Optician là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "optician", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ optician, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ optician trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. The optician said I needed new glasses.

2. An Optician Sows a Seed

3. A Do you know a good optician?

4. Dentist and optician fees will also rise.

5. Gordon Beamish was a real live optician.

6. 24) Gordon Beamish was a real live optician.

7. I want to go to the optician to buy glasses.

8. Optician services, in particular adjustment of contact lenses

9. What has resulted from the seed sown by the optician?

10. A dispensing optician supplies glasses, but doesn't test your eyes.

11. Hoping to get free contact lenses, Freddy goes to the optician.

12. They were still uncomfortable, so I went back into the optician.

13. The optician moved the chart closer: " Now can you read it? "

14. The optician has advised that I wear contact lenses.

15. The optician asked him to point to a test card.

16. The seed that the optician sowed was still bearing fruit!

17. The optician will mark your voucher with a letter-code.

18. She thinks Tom is myopic and should see a good optician.

19. 1 A dispensing optician supplies glasses, but doesn't test your eyes.

20. Optician/optometrist services, including refraction determination, aberrometer measuring, determining pupil size, providing information relation to the custom-adaptation of spectacle lenses within the framework of optician/optometrist services

21. 27 A dispensing optician supplies glasses,(www.Sentencedict.com) but doesn't test your eyes.

22. He finally realized that he was shortsighted and went to the optician.

23. Eyes Vision changes at around forty, so a visit to an ophthalmic optician is important.

24. An optometrist ( or ophthalmic optician ) tests sight and prescribes glasses and contact lenses .

25. But on his advice I went off to the optician and ended up wearing glasses.

26. This ability is lost with increasing age . The optician must adjust this dioptrically reading glasses.

27. If the physical lighting is acceptable, and the eye-strain persists, consult your medical practitioner or an ophthalmic optician.

28. In fairness to the optician, he would think that when you didn't complain again, the problem was solved.

29. 17 If you are diagnosed as long-sighted , it is likely that your optician will prescribe glasses or contact lenses to correct your vision.

30. An ophthalmic optician or optometrist tests for and prescribes glasses and can diagnose eye conditions, but doesn't treat eye diseases.

31. She does not want to be taken to an optician with the probable result of having to wear glasses.

32. 30 An ophthalmic optician or optometrist tests for and prescribes glasses and can diagnose eye conditions, but doesn't treat eye diseases.

33. A police chief inspector, an optician and the general manager of Lerwick Harbour Trust were among those who saw it.

34. English optician Chester Moore Hall (1703–1771) develops an achromatic lens (or achromat) commonly used as the objective of small refracting telescopes.

35. If you are diagnosed as long-sighted , it is likely that your optician will prescribe glasses or contact lenses to correct your vision.

Optician là người làm kính mắt, kính áp tròng và cả những dụng cụ quang học khác (...) Optometrist là chuyên gia trong việc kiểm tra, đo công suất khúc xạ của mắt (...) Ophthalmologist là một chuyên gia về mắt, có thể kê toa thuốc hoặc thực hiện phẫu thuật (...)

Optician là người làm kính mắt, kính áp tròng và cả những dụng cụ quang học khác. Optician cũng được dùng để chỉ việc khám mắt và kê đơn thuốc. Những Optician (người làm mắt kính) phải có giấy phép để khám mắt và kê đơn.

Ví dụ:

An optician's duties include fitting eyeglasses and contact lenses, writing work orders for lab technicians and performing administrative work.

Nhiệm vụ của người làm kính mắt gồm điều chỉnh kính mắt và kính áp tròng cho phù hợp, viết đơn đặt hàng làm việc cho kỹ thuật viên ở phòng thí nghiệm và thực hiện công việc hành chính.

Optometrist là một chuyên gia trong việc kiểm tra, đo công suất khúc xạ của mắt. Optometrist sẽ tư vấn loại kính phù hợp với mắt của người bệnh và những bài tập cho họ.

Ví dụ:

Some optometrists prefer to specialize in a particular field.

Một số người chuyên đo mắt để cắt kính thích chuyên về một lĩnh vực cụ thể nào đó hơn.

Ophthalmologist là một chuyên gia về mắt, có thể kê toa thuốc hoặc thực hiện phẫu thuật. Ophthalmologist phải là một bác sĩ y khoa.

Ví dụ:

You should discuss your situation with your ophthalmologist.

Bạn nên nói tình hình của mình cho bác sĩ nhãn khoa nghe.

Dịch Sang Tiếng Việt: danh từ 1. người làm đồ quang học 2. người bán đồ quang học

3. (cũng ophthalmic optician): chỉnh quang viên (người khám thử mắt và cho đơn mua kính)

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Có ba loại bác sĩ mắt  là Ophthalmologist (kê toa và thực hiện phẫu thuật), Optometrist (kiểm tra mắt) và Optician (người làm kính). Bối rối về cái nào và ai làm gì? Đây là một cái nhìn về sự khác biệt của họ. Hãy nhớ rằng các chuyên gia này có thể làm việc cùng nhau và cách tiếp cận nhóm có thể là lựa chọn tốt nhất để chăm sóc mắt.

Ophthalmologist: là một chuyên gia về mắt, có thể kê toa thuốc hoặc thực hiện phẫu thuật (...)

Họ đã đi đến trường y. Sau đó, họ đã có 1 năm thực tập và cư trú 3 năm. Điều đó đôi khi theo sau một học bổng 1 đến 2 năm.

Họ cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt hoàn chỉnh :

  • Dịch vụ khám chữa mắt.
  • Chăm sóc mắt y tế đối với các tình trạng như tăng nhãn áp, viêm mống mắt và bỏng hóa chất.
  • Chăm sóc mắt phẫu thuật cho chấn thương, mắt lác, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp và các vấn đề khác.
  • Chẩn đoán và điều trị các bệnh về mắt liên quan đến các bệnh khác, như bệnh tiểu đường hoặc viêm khớp.
  • Phẫu thuật thẩm mỹ nâng mí mắt hoặc làm mờ nếp nhăn.

Optometrist (OD): là chuyên gia trong việc kiểm tra, đo công suất khúc xạ của mắt (...)

Bác sĩ nhãn khoa chăm sóc sức khỏe ban đầu cho mắt. Sau đại học, họ dành 4 năm trong một chương trình chuyên nghiệp và có bằng bác sĩ đo thị lực. Một số bác sĩ nhãn khoa được đào tạo lâm sàng bổ sung sau khi học đo thị lực. Họ tập trung vào chăm sóc thị lực thường xuyên và họ:

  • Thực hiện kiểm tra mắt  và kiểm tra thị lực.
  • Điều trị các tình trạng như cận thị, viễn thị và loạn thị.
  • Kê toa và lắp kính mắt và kính áp tròng.
  • Cung cấp hỗ trợ tầm nhìn thấp và điều trị thị lực.
  • Phát hiện các bệnh, thương tích và rối loạn liên quan đến mắt. 

Bác sĩ nhãn khoa và bác sĩ nhãn khoa thường làm việc cùng nhau để chăm sóc bạn.

Optician: là người làm kính mắt, kính áp tròng và cả những dụng cụ quang học khác (...)

Đây là chuyên gia về việc tạo ra các dụng cụ hỗ trợ cho việc điều trị mắt và không thể khám mắt. Họ nhận được bằng cấp 1 hoặc 2 năm, chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp. Họ dựa toa thuốc mà bác sĩ mắt cung cấp cho bạn. Họ cũng:

  • Kiểm tra đơn thuốc.
  • Cung cấp, điều chỉnh và sửa chữa kính, khung và kính áp tròng.
  • Lấy số đo khuôn mặt.
  • Giúp quyết định loại ống kính và khung nào sẽ hoạt động tốt nhất.
  • Đặt hàng và kiểm tra sản phẩm, bao gồm kính áp tròng và kính mắt.

Cách chọn bác sĩ mắt

Một loại không tự động tốt hơn loại kia. Sự lựa chọn đúng phụ thuộc vào nhu cầu của bạn. Bác sĩ mắt tốt nhất cho bạn nên là:

  • Được giới thiệu bởi bác sĩ, bạn bè hoặc gia đình.
  • Thích hợp với các vấn đề tầm nhìn của bạn; Nếu bạn cần chăm sóc kính mắt/kính áp tròng thường xuyên, bạn có nhiều sự lựa chọn. Nếu bạn có một tình trạng mắt y tế cụ thể, bạn có thể muốn chọn một bác sĩ nhãn khoa.
  • Một người bạn thích và tin tưởng.

Video liên quan

Chủ đề