Owned by là gì

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

to stand on one’s own feet

tự đứng trên đôi chân của mình

MYOB (mind your own business)

Để tâm vào việc của bạn đi

to see with one’s own eyes

BYOB (bring your own beer)

to see with one’s own eyes

Ví dụ về đơn ngữ

The company owns 165 locomotives and 4.400 freight cars.

This led to an increasing interest in gauge theory for its own sake, independent of its successes in fundamental physics.

Since 1972, they have elected their own governor.

The company owns 110 locomotives and 1577 freight cars.

Rather, it has a fuzzy boundary with people becoming more or less involved through their own volitions.

The three remaining state-owned banks still control at least 40 percent of the banking sector's total assets.

Of them, four are state-owned banks, two specialised banks, eight foreign banks and 13 private banks.

The governor said his administration had invested much in the state-owned university and education generally.

He also pledged reform of state-owned enterprises, many of which are plagued by inefficiencies and overcapacity.

Both the banks and borrowers are either state-owned or heavily state-influenced.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Nghĩa của từ owned - owned là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

tính từ
của chính mình, của riêng mình
ngoại động từ
1. có, là chủ của
2. nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
nội động từ
thú nhận, đầu thú

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈoʊn/

Owned by là gì
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈoʊn]

Tính từ[sửa]

own /ˈoʊn/

  1. Của chính mình, của riêng mình. I saw it with my own eyes — chính mắt tôi trông thấyI have nothing of my own — tôi chẳng có cái gì riêng cả

Thành ngữ[sửa]

  • on one's own:
    1. độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình. to do something on one's own — làm việc gì tự ý mình
  • to be one's own man: Xem Man.
  • to get one's own back: (Thông tục) Trả thù.
  • to hold one's own:
    1. Giữ vững vị trí, giữ vững lập trường.
    2. Chẳng kém ai, có thể đối địch được với người.

Ngoại động từ[sửa]

own ngoại động từ /ˈoʊn/

  1. Có, là chủ của. to own something — có cái gì
  2. Nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị... ). he owns his deficiencies — anh ta nhận những thiếu sót của anh tato own oneself indebted — thừa nhận là có hàm ơn

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

own nội động từ /ˈoʊn/

  1. Thú nhận, đầu thú. to own to having done something — thú nhận là đã làm việc gì

Thành ngữ[sửa]

  • to own up: (Thông tục) Thú, thú nhận.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "own". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)