
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 27 Điểm thi TN THPT
9 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 25.9 Điểm thi TN THPT
10 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 25 Điểm thi TN THPT
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96 27 Điểm thi TN THPT
12 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 25.2 Điểm thi TN THPT
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.4 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 26.3 Điểm thi TN THPT
15 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 27.5 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380101 A00, A01, D01, D96 25.8 Điểm thi TN THPT
17 Kinh tế 7310101 DGNL 940
18 Quản trị kinh doanh 7340101__01 A00, A01, D01, D07 27 Điểm thi TN THPT
19 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 925 600: Phân hiệu Vĩnh Long
20 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
21 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNL 980 600: Phân hiệu Vĩnh Long
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751065 DGNL 1000
23 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNL 0
24 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNL 950
25 Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07 27.4 Điểm thi TN THPT
26 Marketing 7340115 DGNL 970 600: Phân hiệu Vĩnh Long
27 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
28 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNL 895 600: Phân hiệu Vĩnh Long
29 Bảo hiểm 7340204 DGNL 830
30 Tài chính quốc tế 7340206 DGNL 950
31 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
32 Kế toán 7340301 DGNL 870 580: Phân hiệu Vĩnh Long
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 16 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNL 870
35 Quản trị khách sạn 7810201 DGNL 885
36 Toán kinh tế 7310108 DGNL 870
37 Thống kê kinh tế 7310107 DGNL 840
38 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNL 910
39 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 920
40 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 950
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
42 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 920
43 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 16 Luật kinh tế Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

44 Luật 7380101 DGNL 930
45 Quản lý công 7340403 DGNL 840
46 Quản trị bệnh viện 7340101_01 DGNL 880
47 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 25 Điểm thi TN THPT
48 Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07 26.8 Điểm thi TN THPT
49 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07 26 7340122
50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 27.4 Điểm thi TN THPT
51 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
52 Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07 27.5 Điểm thi TN THPT
53 Tài chính - Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07 25.3 Điểm thi TN THPT
54 Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07 22 Điểm thi TN THPT
55 Kinh tế 7310104 DGNL 900 Kinh tế đầu tư
56 Bất động sản 7340116 DGNL 880
57 Quản trị nhân lực 7340404 DGNL 950
58 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNL 740 505: Phân hiệu Vĩnh Long
59 Kiểm toán 7340302 DGNL 940
60 Thương mại điện tử 7340122 DGNL 970 505: Phân hiệu Vĩnh Long
61 Luật 7380107 DGNL 920 Luật kinh tế
62 Kiến trúc 7580104 DGNL 800 Kiến trúc đô thị
63 Kinh tế 7310104 A00, A01, D01, D07 25.4 Kinh tế đầu tư
64 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 24.2 Điểm thi TN THPT
65 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 26.6 Điểm thi TN THPT
66 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07 22 Điểm thi TN THPT
67 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT
68 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 26.9 Điểm thi TN THPT
69 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 25.8 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
70 Kiến trúc 7580104 A00, A01, D01, D07 22.8 Kiến trúc đô thị
Điểm thi TN THPT
71 Quản trị bệnh viện 7720802 A00, A01, D01, D07 24.2 Điểm thi TN THPT
72 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
73 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
74 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07 16 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ đề