3.4. Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 180. Nếu mỗi tờ giấy dày 0,1 mm, mỗi bìa dày 0,2 mm thì cuốn sách dày bao nhiêu?
3.4. Bề dày cuốn sách được tính bằng tổng bề dày của 2 bìa và bề dày của 90 tờ giấy:
Cuốn sách dày: 0,2 x 2 + 0,1 x 90 = 9,4 (mm).
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải sách bài tập Cánh diều lớp 6, sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều, giải SBT Khoa học tự nhiên 6 sách mới, bài 3 Đo chiều dài khối lượng và thời gian Cánh diều
B. Bài tập và hướng dẫn giải
3.1. Tìm đơn bị đo và dụng cụ đo thích hợp với các vị trí có dấu (?) trong sơ đồ sau đây.
=> Xem hướng dẫn giải
3.3. Đổi các số đo sau ra mét.
a) 300 cm.
b) 550 cm.
c) 870 cm.
d) 43 cm.
e) 100 mm.
=> Xem hướng dẫn giải
3.4. Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 180. Nếu mỗi tờ giấy dày 0,1 mm, mỗi bìa dày 0,2 mm thì cuốn sách dày bao nhiêu?
=> Xem hướng dẫn giải
3.5. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu về cách đo chiều dài của một vật bằng thước.
chiều dài gần nhất độ chia nhỏ nhất giới hạn đo vuông góc ngang bằng dọc theo |
Đầu tiên, cần ước lượng ..(1).. của vật để chọn thước đo có ..(2).. và ..(3).. thích hợp. Tiếp theo, đặt thước đo ..(4).. chiều dài cần đo của vật, sao cho một đầu của vật ..(5).. với vạch số 0 của thước. Sau đó, đựt mắt nhìn theo hướng ..(6).. với cạnh thước ở đầu còn lại của vật. Cuối cùng là đọc và ghi kết quả theo vạch ở thước ..(7).. với đầu còn lại của vật.
=> Xem hướng dẫn giải
3.7. Một vật được phóng từ mặt đất lên cao. Số đo độ cao, khoảng cách theo phương ngang (tính từ vị trí phóng) của vật được ghi lại trong bảng sau đây.
Khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng (m) | Khoảng cách theo phương thẳng đsng tính từ vị trí phóng (m) |
0 | 0 |
1 | 4 |
2 | 8 |
3 | 11 |
4 | 13 |
5 | 14,2 |
6 | 15 |
7 | 15,5 |
8 | 15 |
9 | 13 |
10 | 10 |
11 | 0 |
a) Tìm độ cao lớn nhất của vật.
b) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng đến vị trí vật đạt độ cao lớn nhất.
c) Tìm khoảng cách theo phương ngang tính từ vị trí phóng đến khi vật tiếp đất.
=> Xem hướng dẫn giải
3.8. Hãy chọn cụm từ trong khung điền vào chỗ ... cho phù hợp với phát biểu sau về cách đo khối lượng bằng cân đồng hồ.
vạch số 0 ước lượng vuông góc kim cân |
Khi dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật, cần ..(1).. khối lượng vật đem cân để chọn cân cho phù hợp. Điều chỉnh để kim của cân chỉ đúng ..(2).. ở bảng chia độ. Đặt vật đem cân lên đĩa cân, đặt mắt nhìn theo hướng ..(3).. với mặt số. Khi đó, khối lượng của vật đem cân là số chỉ của ..(4)..
=> Xem hướng dẫn giải
3.9. Người ta sử dụng các thiết bị như trên hình 3.2 để đo khối lượng của 1 cm3 nước bằng cách chia khối lượng của nước cho thể tích của nó đo bằng cm3.
Các phát biểu sau đây mô tả các bước thực hiện cách đo nhưng chúng không theo đúng thứ tự.
A. Đổ 50 cm3 nước vào ống đong.
B. Chia khối lượng của nước cho 50.
C. Lấy ống đong rỗng ra khỏi cân.
D. Đặt ống đong rỗng lên cân.
E. Lấy khối lượng của ống đong chứa nước trừ đi khối lượng của ống đong rỗng.
F. Ghi lại khối lượng của ống đong rỗng.
G. Ghi lại khối lượn của ống đong rỗng.
H. Đặt ống đong chứa nước lên cân.
Hãy sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện, bắt đầu là D.
=> Xem hướng dẫn giải
Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Cánh diều lớp 6, sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều, giải SBT Khoa học tự nhiên 6 sách mới, bài 3 Đo chiều dài khối lượng và thời gian Cánh diều
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Video Giải Hoạt động 1 trang 19 SGK Khoa học tự nhiên 6 - Kết nối tri thức - Cô Phạm Hằng (Giáo viên VietJack)
Hoạt động 1 trang 19 Bài 5 KHTN lớp 6: Đo chiều dài và độ dày của quyển sách khoa học tự nhiên 6.
Mẫu báo cáo thực hành:
1. Ước lượng chiều dài, độ dày của sách.
2. Chọn dụng cụ đo.
Tên dụng cụ đo:_________
GHĐ:__________
ĐCNN:__________
3. Thực hiện đo và ghi kết quả đo theo mẫu bảng 5.1.
Quảng cáo
Lời giải:
Mẫu báo cáo thực hành
1. Ước lượng chiều dài, độ dày của sách.
2. Chọn dụng cụ đo.
Tên dụng cụ đo: thước thẳng
GHĐ: 30 cm
ĐCNN: 0,1 cm
3. Thực hiện đo và ghi kết quả đo theo mẫu bảng 5.1.
Kết quả đo | Lần đo 1 | Lần đo 2 | Lần đo 3 | Giá trị trung bình |
Chiều dài | l1 = 26,1 cm | l2 =26,5 cm | l3 = 26,3 cm | |
Độ dày | d1 = 0,6 cm | d2 = 0,7 cm | d3 = 0,5 cm | |
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Khoa học tự nhiên lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.