Mộtsốđiềucầnbiếtvề cho gỗ chưacóchứng nhận FSC (Non FSC) & Gỗ FSC Controlled (Non FSC) Lê Mạnh Kha ScanCom - Thành Viên GFTN 004/ 2006 Tổng quan về tình trạng môi trường & chứng nhận Có chứng nhậnquảnlýrừng bềnvững Xác nhậnnguồngốc, phù hợpluật Xác nhậnnguồngốcrõràng Biếtnguồngốc Không rõ nguồngốc Mứcchấpnhậncủathi trường 0 10 Tổng quan về tình trạng môi trường & chứng nhận Mứcchấpnhậncủathi trường 0 10 ¾ Duy trì
tốthệ sinh thái ¾ An tòan cho thú rừng ¾ Đảmbảoquyền& quyềnlợichodân ¾ An toàn cho công nhân, TNXH ¾ Hợpluật, luậtpháp, xuấtkhẩu ¾ Nghĩavụ, thuế ¾ Giấyphépchế biến ¾ Giấyphépvận chuyển, ¾ Giấy phép khai thác ¾ Biếtrõnguồngốc Mứcchấpnhậncủathi trường
0 10 Canada Malaysia Indonesia Úc ĐạiLợi Các chương trình khác Gỗ FSC Controlled Wood= Non FSC Mứcchấpnhậncủathi trường 0 10 VLO VLO VLC VLC FSC Controlled Wood FSC
Controlled Wood • • Chưa Chưa đ đ á á p p ứ ứ ng ng đ đ ầ ầ y y đ đ ủ ủ c c á á c c nguyên nguyên t t ắ ắ c c c c ủ ủ a a FSC FSC • • Thư Thư ờ ờ ng ng d d ù ù ng ng đ đ ể ể pha pha tr tr ộ ộ n n cho cho s s ả ả n n ph ph ẩ ẩ m m FSC
Mix FSC Mix • • Í Í t t đ đ ứ ứ ng ng riêng riêng như như l l à à dòng dòng s s ả ả n n ph ph ẩ ẩ m m Non Non FSC FSC Gỗ FSC Controlled Wood= Non FSC VLO VLO VLC VLC FSC Controlled Wood FSC Controlled Wood • • Không Không t t ừ ừ ngu ngu ồ ồ n n khai khai th th á á c c b b ấ ấ t t h h ợ ợ p
p ph ph á á p p • • Không Không t t ừ ừ khu khu v v ự ự c c c c ó ó vi vi ph ph ạ ạ m m quy quy ề ề n n dân dân s s ự ự , , quy quy ề ề n n truy truy ề ề n n th th ố ố ng ng • • Không Không t t ừ ừ ngu ngu ồ ồ n n c c ó ó gi gi á á tr
tr ị ị b b ả ả o o t t ồ ồ n n cao cao & & đang đang b b ị ị đe đe d d ọ ọ a a • • Không Không t t ừ ừ ngu ngu ồ ồ n n g g ỗ ỗ đư đư ợ ợ c c khai khai th th á á c c t t ừ ừ nh nh ữ ữ ng ng cây cây thu thu ộ ộ c c lo lo ạ ạ i i bi
bi ế ế n n đ đ ổ ổ i i di di truy truy ề ề n n • • Không Không t t ừ ừ ngu ngu ồ ồ n n g g ỗ ỗ đư đư ợ ợ c c khai khai th th á á c c t t ừ ừ c c á á c c khu khu v v ự ự c c r r ừ ừ ng ng t t ự ự nhiên nhiên đang đang b b ị ị bi bi ế
ế n n đ đ ổ ổ i i Mứcchấpnhậncủathi trường 0 10 Chuổihànhtrìnhsảnphẩmgỗ FSC CW Rừng phải được đánh giá có chứng nhậnFM/CW theo tiêu chuẩn FSC-STD-30-010 Ngừơibángỗ phảicó chứng chỉ COC và CW Ngườinhậpkhẩuphảicó chứng chỉ CoC và CW Ngườisảnxuấtphảicó chứng chỉ COC và phạmvi chứng chỉ phù hợp FSC Mix Nhà mua bán bàn ghế Ngườitiêu dùng cuối cùng Chuổihành trình sảnphẩm Ngừơibángỗ
phảicó chứng chỉ COC và CW Điềukiệnbắtbuộc khi giao dịch mua bán Chứng nhậnCoC/CW Cong Ty XYZZ Co., Ltd 123 xxx, Dist yyy, Binh Duong Vietnam SW-COC-123456 SW-CW - 123456 M ẫ u c h ứ n g c h ỉ l à m v í d ụ Điềukiệnbắtbuộckhigiaodịch mua bán •Tuânthủ theo yêu cầuvàđạtchứng nhận FSC-COC theo tiêu chuẩn FSC-STD 40-004 Ver 2. •Tuânthủ theo yêu cầutiêuchuẩnFSC- STD 40-005 Ver 2.1 –Cơ chế, hệ
thống quảnlý –Quytrìnhthủ tục –Hồ sơ lưutrữ –Cơ chế, hệ thống quảnlýđánh giá rủiro Tiêu chuẩn FSC-STD-40-005 •Hướng cho các công ty mua bán gỗ sảnxuấttránhđượccácrủirokhi mua bán gỗ từ nguồn: – Khai thác gỗ bấthợppháp – Khai thác có vi phạmquyềntruyềnthống, quyền dân sự – Khai thác từ nguồncógiátrị bảotồncao – Khai thác từ rừng bị chuyển đổi – Khai thác từ lâm trường có trồng cây có biến đổigien •Gỗđạttiêuchuẩnnàythìđượcphépphatrộn để làm sảnphẩmFSC,
đínhnhãnFSC Mix. •Nềntảng cầnthiếtchoviệcthựchiệnFLEGT saunày • Dành cho nhà sảnxuấthiểurõcácsự phân lọai theo chuẩnmựcFSC để có thể pha trộngỗ FSC. •Cũng giúp giảmthiểu& tránhđượccácrủiromuanhầmkhithu mua gỗ nguyên liệutừ các nguồn không bềnvững. •Nếunhư các doanh nghiệptrồng rừng đáp ứng các điềukiệ ncủatiêu chuẩn này khi bán gỗ cho các nhà máy sảnxuấtthìxemnhư bản thân lâm trường họ phù hợptheotiêuchuẩn FSC STD-30-010 Tự tổ chức đánh
giá rủiro Mua nguyên liệuFSC CW •Muatừ rừng có chứng chỉ CW/FM •Muatừ nhà phân phốicóchứng chỉ COC/CW •Cóthể từ rừng không có chứng nhậnCW/FM = tự tổ chức, thựchiện đánh giá rủiro –Cócơ chế và năng lực đánh giá (P.1 & P.3) – Báo cáo phải được xem xét, kiểmtra bổiCB –Phải thông qua sự phê duyệtcủatổ chức đánh giá –Cơ chếđánh giá sẽđượcthẩm định hàng nămbởiCB –Kếtquảđánh giá phải đựơc đăng tải đại chúng –Cơ chế xử lý khiếunạithíchđáng, chóng vánh •Bằng
chứng, báo cáo : 2 tuần •Báocáohiệntrường : 2 tháng Bán nguyên liệugỗ/sảnphẩmFSC CW •Khibáncácsảnphẩmgỗ FSC CW phải phát hành hóa đơn có các thông tin : a) Tên và địachỉ người mua hàng; b) Ngày phát hành hóa đơn; c) Các mô tả sảnphẩm; d) Số lượng bán; e) Thông tin liên quan thể hiệntrongchứng từ xuấthàng f) Thông tin về số củachứng chỉ Sử dụng logo FSC CW, VLO, VLC • Không sử dụng logo FSC hay củatổ chức chứng nhậnchosảnphẩm, vậtphẩm quảng
cáo. •Chỉ có thể cung cấpsố chứng chỉ, mã số củabáocáovớiý nghĩadiểngiải đến đối tác mua hàng Các yêu cầuchochương trình tựđánh giá, thẩmtra • Không thể xếplọai là khu vựcrừng có rủirothấp, tư công ty có thể thựchiện đánh giá thẩm định hoặc thuê chuyên gia •Những đánh giá thựctế phải đượctiếnhànhbởi cá nhân có đầy đủ kiếnthức chuyên môn & nghiệpvụ • Đánh giá phảidựatrênhiệntrường, phỏng vấnthamkhảo với các cơ quan hữu quan, nhân viên, Có khi bị yêu
cầu phảithựchiệnbởitổ chứ ng chứng nhận •Thựchiện đánh giá giám sát ít nhấtlàmổinăm1 lần • Báo cáo, kếtquảđánh giá phảihiệnhữu để phụcvụ cho cơ quan chứng nhận Các yêu cầuchochương trình tựđánh giá, thẩmtra-Nguồnhợppháp •Giấy phép khai thác có phê chuẩn •Bảnkế hoạch chương trình quảnlýrừng •Cácluậtvàlâmluậtcủanướcsở tại(Cỡ cây cho khai thác, lòai cây nào đượcphép) •Sơđồ/ bản đồ cắtcâyđượcphêchuẩn •Bằng chứng cho thấycâyđượccắt trong khu vực
đượcphê duyệt, đúng bài cây, đúng số lượng •Bằng chứng cho thấyphùhợpvớicôngướcCITES •Chứng từ mua bán •Chứng t ừ thựchiệncácnghĩavụ thuế, tài nguyên co xác nhậncủasở thuế •Chứng từ hồ sơ vậnchuyển Các yêu cầuchochương trình tựđánh giá, thẩmtra-Quyềntruyềnthống, dân sự • Không vi phạm các nguyên tắccủatổ chứclao động thế giớiliênquanđếnquyềncơ bản ở nơi làm việc: ·Tư do hội đòan, thương lượng tậpthể · Không có dạng lao động ép buộc; · Không lao
động trẻ con; · Không phân biệt đốixử. • Không có các mâu thuẩnvề quyềnsử dụng đất hoặcvi phạmcáctruyềnthống vănhóa • Không vi phạmcôngước ILO 169 đếncácbộ tộc, dân bản địa Các yêu cầuchochương trình tựđánh giá, thẩmtra-Quyềntruyềnthống, dân sự •Cácbẳng chứng và hồ sơ phảihiệnhữu để chứng minh sự phù hợp, không giớihạnnhư : –Hồ sơđánh giá (hệ sinh thái, tác động môi trường, xã hội, thống kê động vậthoangdã) –Bằng chứng về quá trình tư vấncủa các bên liên
quan đếncácbiện pháp cân nhắc đề phòng, bao gồmcả các tổ chứcphi chínhphủ & đạidiện các bên, các thành viên củacộng đồng, dân bản địa. –Danhmụcnêucácgiátrị cần đượcbảotồntrongcác khu vực, rừng và các luậncứđểthấy các giá trị này không bịđedọa Các yêu cầuchochương trình tựđánh giá, thẩmtra-Rừng có giá trị bảotồncao •Khurừng có mộthoặcnhiềutrongsố các đặctính sau: –cáckhuvựctrongrừng có tập trung sinh vật có nhiềugiátrị về mặt sinh thái học (ví dụ loài
đặchữu, loài có nguy cơ diệtchủng….) mang tính địa lý, khu vực hay toàn cầu nhiềuvà/hoặccáckhurừng có cảnh quan lớn, trong đóbaogồm nhiềubộ phậnquản lý, có dân cư sinh sống độclập, hoặc có nhiềuloàitồntạitự nhiên theo mộtmôthứctự nhiên về phân bổ phong phú; –cáckhurừng có các hệ sinh vậtnguycơđedọ a, khan hiếm,…; –cáckhurừng coi là cơ sở cung cấpcácdịch vụ thiên nhiên cơ bảncho các công trình quan trọng (nhưđảmbảonguồnnước, kiểmsóatchống xói mòn); –cáckhurừng coi
là nềntảng cung cấpcácdịch vụ cho cộng đồng ( như sứckhỏesinhsống); và/hoặcchocáchọat động vănhóacủacộng đồng địaphương (như các khu vựcvăn hóa, sinh thái, kinh tế có tính tôn giáo kếthợpvớicáccộng đồng dân cưđịaphương). (Principle and criteria February 2000). Các yêu cầuchochương trình tựđánh giá, thẩmtra-Gỗ không từ những rừng bị chuyển đổi mục đích sử dụng •Phảicóhồ sơ chứng minh gỗ không từ rừng tự nhiên và bán tự nhiên và hệ sinh thái, thảo nguyên, vùng rừng
bị chuyển đổi • Không rừng tự nhiên bi khai thác nghiêm trọng >5%/năm Các yêu cầuchochương trình tựđánh giá, thẩmtra-Gỗ không từ những rừng trồng vớikỹ thuậtbiến đổiduytruyền •Cáccôngtyquảnlýrừng phải đảmbảorằng không sử dụng các công nghệ biến đổiditruyền cho các cây trồng trong •Hồ sơ chứng minh cho sự phù hợpphảihiệnhữu để truy xuấtkhicầnthiết Cám ơnquývị |