Phiếu theo dõi đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo 5 tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI

Trường: Mầm non Đạ Tông Lớp: Lá .

Họ và tên trẻ: .

Thời gian theo dõi, đánh giá: Ngày tháng 04 năm 2017

Người theo dõi, đánh giá:.

TT Chỉ số Chỉ số Kết quả

 Đạt Không đạt

 I.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 01,03,04,07,09,10,12,16,19,21)

 Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn

01 Bật xa tối thiểu 50cm

03 Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;

04 Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất

Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ

 07 Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;

.

Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động

09 Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.

10 Đập và bắt bong bằng 2 tay

Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ 5 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI Trường: Mầm non Đạ Tông Lớp: Lá ..... Họ và tên trẻ: .................................................................. Thời gian theo dõi, đánh giá: Ngày tháng 04 năm 2017 Người theo dõi, đánh giá:............................................................................... TT Chỉ số Chỉ số Kết quả Đạt Không đạt I.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 01,03,04,07,09,10,12,16,19,21) Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn 01 Bật xa tối thiểu 50cm 03 Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m; 04 Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ 07 Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản; . Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động 09 Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. 10 Đập và bắt bong bằng 2 tay Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể 12 Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng 16 Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày; . 19 Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biêt và thực hành an toàn cá nhân 21 Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm; II.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 92,98,100,104,107,111,112,115,117,120 ) Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên 92 Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. Chuẩn 21: Thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội 98 Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình 100 Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo 104 Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian 107 Chỉ khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật theo yêu cầu. Chuần 25: Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian 111 Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết 112 Hay đặt câu hỏi Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận. 115 Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại; Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo 117 Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát; 120  Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác III.LĨNH VỰC NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số: 62,64,65,67,75,79,80,82,85,88 ) Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói. 62 Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động 64 Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp. 65 Nói rõ ràng trong giao tiếp hàng ngày 67 Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp; Chuẩn 16: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp. 75 Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện; Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc. 79 Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. 80 Thể hiện sự thích thú với sách; Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc. 82 Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống 85 Biết kể chuyện theo tranh Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viêt 88 Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái. IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI (Gồm có 10 Chỉ số: Chỉ số 29,32,34, 36,39,43,46,50,56,58) Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân. 29 Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân. 32 Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc. 34 Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc. 36 Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt; 39 Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc; Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn 43 Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi 46 Có nhóm bạn chơi thường xuyên Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh 50 Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè; Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội 56 Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường;. Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác. 58 Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân; P.HIỆU TRƯỞNG

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN …………………

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5-6 TUỔI

Năm học 2016-2017

 


Họ và tên trẻ:…………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:……………………….;Lớp…………………………………………

Cân nặng:……………………………………..; Kết quả……………………………………

Chiều cao:…………………………………….; Kết quả……………………………………

Giáo viên:……………………………………………………………………………………

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Giáo dục Phát triển thể chất

Đi/ chạy đổi hướng theo đúng hiệu lệnh

…….

………..

2

Ném trúng đích thẳng đứng( Xa 2mx cao 1,5m).

…….

………..

3

Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây.

…….

……….

4

Cắt được theo đường viền của hình vẽ

…….

……….

5

Tự cài, cởi cúc, xâu giây giày, cài quai dép

…….

………..

6

Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh

…….

……….

7

Thực hiện được một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, đánh răng; thay quần áo khi bị ướt, bẩn; đi vệ sinh đúng nơi quy định.

……

……….

8

Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống, mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn; không đùa nghịch, không làm rơi vãi thức ăn...

……

………..

9

Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: Cháy/ người rơi suống nước, ngã chảy máu.

…….

………..

10

Biết phòng tránh những vật, hành động nguy hiểm, không an toàn: Leo trèo cây, ban công, tường rào; bàn là đang dùng; bếp ga đang nấu; vật sắc nhọn; bể chứa nước; ao hồ, mương, cống, người lạ...

…….

………..

11

Giáo dục phát triển nhận thức

Tìm hiểu, khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh như câu hỏi: “ Tại sao có mưa?, tại sao có sấm?”...

…….

……….

12

Phân loại các đối tượng theo nhứng dấu hiệu khác nhau

…….

……….

13

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 5 – 10.

…….

………..

14

Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.

…….

……….

15

Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu

……

……….

16

Gọi đúng tên các thứ trong tuần, cac mùa trong năm.

……

………..

17

Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

…….

………

18

Giáo dục phát triển ngôn ngữ và giao tiếp

Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể

…….

………

19

Biết kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.

…….

………

20

Biết kể chuyện có thay đổi một vài tình tiết: Thay tên nhân vật, thay đổi, kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung chuyện.

…….

………

21

Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

…….

………

22

Nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, lối ra vào, một số biển báo giao thông...

…….

………

23

Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

Nói được họ, tê, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại.

……

……..

24

Có một số hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: Biết nói cảm ơn, xin lỗi,chào hỏi lễ phép, không ngắt lời người khác, chờ đến lượt...

……

………

25

Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.

…….

………

26

Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn

…….

………

27

Thực hiện được một số quy định: Muốn đi chơi phải xin phép; vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị; giữ gìn vệ sinh cá nhân; bảo vệ môi trường; tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt; không làm ồn nơi công cộng.

…….

……

28

Giáo dục phát triển thẩm mỹ

Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát, thể hiện được xúc cảm phù hợp với sắc thái tình cảm của bài hát.

…….

……

29

Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.

…….

……

30

Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán, xếp hình.. để tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

…….

……..

31

Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.

……

……

32

Nói được ý tưởng của sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.

……

……

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

                                                                 …………….., ngày………..tháng……năm…………

           Xác nhận của BGH nhà trường                                 Giáo viên

                   ( Ký tên và đóng dấu)                                    (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN ……………….

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 4-5 TUỔI

Năm học 2016-2017


Họ và tên trẻ:…………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:………………………  ;Lớp………………………………………...

Cân nặng:……………………………………..; Kết quả……………………………………

Chiều cao:…………………………………….; Kết quả……………………………………

Giáo viên:……………………………………………………………………………………

STT

Mục tiêu giáo dục (Nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Giáo dục Phát triển thể chất

Đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.

…….

………..

2

Tung - bắt bóng với người đối diện ( khoảng cách 3m)

…….

………..

3

Ném trúng đích ngang ( xa 2m)

…….

……….

4

Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây

…….

……….

5

Cắt được theo đường thẳng

…….

………..

6

Xếp chồng được 10-12 khối

…….

……….

7

Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya

……

……….

8

Nói được tên một số món ăn hàng ngày ( rau luộc, thịt kho, cá rán, canh, cơm..)

……

………..

9

Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn

…….

………..

10

Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

…….

………..

11

Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp; cháy, bị đau, chảy máu, ngã, có người rơi xuống nước, bị lạc…

…….

……….

12

Nhận ra bàn là đang dùng, bếp đang đun, phích nước nóng, leo trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống…là nguy hiểm không đến gần, biết không nên nghịch vật sắc nhọn.

…….

……….

13

Giáo dục Phát triển nhận thức

Quan tâm đến những thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo.

…….

………..

14

Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu

…….

……….

15

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10

…….

……….

16

Sử dụng các số từ 1 đến 5 để chỉ số lượng, số thứ tự

…….

………..

17

Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau cuar các đối tượng được quan sát.

…….

……….

18

Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác.

……

……….

19

Giáo dục Phát triển ngôn ngữ

Thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp

……

………..

20

Nói rõ để người khác nghe có thể hiểu được.

…….

………..

21

Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở.

…….

………..

22

Biết kể lại sự việc theo trình tự

…….

……….

23

Biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “Đọc” sách theo tranh minh họa( “đọc vẹt”).

…….

……….

24

Nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm….

…….

………..

25

Giáo dục Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.

…….

………..

26

Nhận biết được cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.

…….

……….

27

Biết trao đổi thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung( chơi, trực nhật)

…….

……….

28

Chú ý nghe khi cô, bạn nói

…….

………..

29

Thực hiện một số quy định ( cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng nơi quy định, không để tràn nước khi rửa tay…)

…….

……….

30

Giáo dục Phát triển thẩm mỹ

Chú ý nghe tỏ ra thích thú( Hát, vỗ tay,nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát bản nhạc.

……

……….

31

Hát đúng giai điệu lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ…

……

………..

32

Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…tô màu, xé, cắt theo đường thẳng, đường cong…. tạo thành sản phẩm đơn giản.

…….

………..

33

Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm( vẽ, nặn, xé dán…)

…….

………..

34

Nói được ý tưởng sản phẩm tạo hình của bản thân.

…….

……….

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

                                                                 …………….., ngày………..tháng……năm…………

           Xác nhận của BGH nhà trường                                 Giáo viên

                   ( Ký tên và đóng dấu)                                    (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN………………….

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3- 4 TUỔI

Năm học 2016-2017

 


Họ và tên trẻ………………………………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh……………………………; Lớp…………………………………..

Cân nặng…………………………………………; Kết quả...……………………………..

Chiều cao………………………………………....; Kết quả………………………………

Giáo viên…………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Giáo dục Phát triển thể chất

-Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh

……….

………..

2

Tung - bắt bóng với người đối diện( khoảng cách 2,5m)

……….

……….

3

Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m

……….

……….

4

Cắt thẳng được một đoạn(10cm)

……….

……….

5

Xếp chồng được 10-12 khối

……….

……….

6

Nói được tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: Thịt-cá; rau- quả…

……….

………..

7

Thực hiện một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo…..với sự giúp đỡ.

………..

………..

8

Sử dụng dụng, bát, thìa, cốc đúng cách.

…………

………..

9

Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.

………..

……….

10

Giáo dục Phát triển nhận thức

Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu

………..

………..

11

Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5

……….

………..

12

So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5; nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.

………..

………..

13

So sánh 2 đối tượng về kích thức và nói các từ to hơn/ nhỏ hơn, dài hơn /ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn, bằng nhau

14

Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật

………..

………..

15

Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự gợi mở của cô giáo

16

Nhận biết được một số đặc điểm của các con vật, cây, hoa quả quen thuộc

……….

……….

17

Giáo dục phát triển ngôn ngữ

Phát âm rõ dang để người khác hiểu được

……….

……….

18

Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại ( Cái gì?, ở đâu? Làm gì?...

19

Kể lại chuyện đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn

……….

……….

20

Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh

……….

……….

21

Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ

…………

……….

22

Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở

……….

……….

23

Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ

……….

………..

24

Thực hiện một số quy định( cất, xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ

………

………..

25

Bỏ rác đúng nơi quy định.

……….

……….

26

Giáo dục phát triển thẩm mỹ

Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc

………

……….

27

Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay, vận động minh họa)

………..

……….

38

Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản

………..

……….

29

Sử dụng nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản, có sự gợi ý.

………

………..

30

Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản

………..

……….

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

                                                                 …………….., ngày………..tháng……năm…………

           Xác nhận của BGH nhà trường                                 Giáo viên

                   ( Ký tên và đóng dấu)                                    (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN …………………

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 36 THÁNG TUỔI

Năm học 2016-2017


Họ và tên trẻ………………………………………………………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh…………………………….Nhóm trẻ…………………………… ... . 

Mốc đánh giá.................................. tháng tuổi........................................................................

Giáo viên……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Cân nặng bình thường: Trẻ trai: 11,3-18,3 kg

Trẻ gái: 10,8-18,1 kg

…….

…….

………..

………..

2

Chiều dài bình thường: Trẻ trai: 88,7-103,5 cm

Trẻ gái: 87,4 – 102,7 cm

……..

……..

………..

………..

3

Tung - bắt được bóng với người khác ở khoảng cách 1m

……..

………..

4

Ném vào đích nằm ngang ( xa 1-1,2m)

……..

………..

5

Làm được một số việc tự phục vụ đơn giản ( tự xúc ăn, uống nước, cài cúc áo…)

……..

……..

………...

………...

6

Nói được tên một số bộ phận cơ thể, đồ vật, hoa, quả, con vật quen thuộc.

……..

……..

………...

………...

7

Chỉ/lấy/gọi tên đồ vật có màu đỏ, vàng, xanh khi yêu cầu.

……..

…………

8

Chỉ/lấy/cất đồ vật có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu.

……..

…………

9

Diễn đạt được bằng lời nói các yêu cầu đơn giản

……..

………...

10

Trả lời được câu hỏi: “ Ai đây?”, “ cái gì đây?”, “ làm gì?”..

……..

………...

11

Đọc được bài thơ ngắn. Hát được bài hát ngắn, đơn giản

……..

…………

12

Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ khi được nhắc nhở.

……..

…………

13

Bắt trước hành vi xã hội đơn giản ( bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại)

…….

………...

14

Thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh, nghe hát, hát, vận động theo nhạc.

……..

………...

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

                                                                 …………….., ngày………..tháng……năm…………

           Xác nhận của BGH nhà trường                                 Giáo viên

                   ( Ký tên và đóng dấu)                                    (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN ………………..

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 THÁNG TUỔI

Năm học 2016-2017


Họ và tên trẻ………………………………………………………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh…………………………….Nhóm trẻ………………………………

Mốc đánh giá.................................. tháng tuổi........................................................................

Giáo viên……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Cân nặng bình thường: Trẻ trai: 9,7-15,3 kg

Trẻ gái: 9,1-14,8 kg

……….

……….

………

………

2

Chiều dài bình thường: Trẻ trai: 81,7- 93,9 cm

Trẻ gái: 80,0 – 92,2 cm

……….

……….

………

………

3

Biết lăn/ bắt bóng với người khác

………..

………

4

Xếp tháp, lồng hộp; xếp chồng 4-5 hình khối

………..

………

5

Biết thể hiện một số nhu cầu ăn uống vệ sinh bằng cử chỉ, lời nói.

…………

………

6

Chỉ/ gọi tên được một số đồ dùng, đồ chơi, con vật, quả quen thuộc.

…………

………

7

Chỉ/ lấy được đồ vật có màu đỏ hoặc màu xanh

…………

……..

8

Làm được theo chỉ dẫn một số yêu cầu đơn giản ( lấy cốc uống nước, lau miệng, đi đến đây)

………….

………..

9

Trả lời các câu hỏi: “ Ai đây?” , “ Con gì đây?”, “ Cái gì đây?”, “ Ở đâu? Thế nào?”..

………..

………..

10

Nói được câu đơn 2-3 tiếng: Đi chơi; mẹ bế; mẹ bế bé

………..

………..

11

Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh.

………..

………..

12

Thích nghe hát, vận động theo nhạc (Giậm chân, lắc lư….)

………

………..






Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

                                                              …………….., ngày………..tháng……năm…………

           Xác nhận của BGH nhà trường                               Giáo viên

                   ( Ký tên và đóng dấu)                                    (Ký và ghi rõ họ tên)